Xe bồn chở xăng dầu 20m3 khối là các dòng xe 3 chân thuộc các thương hiệu Hyundai, Hino, Isuzu, Fuso.
Xe bồn 3 chân là dòng xe phổ biến nhất với thể tích lớn và tính linh hoạt cao hơn các dòng Xe chở xăng dầu 4, 5 chân.
Do được lắp ráp trên các nền xe thương hiệu nên Giá bán của các loại Xe bồn chở xăng dầu này thường cao hơn các dòng xe Trung Quốc cùng thể tích.
CÁC LOẠI XE BỒN CHỞ XĂNG DẦU 20M3 KHỐI
HINO FL - 20 khối
Thể tích bồn: 20 m3
KL cho phép chở: 14800 kg
Tổng tải trọng: 24000 kg
Công suất động cơ: 280 PS
Dung tích xi-lanh: 7684 kg
Cỡ lốp: 11.00R20
Công thức bánh xe: 6x2
Vật liệu bồn: Thép SS400
GIÁ BÁN: 1.930.000.000 Đ
HINO FM - 20 khối
Thể tích bồn: 20 m3
KL cho phép chở: 14800 kg
Tổng tải trọng: 24000 kg
Công suất động cơ: 280 PS
Dung tích xi-lanh: 7684 kg
Cỡ lốp: 11.00R20
Công thức bánh xe: 6x4
Vật liệu bồn: Hợp kim nhôm
GIÁ BÁN: 2.250.000.000 Đ
ISUZU FVM - 20 khối
Thể tích bồn: 20 m3
KL cho phép chở: 14800 kg
Tổng tải trọng: 24000 kg
Công suất động cơ: 280 PS
Dung tích xi-lanh: 7684 kg
Cỡ lốp: 11.00R20
Công thức bánh xe: 6x2
Vật liệu bồn: Thép SS400
GIÁ BÁN: 1.840.000.000 Đ
FUSO FJ - 20 khối
Thể tích bồn: 20 m3
KL cho phép chở: 14800 kg
Tổng tải trọng: 24 kg
Công suất động cơ: 280 PS
Dung tích xi-lanh: 7684 kg
Cỡ lốp: 295/80R22.5
Công thức bánh xe: 6x2
Vật liệu bồn: Hợp kim nhôm
GIÁ BÁN: 1.840.000.000 Đ
HYUNDAI HD240 - 20 khối
Thể tích bồn: 20 m3
KL cho phép chở: 14800 kg
Tổng tải trọng: 23000 kg
Công suất động cơ: 235 PS
Dung tích xi-lanh: 5899 kg
Cỡ lốp: 295/70R19.5
Công thức bánh xe: 6x2
Vật liệu bồn: Thép SS400
GIÁ BÁN: 1.940.000.000 Đ
Ghi chú:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT [10%].
- Chi phí đăng ký, đăng kiểm lưu hành tùy thuộc vào từng loại xe và địa phương đăng ký.
- Đơn giá trên có thể thay đổi tùy theo option của bồn.
XE BỒN CHỞ XĂNG BAO NHIÊU KHỐI?
Thể tích chứa của các loại xe bồn xăng dầu nhỏ lớn tùy theo từng loại xe lớn nhỏ khác nhau.
Tuy nhiên, từ tải trọng hàng hóa cho phép chở của từng loại xe sẽ tính ra được xe bồn chở xăng bao nhiêu khối.
Ví dụ, các loại xe bồn 20 khối thường có tải trọng cho phép chở ghi trên sổ đăng kiểm là 14.430 [kg] hoặc 14.800 [kg].
Lưu ý, theo quy định của cục đăng kiểm, xe bồn chở xăng dầu có 2 loại là ô tô xitec chở xăng và ô tô xitec chở dầu diesel, với tỷ trọng định danh là 0.74 và 0.84.
Vì thế, đa phần các loại xe bồn xăng dầu đều được thiết kế là ô tô xitec chở xăng [thể hiện rõ trên sổ đăng kiểm] để có số khối lớn hơn, tải trọng cao hơn.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ - ĐẶT XE
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá các sản phẩm Xe bồn chở xăng dầu - Mới 2022!
Loại phương tiện
Ô tô xtec chở xăng 22 khối [22.000 lít] nhập khẩu nguyên chiếc từ HOWO – SINO TRUCK
Đơn Vị Nhập Khẩu
Công ty CPXNK Ô tô Và Xe Chuyên Dụng Việt Nam
Nước Sản xuất
TRUNG QUỐC
Năm Sản xuất
2016
THÔNG SỐ CHÍNH
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao ngoài
11.980 x 2500 x 3260 [mm]
Dung tích bồn chuyên dùng
22.000L
Công thức bánh xe
8 x 4
Chiều dài cơ sở
1800 + 4600 + 1350 mm
Khoảng sáng gầm xe
275 mm
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân
13.620 Kg
Khối lượng cho phép chở
16.200 Kg
Khối lượng toàn bộ
30.000 Kg
Số chỗ ngồi
03 [kể cả người lái]
ĐỘNG CƠ
Model
MC 07.34.30 . Tiêu chuẩn khí thải EURO III
Loại
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xy lanh
6870 cm3
Đường kính xi lanh x hành trình piston
112 x 130 [mm]
Tỉ số nén
18:1
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu
336/2500 [KW/v/ph]
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu
1280/1500 [Nm/v/ph]
KHUNG XE
Hộp số
-
Hộp số chính
Kiểu
Cơ khí, 10 số tiến + 02 số lùi
Tỉ số truyền
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh dừng
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
HỆ THỐNG TREO
Treo trước
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực
Treo sau
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực
CẦU XE
Cầu trước
Tiết diện ngang kiểu I
Cầu sau
Kiểu
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp
Tỉ số truyền
LỐP XE
Lốp trước/ sau: 11.00R20
Số bánh
Trước : Đơn [02] – Sau : Đôi [04]
CA BIN
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn.
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG
Tốc độ tối đa
106 Km/h
Khả năng leo dốc
38 %
Bán kính quay vòng
6.6 m
THÔNG SỐ KHÁC
Hệ thống điện
24V, 60 Ah x 2
Dung tích bình nhiên liệu
300 L
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT [PTO]
Bộ truyền lực PTO
Kiểu truyền động
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở
Kiểu điều khiển
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin
Thiết bị của bảng điều khiển
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở
BỒN CHUYÊN DÙNG CHỞ XĂNG
Xuất xứ
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng SINO TRUCK
Hình dáng
ê líp [ Kiểu dáng Hàn Quốc ]
Dung tích bồn chuyên dùng
22.000 Lít
Vật liệu chính
-Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,
-Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
Vật liệu làm thành bồn
Thép tấm SS400 độ dày 4mm
Vật liệu chỏm cầu
Thép tấm SS400 độ dày 5mm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Téc được làm từ thép loại 3-5 [ mm] . Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
Liên kết
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO BỒN XTEC
Công nghệ chế tạo
-Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
-Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản [ mối hàn mịn , kiểu dáng téc elip van đẹp ].
Cổ lẩu
Số lượng 04 [Chiều rộng của phễu [lẩu]: là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm ]
Số khoang [ Ngăn ]
Số lượng 05 khoang [ Khoang 1 dung tích 3.8 khối , khoang 2 dung tích 04 khối ] , Số khoang hoặc ngăn có thể chia theo YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Các thiết bị tiêu chuẩn [téc ,nắp đạy lẩu , hệ thống van, đường ống]
Téc màu xám bạc ; Bơm và đồng hồ đo; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 4 van xả riêng biệt ; 1 thang và bình chữa cháy.