1 chỉ vàng 18K bao nhiêu tiền 2021

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 22:00 ngày 04/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 22:00 - 04/02/2022
Vàng SJC 1L - 10L61,900,00062,550,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ53,550,00054,350,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ53,550,00054,450,000
Vàng nữ trang 99,99%53,350,00054,050,000
Vàng nữ trang 99%52,415,00053,515,000
Vàng nữ trang 75%38,692,00040,692,000
Vàng nữ trang 58,3%29,664,00031,664,000
Vàng nữ trang 41,7%20,691,00022,691,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,900,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,415,000 đồng/lượng và bán ra 53,515,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,692,000 đồng/lượng và bán ra 40,692,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,664,000 đồng/lượng và bán ra 31,664,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,691,000 đồng/lượng và bán ra 22,691,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn61,800,00062,500,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc61,800,00062,520,000
SJC Đà Nẵng61,800,00062,520,000
SJC Khánh Hòa61,800,00062,520,000
SJC Cà Mau61,800,00062,520,000
SJC Huế61,770,00062,530,000
SJC Bình Phước61,780,00062,520,000
SJC Đồng Nai61,800,00062,500,000
SJC Cần Thơ61,800,00062,500,000
SJC Quãng Ngãi61,800,00062,500,000
SJC An Giang61,820,00062,550,000
SJC Bạc Liêu61,800,00062,520,000
SJC Quy Nhơn61,780,00062,520,000
SJC Ninh Thuận61,780,00062,520,000
SJC Quảng Ninh61,780,00062,520,000
SJC Quảng Nam61,780,00062,520,000
SJC Bình Dương61,800,00062,520,000
SJC Đồng Tháp61,800,00062,520,000
SJC Sóc Trăng61,800,00062,520,000
SJC Kiên Giang61,800,00062,520,000
SJC Đắk Lắk61,770,00062,530,000
SJC Quảng Bình61,780,00062,520,000
SJC Phú Yên61,800,00062,500,000
SJC Gia Lai61,800,00062,500,000
SJC Lâm Đồng61,800,00062,500,000
SJC Yên Bái61,820,00062,550,000
SJC Nghệ An61,800,00062,520,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 04/02, tại khu vực Hà Nội lúc 23:02 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 23:02 - 04/02/2022
AVPL / SJC bán lẻ61,750,00062,500,000
AVPL / SJC bán buôn61,750,00062,500,000
Kim Dần61,750,00062,500,000
Kim Thần Tài61,750,00062,500,000
Lộc Phát Tài61,750,00062,500,000
Kim Ngân Tài61,750,00062,500,000
Hưng Thịnh Vượng52,650,00053,650,000
Nguyên liệu 99.9952,400,00053,000,000
Nguyên liệu 99.952,350,00052,950,000
Nữ trang 24K [99.99%]52,100,00053,300,000
Nữ trang 99.952,000,00053,200,000
Nữ trang 9951,300,00052,850,000
Nữ trang 18K [75%]38,980,00040,980,000
Nữ trang 16K [68%]35,350,00038,350,000
Nữ trang 14K [58.3%]29,290,00031,290,000
Nữ trang 10K [41.7%]14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 38,980,000 đồng/lượng và bán ra 40,980,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 38,350,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 31,290,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay [04/02], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 22:01 cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Vàng miếng SJC61,800,00062,600,000
Vàng miếng SJC nhỏ61,400,00062,600,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9]52,950,00053,650,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9]53,200,00053,800,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9]53,200,00053,800,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 22:01 ngày 04/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Vàng Miếng Vrtl53,660,00054,360,000
Vàng Miếng Sjc61,970,00062,550,000
Vàng Nguyên Liệu52,550,000
$36,445.32Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,660,000 đồng/lượng và bán ra 54,360,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 61,970,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $36,445.32 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày [04/02], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 22:01

