Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 22:00 ngày 04/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 22:00 - 04/02/2022 | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 61,900,000 | 62,550,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,550,000 | 54,350,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 53,550,000 | 54,450,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 53,350,000 | 54,050,000 |
Vàng nữ trang 99% | 52,415,000 | 53,515,000 |
Vàng nữ trang 75% | 38,692,000 | 40,692,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 29,664,000 | 31,664,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 20,691,000 | 22,691,000 |
- Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,900,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,050,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,415,000 đồng/lượng và bán ra 53,515,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,692,000 đồng/lượng và bán ra 40,692,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,664,000 đồng/lượng và bán ra 31,664,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,691,000 đồng/lượng và bán ra 22,691,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đà Nẵng | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Khánh Hòa | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Cà Mau | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Huế | 61,770,000 | 62,530,000 |
SJC Bình Phước | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Đồng Nai | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Cần Thơ | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Quãng Ngãi | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC An Giang | 61,820,000 | 62,550,000 |
SJC Bạc Liêu | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Quy Nhơn | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Ninh Thuận | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Quảng Ninh | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Quảng Nam | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Bình Dương | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đồng Tháp | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Sóc Trăng | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Kiên Giang | 61,800,000 | 62,520,000 |
SJC Đắk Lắk | 61,770,000 | 62,530,000 |
SJC Quảng Bình | 61,780,000 | 62,520,000 |
SJC Phú Yên | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Gia Lai | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Lâm Đồng | 61,800,000 | 62,500,000 |
SJC Yên Bái | 61,820,000 | 62,550,000 |
SJC Nghệ An | 61,800,000 | 62,520,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,780,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,820,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 04/02, tại khu vực Hà Nội lúc 23:02 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 23:02 - 04/02/2022 | ||
AVPL / SJC bán lẻ | 61,750,000 | 62,500,000 |
AVPL / SJC bán buôn | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Dần | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Thần Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Lộc Phát Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Kim Ngân Tài | 61,750,000 | 62,500,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 52,650,000 | 53,650,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 52,400,000 | 53,000,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 52,350,000 | 52,950,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 52,100,000 | 53,300,000 |
Nữ trang 99.9 | 52,000,000 | 53,200,000 |
Nữ trang 99 | 51,300,000 | 52,850,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 38,980,000 | 40,980,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 35,350,000 | 38,350,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 29,290,000 | 31,290,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 14,260,000 | 15,760,000 |
- Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Dần mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 52,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 53,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,350,000 đồng/lượng và bán ra 52,950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,100,000 đồng/lượng và bán ra 53,300,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,000,000 đồng/lượng và bán ra 53,200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,300,000 đồng/lượng và bán ra 52,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 38,980,000 đồng/lượng và bán ra 40,980,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,350,000 đồng/lượng và bán ra 38,350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,290,000 đồng/lượng và bán ra 31,290,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [04/02], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 22:01 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Vàng miếng SJC | 61,800,000 | 62,600,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 61,400,000 | 62,600,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 52,950,000 | 53,650,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 53,200,000 | 53,800,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 53,200,000 | 53,800,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,400,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 22:01 ngày 04/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Vàng Miếng Vrtl | 53,660,000 | 54,360,000 |
Vàng Miếng Sjc | 61,970,000 | 62,550,000 |
Vàng Nguyên Liệu | 52,550,000 | |
$36,445.32 | Mua/bán BTC |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,660,000 đồng/lượng và bán ra 54,360,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 61,970,000 đồng/lượng và bán ra 62,550,000 đồng/lượng
- Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
- Giá $36,445.32 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày [04/02], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 22:01
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Eximbank | 61,800,000 | 62,520,000 |
ACB | 61,800,000 | 62,520,000 |
Sacombank | 61,800,000 | 62,520,000 |
Vietcombank | 61,800,000 | 62,520,000 |
VietinBank | 61,770,000 | 62,530,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 61,800,000 đồng/lượng và bán ra 62,520,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 61,770,000 đồng/lượng và bán ra 62,530,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//www.sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 04/02 như sau:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Nữ trang 99.99% [24K] | 52 | 54 |
Nữ trang 99% [24K] | 52 | 54 |
Nữ trang 75% [18K] | 39 | 41 |
Nữ trang 68% [16K] | 35 | 37 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 30 | 32 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 21 | 23 |
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 23:03 ngày 04/02/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Đồng vàng 99.99 | 5,290,000 | 5,380,000 |
Vàng trang sức 9999 | 5,210,000 | 5,360,000 |
Vàng trang sức 999 | 5,200,000 | 5,350,000 |
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A | 5,290,000 | 5,380,000 |
Vàng NL 9999 | 5,260,000 | 5,365,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,170,000 | 6,240,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,175,000 | 6,245,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,180,000 | 6,260,000 |
