Well meaning là gì
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ well-meaning trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ well-meaning tiếng Anh nghĩa là gì. Show well-meaning /'wel'mi:ni / Thuật ngữ liên quan tới well-meaning
Tóm lại nội dung ý nghĩa của well-meaning trong tiếng Anhwell-meaning có nghĩa là: well-meaning /'wel'mi:ni /* tính từ- có thiện chí Đây là cách dùng well-meaning tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ well-meaning tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. có thiện chí là bản dịch của "well-meaning" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Imagine, for example, if a bunch of well-meaning Kenyans ↔ Ví dụ, thử tưởng tượng, một nhóm người Kenyans có thiện chíwell-meaning adjective With good intentions, often used to reflect positively on a negative outcome or situation. [..] + Thêm bản dịch Thêm well-meaning "well-meaning" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
Bản dịch tự động của " well-meaning " sang Tiếng Việt
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "well-meaning" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ These are well- meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. QED Paying taxes is one way in which otherwise well-meaning people collaborate in injustice. Nộp thuế là một cách khác để mọi người cộng tác với sự bất công. WikiMatrix Oh, you think ending well means disappearing for a few days? Anh nghĩ kết thúc êm đẹp là biến mất nhiều ngày như vậy sao? OpenSubtitles2018.v3 21 Jesus never allowed people, even well-meaning friends, to stop him from obeying Jehovah. 21 Chúa Giê-su không bao giờ để cho người khác, ngay cả những người bạn có thiện ý, khiến ngài bất tuân với Đức Giê-hô-va. jw2019 The remark came from a well-meaning family friend, but Bebe found it more cutting than comforting. Một người quen của gia đình đã có ý tốt khi nói những lời trên, nhưng lại khiến Bebe thấy đau lòng hơn là được an ủi. jw2019 Her default position toward me, as an African, was a kind of patronizing, well-meaning pity. Cô ấy có một câu chuyện phiến diện về châu Phi. ted2019 Do the well-meaning comments of those you respect sometimes undermine your confidence? Có phải lời nhận xét thiện ý của những người mà bạn kính trọng làm giảm lòng tự tin của bạn? jw2019 My father led the well-meaning Len Fenerman and the uniformed officer to the front door. Bố tiễn ông Len Fenerman, con người đầy thiện chí, và viên cảnh sát mặc sắc phục ra cửa trước. Literature Explain. (b) What may some well-meaning people urge you to do, but what should you do? Hãy giải thích. (b) Một số người quan tâm đến bạn có thể bảo bạn làm gì, nhưng bạn nên làm gì? jw2019 We recognize that this may well mean having to shut down Google.cn , and potentially our offices in China . " Chúng tôi nhận ra rằng điều này cũng có nghĩa là phải khai tử Google.cn , và có khả năng là cả các văn phòng của chúng tôi ở Trung Quốc . EVBNews These are well-meaning doctors, some of them have gone on to become very good friends. Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi. ted2019 All my well-meaning plans had come to this. Tất cả những kế hoạch của tôi giờ trở thành như vậy. OpenSubtitles2018.v3 Kayla from the United States notes: “The negative reaction of some well-meaning brothers back home was discouraging. Chị Kayla, đến từ Hoa Kỳ, viết: “Phản ứng tiêu cực của một số anh chị có thiện chí ở quê nhà làm em nản lòng. jw2019 Well-meaning friends and family might tell a grieving person they need to " move on " after a loss . Gia đình và các bạn bè có thiện ý có thể nói cho người đang đau buồn biết là họ cần phải " tiếp tục đứng lên " sau nỗi đau ấy . EVBNews Well-meaning government officials and help organizations have certainly put forth proposals for change. Những viên chức chính quyền có thiện ý và tổ chức cứu trợ chắc chắn đã đưa ra kế hoạch cải tiến. jw2019 A well-meaning Christian sister said to the mother: “It’s too bad you have failed at child training.” Một chị Nhân Chứng có thiện ý nói với người mẹ ấy rằng: “Thật buồn là chị đã thất bại trong việc dạy bảo con”. jw2019 How devastating such words can be to a well-meaning stepparent! Đối với cha mẹ kế có ý tốt, những lời như thế đau lòng biết bao! jw2019 16 It takes courage to resist wicked spirits, especially when well-meaning friends or relatives oppose us. 16 Để kháng cự ác thần, một người cần có lòng can đảm, đặc biệt khi bị người thân hoặc bạn bè chống đối. jw2019 On the other hand, some well-meaning people might be overly sensitive when speaking to you. Mặt khác, một số người có thể quá thận trọng khi nói chuyện với bạn. jw2019 Doris admits that her well-meaning efforts often went sadly astray. Chị Doris công nhận là các cố gắng có thiện ý của chị thường không đạt được mục tiêu, thật đáng tiếc thay. jw2019 They might be well-meaning and sincere. Họ có thể có ý tốt và thành thật. LDS They were like well-meaning men and women who are immersed in improving this world. Họ giống như những người có ý tốt, mải mê cải thiện thế gian này. jw2019 With well meaning people trying to get this demon outta this child Trong một buổi trừ tà opensubtitles2 Despite the efforts of well-meaning humans, the world has suffered terribly throughout history. Bất kể những sự cố gắng của những người thành tâm, thế gian này luôn luôn đầy sự đau khổ trong suốt lịch sử nhân loại. |