Where are you sitting tiếng việt là gì

  • sitting

    [photography] the act of assuming a certain position [as for a photograph or portrait]

    he wanted his portrait painted but couldn't spare time for the sitting

    Synonyms: posing

    the act of assuming or maintaining a seated position

    he read the mystery at one sitting

    a session as of a legislature or court

    not moving and therefore easy to attack

    a sitting target

    Similar:

    seance: a meeting of spiritualists

    the seance was held in the medium's parlor

    Synonyms: session

    sit: be seated

    Synonyms: sit down

    Antonyms: lie

    sit: be around, often idly or without specific purpose

    The object sat in the corner

    We sat around chatting for another hour

    Synonyms: sit around

    sit down: take a seat

    Synonyms: sit

    Antonyms: arise

    sit: be in session

    When does the court of law sit?

    model: assume a posture as for artistic purposes

    We don't know the woman who posed for Leonardo so often

    Synonyms: pose, sit, posture

    ride: sit and travel on the back of animal, usually while controlling its motions

    She never sat a horse!

    Did you ever ride a camel?

    The girl liked to drive the young mare

    Synonyms: sit

    sit: be located or situated somewhere

    The White House sits on Pennsylvania Avenue

    baby-sit: work or act as a baby-sitter; I have too much homework to do"

    I cannot baby-sit tonight

    Synonyms: sit

    seat: show to a seat; assign a seat for

    The host seated me next to Mrs. Smith

    Synonyms: sit, sit down

    sit: serve in a specific professional capacity

    the priest sat for confession

    she sat on the jury

    seated: [of persons] having the torso erect and legs bent with the body supported on the buttocks

    the seated Madonna

    the audience remained seated

    Antonyms: standing

  • 1. In one sitting.

    Một lèo luôn.

    2. Anybody sitting here?

    Có ai ngồi đây không?

    3. Abundance, a figure sitting.

    Lưu Hoằng, một nhân vật thời Tùy.

    4. You're sitting on my gargoyle.

    Cậu đang ngồi trên cái máng xối của tôi.

    5. He's sitting paying a bill!

    ♪ Còn bố đang ngồi trả hoá đơn!

    6. There is an orchestra sitting.

    Một vị trí trong dàn nhạc giao hưởng.

    7. Been sitting here for months.

    Đã đình trệ nhiều tháng nay.

    8. We're both sitting under the gallows!

    Cả hai chúng ta đều đang ngồi dưới giá treo cổ!

    9. I'd just be a sitting duck.

    Tôi sẽ chỉ làm bia cho chúng bắn.

    10. For the guys sitting next question.

    Muốn biết thì hỏi mấy tên ngồi cạnh.

    11. The husband was sitting right there.

    Ông chồng thì ngồi ngay kế bên

    12. We're sitting in another lecture together.

    Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast?

    13. I feel like I'm sitting Shiva.

    Anh có cảm giác anh ngồi như Shiva [ thần bên Ấn Độ giáo ]

    14. People are sitting about on the grass.

    Người ngồi la liệt trên bãi cỏ.

    15. They're sitting for peace, wisdom and knowledge.

    Họ đang cầu cho yên bình, trí tuệ, và nhận thức.

    16. You've been sitting here for two days?

    Ngủ liền tù tì hơn 2 ngày.

    17. Dormouse, who was sitting next to her.

    Giống chuột nưa sóc, những người đang ngồi bên cạnh cô.

    18. You are sitting at the popular kids'table.

    Bằng việc ngồi yên ở " bàn trẻ em " đi.

    19. Better here than sitting around at home.

    Thà là đến đây còn hơn ngồi bó gối ở nhà.

    20. Tomorrow's future is sitting in our classrooms.

    Thế hệ tương lai đang ngồi trong lớp chúng tôi.

    21. Your book's sitting here nice and warm.

    Cuốn sách của ông ngồi đây, dễ chịu và ấm cúng.

    22. A man is sitting in prison awaiting execution.

    Một ông đang ngồi trong tù đợi án tử hình.

    23. I remember him sitting behind the workbench smiling.

    Tôi còn nhớ anh ta ngồi sau chiếc ghế làm việc và mỉm cười.

