Xếp hạng | Tên trường | Thành phố | Số lượng SV | Học phí |
1 | Princeton University | Princeton, NJ | 5,428 | $51,870 |
2 | Harvard University | Cambridge, MA | 6,788 | $51,925 |
3 | Columbia University | New York, NY | 6,202 | $61,850 |
4 | Massachusetts Institute of Technology | Cambridge, MA | 4,602 | $53,790 |
5 | Yale University | New Haven, CT | 5,964 | $55,500 |
6 | Stanford University | Stanford, CA | 7,087 | $53,529 |
7 | University of Chicago | Chicago, IL | 6,552 | $59,298 |
8 | University of Pennsylvania | Philadelphia, PA | 10,183 | $57,770 |
9 | Northwestern University | Evanston, IL | 8,231 | $56,691 |
10 | Duke University | Durham, NC | 6,682 | $58,198 |
11 | Johns Hopkins University | Baltimore, MD | 6,064 | $55,350 |
12 | California Institute of Technology | Pasadena, CA | 948 | $54,600 |
13 | Dartmouth College | Hanover, NH | 4,417 | $57,204 |
14 | Brown University | Providence, RI | 7,043 | $58,504 |
15 | University of Notre Dame | Notre Dame, IN | 8,61 | $55,553 |
16 | Vanderbilt University | Nashville, TN | 6,861 | $52,070 |
17 | Cornell University | Ithaca, NY | 15,182 | $57,222 |
18 | Rice University | Houston, TX | 3,992 | $49,112 |
19 | Washington University in St. Louis | St. Louis, MO | 7,751 | $55,292 |
20 | University of California--Los Angeles | Los Angeles, CA | 31,577 | $42,218 |
21 | Emory University | Atlanta, GA | 7,086 | $53,804 |
22 | University of California--Berkeley | Berkeley, CA | 30,853 | $43,176 |
23 | University of Southern California | Los Angeles, CA | 19,907 | $58,195 |
24 | Georgetown University | Washington, DC | 7,459 | $56,058 |
25 | Carnegie Mellon University | Pittsburgh, PA | 6,947 | $57,119 |
26 | University of Michigan--Ann Arbor | Ann Arbor, MI | 30,318 | $51,200 |
27 | Wake Forest University | Winston-Salem, NC | 5,225 | $55,440 |
28 | University of Virginia | Charlottesville, VA | 16,777 | $50,920 |
29 | Georgia Institute of Technology | Atlanta, GA | 16,049 | $33,794 |
30 | New York University | New York, NY | 26,733 | $53,308 |
31 | Tufts University | Medford, MA | 5,643 | $58,578 |
32 | University of North Carolina--Chapel Hill | Chapel Hill, NC | 19,117 | $36,222 |
33 | University of Rochester | Rochester, NY | 6,535 | $56,026 |
34 | University of California--Santa Barbara | Santa Barbara, CA | 23,070 | $43,383 |
35 | University of Florida | Gainesville, FL | 35,491 | $28,658 |
36 | University of California--Irvine | Irvine, CA | 29,736 | $43,481 |
37 | Boston College | Chestnut Hill, MA | 9,377 | $57,910 |
38 | University of California--San Diego | La Jolla, CA | 30,285 | $43,162 |
39 | University of California--Davis | Davis, CA | 30,872 | $43,484 |
40 | Boston University | Boston, MA | 18,515 | $55,892 |
41 | Brandeis University | Waltham, MA | 3,639 | $57,561 |
42 | Case Western Reserve University | Cleveland, OH | 5,262 | $50,904 |
43 | College of William and Mary | Williamsburg, VA | 6,377 | $46,283 |
44 | Northeastern University | Boston, MA | 13,909 | $53,506 |
45 | Tulane University | New Orleans, LA | 6,773 | $56,800 |
46 | University of Wisconsin--Madison | Madison, WI | 32,648 | $37,785 |
47 | Villanova University | Villanova, PA | 6,917 | $55,430 |
48 | University of Illinois--Urbana-Champaign | Champaign, IL | 33,915 | $33,352 |
49 | University of Texas--Austin | Austin, TX | 40,804 | $38,228 |
50 | Lehigh University | Bethlehem, PA | 5,047 | $55,240 |
51 | Pepperdine University | Malibu, CA | 3,627 | $55,892 |
52 | Rensselaer Polytechnic Institute | Troy, NY | 6,628 | $55,378 |
53 | University of Georgia | Athens, GA | 29,611 | $31,120 |