Vàng NT, TT Thái Bình | 5,240,000 | 5,350,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng trang sức 9999 giá 5,210,000 - 5,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng trang sức 999 giá 5,200,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,290,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NL 9999 giá 5,260,000 - 5,365,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,170,000 - 6,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,175,000 - 6,245,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,180,000 - 6,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,240,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
999 | 5,290,000 | 5,350,000 |
985 | 5,190,000 | 5,290,000 |
980 | 5,170,000 | 5,270,000 |
950 | 4,950,000 | 0 |
750 | 3,560,000 | 3,760,000 |
680 | 3,290,000 | 3,460,000 |
610 | 3,190,000 | 3,360,000 |
- Vàng 999 giá 5,290,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 985 giá 5,190,000 - 5,290,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 980 giá 5,170,000 - 5,270,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 950 giá 4,950,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 750 giá 3,560,000 - 3,760,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 680 giá 3,290,000 - 3,460,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 610 giá 3,190,000 - 3,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Vàng Miếng Sjc | 6,200,000 | 6,280,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,320,000 | 5,400,000 |
Vàng 24k [990] | 5,270,000 | 5,390,000 |
Vàng 18k [750] | 4,157,000 | 4,412,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,157,000 | 4,412,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,200,000 - 6,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Nhẫn 999.9 giá 5,320,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 24k [990] giá 5,270,000 - 5,390,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 18k [750] giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng Trắng Au750 giá 4,157,000 - 4,412,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
Giao Thủy | 6,180,000 | 6,252,000 |
Kim Tín | 6,180,000 | 6,252,000 |
Phú Hào | 6,180,000 | 6,252,000 |
Kim Chung | 6,180,000 | 6,252,000 |
Duy Mong | 6,177,000 | 6,253,000 |
Mão Thiệt | 6,178,000 | 6,252,000 |
Quý Tùng | 6,180,000 | 6,250,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,180,000 | 6,250,000 |
Kim Thành | 6,180,000 | 6,250,000 |
Rồng Vàng | 6,182,000 | 6,255,000 |
Duy Hiển | 6,180,000 | 6,252,000 |
Xuân Trường | 6,178,000 | 6,252,000 |
Kim Liên | 6,178,000 | 6,252,000 |
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,177,000 đồng/chỉ và bán ra 6,253,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,250,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,182,000 đồng/chỉ và bán ra 6,255,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,180,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,178,000 đồng/chỉ và bán ra 6,252,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng [1 cây vàng], 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 22:01 ngày 04/02 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
1 lượng | 61,800,000 | 62,500,000 |
5 chỉ | 30,900,000 | 31,250,000 |
2 chỉ | 12,360,000 | 12,500,000 |
1 chỉ | 6,180,000 | 6,250,000 |
5 phân | 3,090,000 | 3,125,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,800,000 và bán ra 62,500,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,900,000 và bán ra 31,250,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,360,000 và bán ra 12,500,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,180,000 và bán ra 6,250,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,090,000 và bán ra 3,125,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
1 lượng | 51,623,000 | 52,723,000 |
5 chỉ | 25,811,500 | 26,361,500 |
2 chỉ | 10,324,600 | 10,544,600 |
1 chỉ | 5,162,300 | 5,272,300 |
5 phân | 2,581,150 | 2,636,150 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 51,623,000 và bán ra 52,723,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 25,811,500 và bán ra 26,361,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,324,600 và bán ra 10,544,600
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,162,300 và bán ra 5,272,300
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,581,150 và bán ra 2,636,150
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
1 lượng | 38,091,000 | 40,091,000 |
5 chỉ | 19,045,500 | 20,045,500 |
2 chỉ | 7,618,200 | 8,018,200 |
1 chỉ | 3,809,100 | 4,009,100 |
5 phân | 1,904,550 | 2,004,550 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,091,000 và bán ra 40,091,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,045,500 và bán ra 20,045,500
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,618,200 và bán ra 8,018,200
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,809,100 và bán ra 4,009,100
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,904,550 và bán ra 2,004,550
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
1 lượng | 29,198,000 | 31,198,000 |
5 chỉ | 14,599,000 | 15,599,000 |
2 chỉ | 5,839,600 | 6,239,600 |
1 chỉ | 2,919,800 | 3,119,800 |
5 phân | 1,459,900 | 1,559,900 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,198,000 và bán ra 31,198,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,599,000 và bán ra 15,599,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,839,600 và bán ra 6,239,600
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,919,800 và bán ra 3,119,800
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,459,900 và bán ra 1,559,900
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 22:01 - 04/02/2022 | ||
1 lượng | 20,357,000 | 22,357,000 |
5 chỉ | 10,178,500 | 11,178,500 |
2 chỉ | 4,071,400 | 4,471,400 |
1 chỉ | 2,035,700 | 2,235,700 |
5 phân | 1,017,850 | 1,117,850 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,357,000 và bán ra 22,357,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,178,500 và bán ra 11,178,500
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,071,400 và bán ra 4,471,400
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,035,700 và bán ra 2,235,700
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,017,850 và bán ra 1,117,850
Giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ và 30 ngày qua của giá vàng 18K
BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT
04-02-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
03-02-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
02-02-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
01-02-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
31-01-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
30-01-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
29-01-2022 | 3,809,100 | 4,009,100 |
28-01-2022 | 3,809,100 11k | 4,009,100 11k |
27-01-2022 | 3,820,400 38k | 4,020,400 38k |
26-01-2022 | 3,857,900 11k | 4,057,900 11k |
25-01-2022 | 3,869,200 23k | 4,069,200 23k |
24-01-2022 | 3,846,700 41k | 4,046,700 41k |
23-01-2022 | 3,805,400 | 4,005,400 |
22-01-2022 | 3,805,400 8k | 4,005,400 8k |
21-01-2022 | 3,797,900 8k | 3,997,900 8k |
Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó
Cập nhật giá vàng tây hôm nay
Hôm nay28/01/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:
>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?