    24. It also shows adaptations for climbing and sitting.

    Nó cũng cho thấy sự thích nghi cho việc leo trèo và ngồi.

    25. He said he got tired of sitting around.

    Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.

    26. Shouldn't I be sitting in my car seat?

    Con phải ngồi ghế sau Không sao

    27. Sitting on a log, Kham just gazed around.

    Ngồi trên một khúc cây, Khâm đưa mắt nhìn chòng chọc chung quanh.

    28. So imagine a monkey sitting at a keyboard.

    Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.

    29. She conducts Bible studies, sitting on the benches.

    Chị điều khiển những cuộc học hỏi Kinh-thánh, ngồi trên băng ghế.

    30. I'm sick to death of sitting around here.

    Ngồi ở đây chán muốn chết.

    31. Does your mother know you're sitting here, eating diabetes?

    Không biết mẹ mi có biết mi lê la chỗ này, đang ăn bệnh đái đường không nhỉ?

    32. People were sitting out having dinner on the pavement.

    Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.

    33. I'm sitting with my counterparts in the European Union.

    Tôi đang ngồi với những chiến hữu trong Liên Minh Châu Âu.

    34. I was sitting there, listening to all their stories.

    Con ngÓi ß ó, l ̄ ng nghe câu chuyÇn cça mÍi ng ° Ưi.

    35. Looks like this stuff's been sitting here for weeks.

    Có khi thứ này đã ở đây được mấy tuần.

    36. Unless you're sitting on top of a huge secret.

    Trừ khi ta đang che dấu một bí mật khổng lồ.

    37. THE elderly man sitting by the well was exhausted.

    CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.

    38. He was just sitting there... and I started choking.

    Hắn vừa mới ngồi ở đó... và tôi đã bắt đầu ngộp thở.

    39. He's sitting next to Rachel and licking her hand.

    Nó đang ngồi cạnh Rachel và liếm tay cậu ấy.

    40. She's sitting on a park bench, and she's laughing.

    Nàng ngồi trên ghế đá công viên và nàng đang cười.

    41. A vice president has never challenged a sitting president.

    Phó tổng thống không bao giờ cạnh tranh với đương kim tổng thống.

    42. And so, here he is sitting under the table.

    Và như vậy, anh ta đây đang ngồi dưới gầm bàn.

    43. I remember sitting there looking down at my sledge.

    Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.

    44. It's as if he's sitting on a time bomb.

    Cậu ta giống như là đang ngồi trên một trái bom hẹn giờ vậy.

    45. I'm afraid there is someone sitting next to you.

    Anh e ngại rằng có người đang ngồi kế bên em.

    46. ♪ It was like shooting a sitting duck ♪

    Chuyện đó dễ như trở bàn tay

    47. But we're not using it. It's just sitting there.

    Nhưng chúng ta không dùng, chúng ta vẫn dậm chân tại chỗ.

    48. I'm sitting on a crow, for crying out loud!

    Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !

    49. You're sitting on 2,000 horsepower of nitro-boosted war machine.

    Anh đang ngồi trên một chỗ Chiến Xa 2,000 mã lực được tăng áp bằng ni-tơ.

    50. I'm gonna be sitting there on the trampoline smoking crack.

    Anh sẽ ngồi trên cái bạt lò xo để hút thuốc vậy.

    51. He was dead he was just sitting back counting money?

    Người đã chết rồi mà anh cứ ngồi đếm tiền sao?

    52. Otis is sitting up with some people at the club.

    Otis đang ngồi với mấy người ngoài hội quán.

    53. Here he is sitting on the edge of The Marrow.

    Ông ấy lại tiếp tục ngồi ở mép Cõi vô tận.

    54. That morning that I was sitting with Katya and Lincoln,

    Will bị đùn đẩy từ hết người này sang người khác trong nhà, đến khi chín tuổi, cậu chuyển sang sống một mình.

    55. At least, better than sitting around to wait for death.

    Ít nhất cũng tốt hơn là ngồi chờ chết!

    56. You're sitting in the best-kept secret in the world.

    Anh đang ngồi ở nơi được giữ bí mật nhất thế giới.