54 | Ohio State University--Columbus | Columbus, OH | 46,820 | $32,061 |
55 | Santa Clara University | Santa Clara, CA | 5,520 | $53,634 |
56 | Syracuse University | Syracuse, NY | 15,226 | $53,849 |
57 | Florida State University | Tallahassee, FL | $6,507 | $21,673 |
58 | Pennsylvania State University--University Park | University Park, PA | 40,363 | $35,514 |
59 | Purdue University--West Lafayette | West Lafayette, IN | 32,672 | $28,794 |
60 | University of Miami | Coral Gables, FL | 11,117 | $51,930 |
61 | University of Pittsburgh | Pittsburgh, PA | 19,330 | $33,746 |
62 | Rutgers University--New Brunswick | Piscataway, NJ | 36,039 | $32,189 |
63 | University of Washington | Seattle, WA | 32,099 | $38,796 |
64 | Loyola Marymount University | Los Angeles, CA | 6,700 | $50,283 |
65 | Southern Methodist University | Dallas, TX | 6,479 | $56,560 |
66 | University of Connecticut | Storrs, CT | 19,133 | $39,894 |
67 | University of Maryland--College Park | College Park, MD | 30,762 | $36,890 |
68 | University of Massachusetts--Amherst | Amherst, MA | 23,515 | $35,710 |
69 | Worcester Polytechnic Institute | Worcester, MA | 4,668 | $52,322 |
70 | Clemson University | Clemson, SC | 19,669 | $38,112 |
71 | George Washington University | Washington, DC | 12,546 | $56,935 |
72 | Texas A&M University--College Station | College Station, TX | 53,743 | $37,726 |
73 | University of Minnesota--Twin Cities | Minneapolis, MN | 34,633 | $33,325 |
74 | Fordham University | New York, NY | 9,645 | $54,093 |
75 | Stevens Institute of Technology | Hoboken, NJ | 3,230 | $54,014 |
76 | Virginia Tech | Blacksburg, VA | 27,811 | $32,835 |
77 | American University | Washington, DC | 8,287 | $49,889 |
78 | Brigham Young University--Provo | Provo, UT | 31,441 | $5,790 |
79 | Baylor University | Waco, TX | 14,188 | $47,364 |
80 | Binghamton University--SUNY | Binghamton, NY | 14,021 | $27,791 |
81 | Gonzaga University | Spokane, WA | 5,317 | $45,140 |
82 | Indiana University--Bloomington | Bloomington, IN | 33,301 | $36,514 |
83 | University at Buffalo--SUNY | Buffalo, NY | 21,607 | $27,850 |
84 | Colorado School of Mines | Golden, CO | 4,954 | $39,762 |
85 | Elon University | Elon, NC | 6,196 | $36,571 |
86 | Marquette University | Milwaukee, WI | 8,435 | $43,936 |
87 | Michigan State University | East Lansing, MI | 39,423 | $39,766 |
88 | North Carolina State University--Raleigh | Raleigh, NC | 25,199 | $29,220 |
89 | University of California--Santa Cruz | Santa Cruz, CA | 17,792 | $43,046 |
90 | University of Iowa | Iowa City, IA | 23,989 | $31,568 |
91 | Clark University | Worcester, MA | 2,304 | $47,200 |
92 | Miami University--Oxford | Oxford, OH | 17,326 | $34,307 |
93 | Stony Brook University--SUNY | Stony Brook, NY | 17,522 | $28,528 |
94 | University of California--Riverside | Riverside, CA | 20,581 | $42,819 |
95 | University of Delaware | Newark, DE | 19,117 | $34,310 |
96 | University of San Diego | San Diego, CA | 5,855 | $51,186 |
97 | Drexel University | Philadelphia, PA | 13,490 | $54,516 |
98 | New Jersey Institute of Technology | Newark, NJ | 8,532 | $32,750 |
99 | Saint Louis University | St. Louis, MO | 7,167 | $45,424 |
100 | Texas Christian University | Fort Worth, TX | 9,445 | $49,250 |
Theo U.S News
Đặt lịch tư vấn
Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công.
Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo
Hotline0333 771 866hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay.
Địa chỉ liên hệ:
Lô 30 BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Các bài viết liên quan
Điểm đến du học phù hợp với bạn?