[Đơn vị: 1.000 VNĐ]
Loại | Mua vào | Bán ra | ||
Hôm nay [28/01/2022] | Hômqua | Hôm nay [28/01/2022] | Hômqua | |
SJC | ||||
Vàng tây 10k HCM | 17.794 | 17.794 | 21.794 | 21.794 |
Vàng tây 14kHCM | 28.411 | 28.411 | 30.411 | 30.411 |
Vàng tây 18kHCM | 37.079 | 37.079 | 39.079 | 39.079 |
DOJI | ||||
Vàng tây 10k HN | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Vàng tây 14k HN | 2.912 | 2.929 | 3.112 | 3.129 |
Vàng tây 16k HN | 3.494 | 3.505 | 3.794 | 3.805 |
Vàng tây 18k HN | 3.875 | 3.898 | 4.075 | 4.098 |
Vàng tây 14k HCM | 2.912 | 2.929 | 3.112 | 3.129 |
Vàng tây 16k HCM | 2.718 | 2.718 | 2.788 | 2.788 |
Vàng tây 18k HCM | 3.875 | 3.989 | 4.075 | 4.098 |
Doji 10k nhẫn HTV | 1.426 | 1.426 | 1.576 | 1.576 |
Doji 14k nhẫn HTV | 2.912 | 2.929 | 3.112 | 3.129 |
Doji 16k nhẫn HTV | 3.494 | 3.505 | 3.794 | 3.805 |
Doji 18k nhẫn HTV | 3.875 | 3.898 | 4.075 | 4.098 |
Các thương hiệu khác | ||||
PNJ NT 10k | 20.760 | 20.880 | 22.160 | 22.280 |
PNJ NT 14k | 29.700 | 29.870 | 31.100 | 31.270 |
PNJ NT 18k | 38.430 | 38.650 | 39.830 | 40.050 |
Ngọc Hải 17k HCM | 36.020 | 36.230 | 40.770 | 41.160 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 36.020 | 36.230 | 40.770 | 41.160 |
Ngọc Hải 17k Long An | 36.020 | 36.230 | 40.770 | 41.160 |
[Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua]
Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:
- Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.979.400 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.179.400 VND/chỉ [bán ra], mức giákhông có biến động lớn so với ngày27/01.
- Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày28/01 :
- Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 14K giá mua vào 2.912.000 VND/1 và bán ra là 3.112.000 VND/1 chỉ.
- Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.875.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.075.000 VND/1 chỉ.
Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.
Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?
Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?
Vàng 18K là gì?
Vàng 18K hay còn gọi là vàng 750, đây là một loại vàng tây có chứa 75% vàng nguyên chất và 25% các hợp kim khác trong thành phần. Chỉ số K chính là Carat, 750 chính là chỉ số thể hiện độ tinh khiết của vàng. Vàng 18K được xem là giải pháp khắc phục hạn chế đặc tính mềm của vàng nguyên chất [vàng 24K].
Do vàng nguyên chất 24K thường rất mềm không thể chế tác được các loại trang sức tinh xảo nên các nhà nghiên cứu đã tìm cách pha trộn thêm các hợp kim vào với mục đích khắc phục được đặc tính đó. Vì thế, vàng 18K thường được dùng để chế tác các loại trang sức đẹp mắt, tinh xảo mà vẫn đảm bảo giữ được vẻ đẹp của vàng.