    57. She pointed to Studies in the Scriptures sitting in the bookcase.

    Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách.

    58. Take the Tooty-Fruity sitting in front of me for example .

    Chẳng hạn như " món kem tươi trái cây " đang ngồi trước mặt tôi đây .

    59. They had doctors with the " Pst, " you know, sitting there waiting.

    Bác sĩ ra hiệu cho họ " Pst, " [ Khoan ] bạn biết đó, vậy nên, cứ ngồi đó chờ.

    60. Three palm-nut vultures sitting in a palm tree above us!

    Ba con chim kền kền quả cọ đang đậu trên cây cọ, phía trên chúng tôi!

    61. 'I'm writing this sitting under the bombed tree by the river.

    Em đang ngồi dưới cái cây bị trúng bom bên bờ sông viết thư cho anh đây.

    62. Two of the daughters were severely disabled and sitting in wheelchairs.

    Hai trong số các cô con gái đó có khuyết tật nặng và ngồi trên xe lăn.

    63. It's as if we're sitting on top of a suction pump.

    Nó cũng giống như chúng ta đang ngồi trên một cái bơm hút.

    64. Just sitting there next to a blender and an old treadmill.

    Nằm đó bên cạnh cái máy xay và một máy chạy bộ cũ.

    65. He was sitting at the same table, doing his math homework.

    Cháu đang ngồi chung bàn làm bài tập về nhà môn Toán.

    66. There, sitting under a broom tree, Elijah lamented: “It is enough!

    Tại đó, ông ngồi dưới một bụi cây đậu và than vãn: “Ôi Đức Giê-hô-va!

    67. Okay, if this kid is right, he's sitting on a bombshell.

    Được rồi, nếu thằng nhóc này đúng, cậu ta đang ngồi trên một quả bom nổ chậm.

    68. Its first sitting was held at Lapau on 21 October 1959.

    Kỳ họp đầu tiên đã được tổ chức tại Lapau vào ngày 21 tháng 10 năm 1959.

    69. I can't be baby-sitting a deranged nun all day long.

    Tôi không thể làm bảo mẫu cho một nữ tu loạn trí cả ngày được.

    70. But , after sitting through the boiling water , its inside became hardened .

    Sau khi qua nước sôi , chất lỏng bên trong trở nên đặc và chắc hơn .

    71. They had doctors with the "Pst," you know, sitting there waiting.

    Bác sĩ ra hiệu cho họ "Pst," [Khoan] bạn biết đó, vậy nên, cứ ngồi đó chờ.

    72. Xerxes, sitting on Mount Aigaleo on his throne, witnessed the carnage.

    Xerxes, ngồi trên núi Aigaleos trên ngai vàng của mình, đã tận mắt chứng kiến sự tàn sát.

    73. The people sitting down, I want to see your fingers pointing.

    Những người đang ngồi, Tôi muốn thấy ngón tay các bạn chỉ nào.

    74. Hitler, of course, will be sitting in the royal box tonight.

    Hitler, tất nhiên, tối nay sẽ ngồi trong lô hoàng gia.

    75. She gets into the car -- she's sitting on two phone books.

    Bà nhảy vào xe - bà ngồi lên 2 quyển danh bạ.

    76. You're sitting here eating your chips, you're not fighting for anything.

    Ông chỉ ngồi đây ăn khoai chiên, ông không tranh đấu cho bất cứ gì.

    77. You been sitting out here staring into space for two hours.

    Cậu đã ngồi đó và nhìn chằm chằm vào khoảng không đã 2 tiếng rồi.

    78. It' s the only building sitting on top of those tunnels

    Đó là căn nhà duy nhất nằm ngay trên đường ống đó

    79. We waited there for two and a half hours, just sitting quietly.

    Chúng tôi chờ ở đó trong hai tiếng rưỡi đồng hồ, chỉ im lặng ngồi.

    80. Sitting behind an imposing desk, the magistrate asked me to be seated.

    Ngồi bệ vệ sau một cái bàn lớn, vị quan mời tôi ngồi.

    Chủ Đề