Những điều cần biết
Bạn có nhận thấy con mình nằm trong số các trường hợp dưới đây:
- Lựa chọn nghề theo sở thích và nhu cầu thị trường
- Định hướng nghề theo ý muốn và truyền thống gia đình
- Lựa chọn ngành học theo tiêu chuẩn “đủ điều kiện đầu vào”
Và kết quả là:
- Thất nghiệp, loay hoay tìm việc khi nhu cầu thị trường thay đổi
- Dễ chán nản vì nhận ra công việc không như tưởng tượng
- Không đủ đam mê,nhiệt huyết để theo nghề và vươn tới thành công.
Hơn 15 năm trăn trở với hướng nghiệp, đặc biệt là khi tiếp cận với nhiều chương trình hướng nghiệp tại các nước phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Canada, Pháp… nơi mà công tác hướng nghiệp được thực hiện rất sớm từ khi các em học sinh còn học mầm non và tiểu học, duhoctoancau.com đã quyết định theo đuổi đến tận cùng giá trị cốt lõi về giáo dục. Đó là việc hướng nghiệp quốc tế và tư vấn lựa chọn nghề nghiệp trước khi hỗ trợ tư vấn du học các nước.
- Hiểu rõ năng lực, điểm mạnh, điểm yếu để từ đó phát huy thế mạnh, cải thiện điểm yếu nhằm hoàn thiện bản thân;
- Lựa chọn được ngành học phù hợp tối ưu với bản thân;
- Lựa chọn được đất nước, trường học, chương trình học phù hợp và tiết kiệm nhất;
- Trang bị các bằng cấp/chứng chỉ chuyên môn cần thiết cho nghề nghiệp;
- Trang bị đầy đủ kỹ năng trong quá trình học tập bắt đầu bằng việc lập kế hoạch phát triển kiến thức và kỹ năng cần thiết cho tương lai;
- Xây dựng được sự nghiệp thành công.
duhoctoancau.com cung cấp dịch vụ tư vấn du học Hoa Kỳ, Canada, Pháp, Úc và các nước khác cho sinh viên và phụ huynh có nhu cầu.
- Tư vấn - xác định mục tiêu du học.
- Tư vấn chọn trường, chọn ngành học phù hợp với điều kiện và nguyện vọng của học sinh
- Tư vấn các chương
trình: trung học công lập, trung học nội trú, cao đẳng, cao đẳng cộng đồng, đại học, thạc sỹ [bao gồm MBA], tiến sỹ với hệ thống hơn 1200 đối tác giáo dục ---- Tư vấn các thông tin về học bổng/hỗ trợ tài chính phù hợp [các suất học bổng thông thường, hoặc theo chương trình đặc biệt dành cho học sinh giỏi - khá - trung bình]
- Hướng dẫn trình bày Study Plan đầy đủ và ấn tượng.
Chúng tôi sở hữu nhân sự lâu năm trong ngành giáo dục với đầy đủ chứng chỉ ICC về tư vấn và hàng nghìn ca hồ sơ
khó. Điều chúng tôi có thể làm là vận dụng kinh nghiệm và sự thấu hiểu của mình vào công việc.
Với 17 năm kinh nghiệm và giúp hàng nghìn học sinh, sinh viên du học thành công trên khắp thế giới, duhoctoancau.com biết cần phải làm gì để bạn có 1 bộ hồ sơ học tập và hoạt động ngoại khóa ấn tượng và truyền đạt một cách đầy đủ nhất đến với nhà trường
- Kiểm tra trình độ ngoại ngữ miễn phí, tư
vấn lộ trình luyện thi các chứng chỉ ngoại ngữ và kĩ năng cần thiết
- Dịch thuật đa ngôn ngữ.
- Tư vấn, cung cấp tài liệu, chọn trường, thi học bổng phù hợp với năng lực.
- Tư vấn lộ trình du học và định cư phù hợp.
- Xin thư mời nhập học các trường, hướng dẫn thủ tục tài chính, xin Visa du học, thăm thân, công tác.
- Luyện phỏng vấn visa
- Hướng dẫn xây dựng bài luận cá nhân xin học bổng xuất sắc.
- Hướng dẫn đóng học phí và sinh hoạt phí cho du học sinh.
- Hỗ
trợ nhà ở, đặt vé máy bay, đưa đón sân bay.
- Mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn cho du học sinh.