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Eximbank61,800,00062,520,000
ACB61,800,00062,520,000
Sacombank61,800,00062,520,000
Vietcombank61,800,00062,520,000
VietinBank61,770,00062,530,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//www.sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 04/02 như sau:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Nữ trang 99.99% [24K]5254
Nữ trang 99% [24K]5254
Nữ trang 75% [18K]3941
Nữ trang 68% [16K]3537
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 6103032
Nữ trang 41.7% [10K]2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 23:03 ngày 04/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Đồng vàng 99.995,290,0005,380,000
Vàng trang sức 99995,210,0005,360,000
Vàng trang sức 9995,200,0005,350,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A5,290,0005,380,000
Vàng NL 99995,260,0005,365,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,170,0006,240,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,175,0006,245,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,180,0006,260,000
Vàng NT, TT Thái Bình5,240,0005,350,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,210,000 - 5,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 999 giá 5,200,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NL 9999 giá 5,260,000 - 5,365,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,170,000 - 6,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,175,000 - 6,245,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,180,000 - 6,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,240,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
9995,290,0005,350,000
9855,190,0005,290,000
9805,170,0005,270,000
9504,950,0000
7503,560,0003,760,000
6803,290,0003,460,000
6103,190,0003,360,000
  • Vàng 999 giá 5,290,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 985 giá 5,190,000 - 5,290,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 980 giá 5,170,000 - 5,270,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 950 giá 4,950,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 750 giá 3,560,000 - 3,760,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 680 giá 3,290,000 - 3,460,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 610 giá 3,190,000 - 3,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Vàng Miếng Sjc6,200,0006,280,000
Nhẫn 999.95,320,0005,400,000
Vàng 24k [990]5,270,0005,390,000
Vàng 18k [750]4,157,0004,412,000
Vàng Trắng Au7504,157,0004,412,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,200,000 - 6,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Nhẫn 999.9 giá 5,320,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 24k [990] giá 5,270,000 - 5,390,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 18k [750] giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
Giao Thủy6,180,0006,252,000
Kim Tín6,180,0006,252,000
Phú Hào6,180,0006,252,000
Kim Chung6,180,0006,252,000
Duy Mong6,177,0006,253,000
Mão Thiệt6,178,0006,252,000
Quý Tùng6,180,0006,250,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,180,0006,250,000
Kim Thành6,180,0006,250,000
Rồng Vàng6,182,0006,255,000
Duy Hiển6,180,0006,252,000
Xuân Trường6,178,0006,252,000
Kim Liên6,178,0006,252,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,177,000 đồng/chỉ và bán ra 6,253,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,182,000 đồng/chỉ và bán ra 6,255,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng [1 cây vàng], 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 22:01 ngày 04/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
1 lượng61,800,00062,500,000
5 chỉ30,900,00031,250,000
2 chỉ12,360,00012,500,000
1 chỉ6,180,0006,250,000
5 phân3,090,0003,125,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,800,000 và bán ra 62,500,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,900,000 và bán ra 31,250,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,360,000 và bán ra 12,500,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,180,000 và bán ra 6,250,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,090,000 và bán ra 3,125,000

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
1 lượng51,623,00052,723,000
5 chỉ25,811,50026,361,500
2 chỉ10,324,60010,544,600
1 chỉ5,162,3005,272,300
5 phân2,581,1502,636,150
  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 51,623,000 và bán ra 52,723,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,811,500 và bán ra 26,361,500
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,324,600 và bán ra 10,544,600
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,162,300 và bán ra 5,272,300
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,581,150 và bán ra 2,636,150

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
1 lượng38,091,00040,091,000
5 chỉ19,045,50020,045,500
2 chỉ7,618,2008,018,200
1 chỉ3,809,1004,009,100
5 phân1,904,5502,004,550
  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,091,000 và bán ra 40,091,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,045,500 và bán ra 20,045,500
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,618,200 và bán ra 8,018,200
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,809,100 và bán ra 4,009,100
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,904,550 và bán ra 2,004,550

