1/5 kg bằng bao nhiêu gam

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Kilôgam để Gam. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Trọng lượng

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Kilôgam = 1000 Gam 10 Kilôgam = 10000 Gam 2500 Kilôgam = 2500000 Gam
2 Kilôgam = 2000 Gam 20 Kilôgam = 20000 Gam 5000 Kilôgam = 5000000 Gam
3 Kilôgam = 3000 Gam 30 Kilôgam = 30000 Gam 10000 Kilôgam = 10000000 Gam
4 Kilôgam = 4000 Gam 40 Kilôgam = 40000 Gam 25000 Kilôgam = 25000000 Gam
5 Kilôgam = 5000 Gam 50 Kilôgam = 50000 Gam 50000 Kilôgam = 50000000 Gam
6 Kilôgam = 6000 Gam 100 Kilôgam = 100000 Gam 100000 Kilôgam = 100000000 Gam
7 Kilôgam = 7000 Gam 250 Kilôgam = 250000 Gam 250000 Kilôgam = 250000000 Gam
8 Kilôgam = 8000 Gam 500 Kilôgam = 500000 Gam 500000 Kilôgam = 500000000 Gam
9 Kilôgam = 9000 Gam 1000 Kilôgam = 1000000 Gam 1000000 Kilôgam = 1000000000 Gam

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. convertlive.

convertlive

Kilôgram [viết tắt là kg]. Là đơn vị đo khối lượng. Kg là 1 trong bảy đơn vị đo lường chuẩn trên quốc tế [SI] hiện nay. Đơn vị kg ra đời từ năm 1889 và được sử dụng cho đến thời điểm hiện nay.

1kg bằng bao nhiêu g [gam]

G [gram] là đơn vị dùng để đo khối lượng được xuất phát từ tiếng pháp [grame]. Có thể đọc là gam hoặc theo chuẩn quốc tế g được phát âm là gram. 1g = 1/1000kg hay 1kg = 1000g Dựa vào tỷ lệ đó ta có bảng quy đổi đơn vị kg ra g như sau:

Kg [kilogram] đổi ra g [gram]

1 kg 1000 [g]
10 kg 10000 [g]
100 Kg 100.000 [g]
1000kg 1000000 [g]

1g bằng bao nhiêu mg

Mg [miligram] là 1 trong những đơn vị đo khối lượng chuẩn quốc tế, và là đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất trong các đơn vị đo còn lại. 1g = 1000 mg. Ta có bảng quy đổi g sang mg như sau:

Bảng quy đổi g [gram] ra mg [miligram]
G [gram] mg [miligram]
1 [g] 1.000 [mg]
10 [g] 10.000 [mg]
100 [g] 100.000 [mg]
1000 [g] 1.000.000 [mg]

1 tấn bằng bao nhiêu kg

1 tấn = 1000kg. Ta có bảng quy đổi tấn ra kg như sau:

Tấn đổi ra kg [Kilogram]
1 tấn 1.000 [kg]
10 tấn 10000 [kg]
100 tấn 100000 [kg]
1000 tấn 1.000.000 [kg]

1 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ = 100kg = 10 yến. Ta có bảng quy đổi tạ sang kg như sau:

Bảng quy đổi tạ ra kg [kilogram]
Tạ Kg
1 tạ 100 [kg]
10 tạ 1.000 [kg]
100 tạ 10.000 [kg]
1000 tạ 100.000 [kg]

1 yến bằng bao nhiêu kg

Yến là đơn vị đo khối lượng được sử dụng khá phổ biến hiện nay. 1 yến = 10 kg. Ta có bảng quy đổi yến sang kg như sau:

Bảng quy đổi yến sang kg
Yến Kg [kilogram]
1 yến 10 [kg]
10 yến 100 [kg]
100 yến 1000 [kg]
1000 yến 10000 [kg]

1 lạng bằng bao nhiêu gam

1 lạng = 100g = 0,1 kg. Ta có bảng quy đổi lạng ra g và kg như sau:

Lạng đổi ra g [gram] -> Kg [kilogram]
Lạng g [gram] kg [kilogram]
1 lạng 100 [g] 0.1 [kg]
10 lạng 1.000 [g] 1 [kg]
100 lạng 10.000 [g] 10 [kg]
1.000 lạng 100.000 [g] 100 [kg]

Bài tập đổi các đơn vị trọng lượng: [đang cập nhật]

Bài viết về bảng đơn vị đo khối lượng mg, g, kg, yến, tạ, tấn hi vọng sẽ đem lại những thông tin hữu ích cho bạn đọc. Nếu có ý kiến đóng góp vui lòng để lại comment phía dưới bài viết. Xin cảm ơn!




1 Kilôgam dài bao nhiêu Gam?

1 Kilôgam [kg] = 1 000 Gam [g] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilôgam sang Gam, và các đơn vị khác.



Quy đổi từ Kilôgam sang Gam [kg sang g]:

  1. Chọn danh mục phù hợp trong danh sách lựa chọn, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'.
  2. Tiếp theo nhập giá trị bạn muốn chuyển đổi. Các phép tính toán học cơ bản trong số học: cộng [+], trừ [-], nhân [*, x], chia [/, :, ÷], số mũ [^], ngoặc và π [pi] đều được phép tại thời điểm này.
  3. Từ danh sách lựa chọn, hãy chọn đơn vị tương ứng với giá trị bạn muốn chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Kilôgam [kg]'.
  4. Cuối cùng hãy chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi giá trị, trong trường hợp này là 'Gam [g]'.
  5. Sau đó, khi kết quả xuất hiện, vẫn có khả năng làm tròn số đến một số thập phân cụ thể, bất cứ khi nào việc làm như vậy là có ý nghĩa.


Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '663 Kilôgam'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilôgam' hoặc 'kg'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Khối lượng / Trọng lượng'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Ngoài ra, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi như sau: '75 kg sang g' hoặc '50 kg bằng bao nhiêu g' hoặc '58 Kilôgam -> Gam' hoặc '7 kg = g' hoặc '31 Kilôgam sang g' hoặc '67 kg sang Gam' hoặc '74 Kilôgam bằng bao nhiêu Gam'. Đối với lựa chọn này, máy tính cũng tìm gia ngay lập tức giá trị gốc của đơn vị nào là để chuyển đổi cụ thể. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.

Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '[36 * 64] kg', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '663 Kilôgam + 1989 Gam' hoặc '67mm x 46cm x 52dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.

Nếu một dấu kiểm được đặt cạnh 'Số trong ký hiệu khoa học', thì câu trả lời sẽ xuất hiện dưới dạng số mũ, ví dụ như 1,049 759 990 447 2×1026. Đối với dạng trình bày này, số sẽ được chia thành số mũ, ở đây là 26, và số thực tế, ở đây là 1,049 759 990 447 2. Đối với các thiết bị mà khả năng hiển thị số bị giới hạn, ví dụ như máy tính bỏ túi, người dùng có thể tìm cacys viết các số như 1,049 759 990 447 2E+26. Đặc biệt, điều này làm cho số rất lớn và số rất nhỏ dễ đọc hơn. Nếu một dấu kiểm chưa được đặt tại vị trí này, thì kết quả được trình theo cách viết số thông thường. Đối với ví dụ trên, nó sẽ trông như thế này: 104 975 999 044 720 000 000 000 000. Tùy thuộc vào việc trình bày kết quả, độ chính xác tối đa của máy tính là là 14 số chữ số. Đây là giá trị đủ chính xác cho hầu hết các ứng dụng.

Video liên quan

Chủ Đề