Dù học ở Việt Nam hay nước ngoài, bạn đều cần thành thạo rất nhiều kỹ năng để ứng dụng trong học tập và sinh hoạt. Tuy nhiên một khi đã chọn du học thì việc sở hữu những kỹ năng mềm càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Chúng tôi cung cấp các kỹ năng để du học sinh vượt qua được giai đoạn sống và học tập ở
môi trường mới:
- Kỹ năng sinh tồn - first aid skills
- Giao tiếp để thành công - Communication skills
- Văn hoá giao tiếp trên bàn tiệc - Table dining skills
- Hướng dẫn trước khi bay - Pre-depature
Bắt đầu hành trình du học, là một sinh viên quốc tế, bạn sẽ phải học tập và sinh sống ở một nơi rất xa xôi. Không ít du học sinh có những bỡ ngỡ khi đặt chân đến vùng đất mới.
duhoctoancau.com sẽ luôn đồng hành cùng du học sinh trên hành trình học tập và tìm kiếm những cơ hội mới tại nước ngoài:
- Sắp xếp đón tiễn tại sân bay
- Cập nhật thông tin liên tục từ trường tới phụ huynh và học sinh
- Hỗ trợ hồ sơ thăm thân cho phụ huynh
- Hỗ trợ gia đình và học sinh trong quá trình học tập tại nước ngoài về thủ tục học tập tại trường, chuyển trường.
- Hướng dẫn hồ sơ pháp lý, xin gia hạn Visa qua Email/Facebook/Viber/Zalo
24/7.
Liên hệ chuyên gia tư vấn du học
Ngày cập nhật: ngày 1 tháng 7 năm 2022 1st July 2022
Nếu bạn muốn học ở Mỹ, việc chọn một trường đại học sẽ không phải là một nhiệm vụ dễ dàng. Một số 160, trong số các trường đại học tốt nhất trên thế giới, là ở Hoa Kỳ. Các trường đại học ở Hoa Kỳ được biết đến với giáo dục chất lượng cao và đầu ra nghiên cứu tuyệt vời. Họ được biết đến với cách tiếp cận lựa chọn và thái độ định tính của họ khi nói đến giáo dục đại học.study in USA, choosing a University will not be an easy task. A number of 160, of the Best Universities in the World, are in the USA. Universities in USA are known for their high-quality education, and excellent research outputs. They are known for their selection approach and their qualitative attitude when it comes to higher education.
Ở đây, chúng tôi đang nói về các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ cho sinh viên quốc tế, bảng xếp hạng Đại học Hoa Kỳ theo bảng xếp hạng QS 2022 & NBSP; cho các trường đại học hàng đầu trên thế giới và bảng xếp hạng giáo dục đại học của Times.
Đưa ra dưới đây là danh sách các trường đại học ở Hoa Kỳ theo bảng xếp hạng của họ.
Xếp hạng ở Hoa Kỳ | Các trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ | Bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS 2022 | Bảng xếp hạng thế giới 2022 |
1 | Viện Công nghệ Massachusetts [MIT] | 1 | 5 |
2 | Đại học Stanford | 3 | 4 |
3 | đại học Harvard | 5 | 2 |
4 | Viện Công nghệ California [Caltech] | 6 | 2 |
5 | Đại học Chicago | 10 | 10 |
6 | Đại học Pennsylvania | 13 | 13 |
7 | đại học Yale | 14 | 9 |
8 | Đại học Columbia | 19 | 11 |
9 | Trường Đại học Princeton | 20 | 7 |
10 | Đại học Cornell | 21 | 22 |
11 | Đại học Michigan | 23 | 24 |
12 | Đại học Johns Hopkins | 25 | 13 |
13 | trường Đại học Northwestern | 30 | 24 |
14 | Đại học California, Berkeley [UCB] | 32 | 8 |
15 | Đại học California, Los Angeles [UCLA] | 40 | 20 |
16 | Đại học New York [NYU] | 42 | 26 |
17 | Đại học California, San Diego [UCSD] | 48 | 34 |
18 | Đại học Duke | 52 | 23 |
19 | Đại học Carnegie Mellon | 53 | 28 |
20 | Đại học Brown | 60 | 64 |
21 | Đại học Texas tại Austin | 67 | 47 |
22 | Đại học Wisconsin-Madison | 75 | 58 |
23 | Đại học Illinois tại Urbana-Champaign | 82 | 48 |
24 | Đại học Washington | 85 | 29 |
25 | Học viện Công nghệ Georgia | 88 | 45 |
26 | Đại học Rice | 94 | 136 |
27 | Đại học Bang Pennsylvania | 96 | - |
28 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 100 | 52 |