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
1 lượng29,198,00031,198,000
5 chỉ14,599,00015,599,000
2 chỉ5,839,6006,239,600
1 chỉ2,919,8003,119,800
5 phân1,459,9001,559,900
  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,198,000 và bán ra 31,198,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,599,000 và bán ra 15,599,000
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,839,600 và bán ra 6,239,600
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,919,800 và bán ra 3,119,800
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,459,900 và bán ra 1,559,900

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022
1 lượng20,357,00022,357,000
5 chỉ10,178,50011,178,500
2 chỉ4,071,4004,471,400
1 chỉ2,035,7002,235,700
5 phân1,017,8501,117,850
  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,357,000 và bán ra 22,357,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,178,500 và bán ra 11,178,500
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,071,400 và bán ra 4,471,400
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,035,700 và bán ra 2,235,700
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,017,850 và bán ra 1,117,850

Giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ và 30 ngày qua của giá vàng 18K

BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT

NgàyMuaBán
04-02-20223,809,1004,009,100
03-02-20223,809,1004,009,100
02-02-20223,809,1004,009,100
01-02-20223,809,1004,009,100
31-01-20223,809,1004,009,100
30-01-20223,809,1004,009,100
29-01-20223,809,1004,009,100
28-01-20223,809,100 11k4,009,100 11k
27-01-20223,820,400 38k4,020,400 38k
26-01-20223,857,900 11k4,057,900 11k
25-01-20223,869,200 23k4,069,200 23k
24-01-20223,846,700 41k4,046,700 41k
23-01-20223,805,4004,005,400
22-01-20223,805,400 8k4,005,400 8k
21-01-20223,797,900 8k3,997,900 8k

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay28/01/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:

>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

[Đơn vị: 1.000 VNĐ]

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay [28/01/2022] Hômqua Hôm nay [28/01/2022] Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 17.794 17.794 21.794 21.794
Vàng tây 14kHCM 28.411 28.411 30.411 30.411
Vàng tây 18kHCM 37.079 37.079 39.079 39.079
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 2.912 2.929 3.112 3.129
Vàng tây 16k HN 3.494 3.505 3.794 3.805
Vàng tây 18k HN 3.875 3.898 4.075 4.098
Vàng tây 14k HCM 2.912 2.929 3.112 3.129
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.875 3.989 4.075 4.098
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 2.912 2.929 3.112 3.129
Doji 16k nhẫn HTV 3.494 3.505 3.794 3.805
Doji 18k nhẫn HTV 3.875 3.898 4.075 4.098
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 20.760 20.880 22.160 22.280
PNJ NT 14k 29.700 29.870 31.100 31.270
PNJ NT 18k 38.430 38.650 39.830 40.050
Ngọc Hải 17k HCM 36.020 36.230 40.770 41.160
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.020 36.230 40.770 41.160
Ngọc Hải 17k Long An 36.020 36.230 40.770 41.160

[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.979.400 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.179.400 VND/chỉ [bán ra], mức giákhông có biến động lớn so với ngày27/01.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày28/01 :
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.912.000 VND/1 và bán ra là 3.112.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.875.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.075.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?

Vàng 18K là gì?

Vàng 18K hay còn gọi là vàng 750, đây là một loại vàng tây có chứa 75% vàng nguyên chất và 25% các hợp kim khác trong thành phần. Chỉ số K chính là Carat, 750 chính là chỉ số thể hiện độ tinh khiết của vàng. Vàng 18K được xem là giải pháp khắc phục hạn chế đặc tính mềm của vàng nguyên chất [vàng 24K].

Vòng trang sức vàng 18K

Do vàng nguyên chất 24K thường rất mềm không thể chế tác được các loại trang sức tinh xảo nên các nhà nghiên cứu đã tìm cách pha trộn thêm các hợp kim vào với mục đích khắc phục được đặc tính đó. Vì thế, vàng 18K thường được dùng để chế tác các loại trang sức đẹp mắt, tinh xảo mà vẫn đảm bảo giữ được vẻ đẹp của vàng.

Video liên quan

Chủ Đề