29 | Đại học Washington ở St. Louis | 107 | 51 |
30 | Đại học California, Davis | 108 | 67 |
31 | đại học Boston | 112 | 62 |
32 | Đại học Nam California | 112 | 63 |
33 | Đại học Purdue | 116 | 105 |
34 | Đại học bang Ohio | 120 | 85 |
35 | Đại học California, Santa Barbara [UCSB] | 146 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 68 |
36 | Đại học Rochester | 154 | 142 |
37 | Đại học bang Michigan | 157 | 93 |
38 | Đại học Maryland, Công viên College | 158 | 93 |
39 | đại học Emory | 160 | 82 |
40 | Đại học Case Western Reserve | 161 | 126 |
41 | Đại học Pittsburgh | 163 | 140 |
42 | Đại học Texas A & M | 168 | 193 |
43 | Đại học Florida | 173 | 154 |
44 | đại học Minnesota | 186 | 86 |
45 | Trường cao đẳng Dartmouth | 191 | 99 |
46 | Đại học Tiểu bang Arizona | 216 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 132 |
47 | Đại học Vanderbilt | 218 | 113 |
48 | Đại học Notre Dame | 222 | 183 |
49 | trường đại học của Virginia | 226 | 127 |
50 | Đại học California, Irvine | 232 | 98 |
51 | Đại học Massachusetts Amherst | 246 | 201-250 |
52 | Đại học Georgetown | 248 | 130 |
53 | Đại học Colorado Boulder | 251 | 158 |
54 | Đại học Yeshiva | 252 | - |
55 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 264 | - |
56 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 268 | 150 |
57 | Đại học Washington ở St. Louis | 275 | 172 |
58 | Đại học California, Davis | 285 | 301-350 |
59 | đại học Boston | 300 | 301-350 |
60 | Đại học Nam California | 311 | 167 |
61 | Đại học Purdue | 311 | 201-250 |
62 | Đại học bang Ohio | 340 | 251-300 |
63 | Đại học California, Santa Barbara [UCSB] | 342 | 168 |
64 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 68 | 346 | 251-300 |
65 | Đại học Rochester | 347 | 201-250 |
66 | Đại học bang Michigan | 355 | 201-250 |
67 | Đại học Maryland, Công viên College | 358 | 251-300 |
68 | đại học Emory | 373 | 401-500 |
69 | Đại học Case Western Reserve | 378 | 301-350 |
70 | Đại học Pittsburgh | 387 | 401-500 |
71 | Đại học Texas A & M | 388 | 251-300 |
72 | Đại học Florida | 403 | 251-300 |
73 | đại học Minnesota | 414 | 251-300 |
74 | Trường cao đẳng Dartmouth | 427 | 351-400 |
75 | Đại học Tiểu bang Arizona | 429 | 301-350 |
76 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; 132 | 431 | 351-400 |
77 | Đại học Vanderbilt | 431 | 501-600 |
78 | Đại học Notre Dame | 436 | 401-500 |
79 | trường đại học của Virginia | 444 | 351-400 |
80 | Đại học California, Irvine | 455 | 251-300 |
81 | Đại học Massachusetts Amherst | 455 | 251-300 |
82 | Đại học Georgetown | 461 | 401-500 |
83 | Đại học Colorado Boulder | 475 | 251-300 |
84 | Đại học Yeshiva | 476 | - |
85 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 477 | 351-400 |
86 | Đại học Washington ở St. Louis | 494 | 251-300 |
87 | Đại học California, Davis | 494 | 401-500 |
88 | đại học Boston | 511-520 | 401-500 |
89 | Đại học Nam California | 511-520 | 401-500 |
90 | Đại học Purdue | 531-540 | 601-800 |
91 | Đại học bang Ohio | 531-540 | - |
92 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 531-540 | 301-350 |
93 | Đại học Washington ở St. Louis | 541-550 | 351-400 |
94 | Đại học California, Davis | 541-550 | 301-350 |
95 | đại học Boston | 561-570 | 801-1000 |
96 | Đại học Nam California | 571-580 | 401-500 |
97 | Đại học Purdue | 581-590 | 201-250 |
98 | Đại học bang Ohio | 601-650 | 501-600 |
99 | Đại học California, Santa Barbara [UCSB] | 601-650 | - |
100 | Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel | 601-650 | - |
Đại học Bắc Carolina, Đồi Chapel
The Cheapest Universities in USA
Best Medical Schools in the US
Masters in Management in
USA