2 km h bằng bao nhiêu mét trên giây?

Ngay từ khi ngồi trên ghế nhà trường bạn đã được học về cách tính vận tốc quãng đường, quy đổi các đại lượng km, m, giờ, phút, giây. Điều này cũng được ứng dụng rất nhiều trong thực tế khi tính vận tốc trung bình di chuyển bằng ô tô, xe máy hoặc đi bộ.

Cách đổi từ m/phút sang m/s, km/h

1 KM/H BẰNG BAO NHIÊU M/S?

Theo quy đổi thì: 1 km/h = 0.277778 m/s

Công thức tính: a [km/h] = a x 1000 / 3600 [m/s]

Để hiểu được kết quả cũng như cách tính của bài toán này, bạn cần hiểu ý nghĩa của con số 1 km/h hay 1 m/s là gì?

1 km/h: vận tốc di chuyển trung bình trong 1 giờ [60 phút = 3600 giây] là 1 km
1 m/s: vận tốc di chuyển trung bình trong thời gian 1 giây là 1 m.
Trong khi đó 1 km = 1.000m, 1 giờ = 60 giây.
Như vậy để đổi km/h ra m/s, bạn sẽ lấy 1000 m chia cho 3600 giây = 0.277778 m/s

Tương tự, nếu bạn muốn đổi các con số khác thì có thể lấy số km đổi ra mét và chia cho 3600 giây, ví dụ:

Đổi 5 km/h ra m/s thì thực hiện phép tính: 5000/3600= 1,38889 m/s
Đổi 10 km/h ra m/s thì thực hiện phép tính: 10000/3600= 2.77778 m/s
Đổi 15 km/h ra m/s thì thực hiện phép tính: 10000/3600= 4.16667 m/s

Nếu muốn đổi ngược lại 1 m/s ra 1 km/h, bạn thực hiện phép tính:
[1/1000]/[1/3600] m/s = 0,001/0.000277777 km/h = 3,60000010 km/h

CÁCH QUY ĐỔI TỪ KM/H SANG M/S QUA GOOGLE

Ngoài cách thực hiện theo hướng dẫn trên, bạn có thể đổi từ km/h sang m/s bằng cách sử dụng công cụ trực tuyến Google như đổi tiền Won sang tiền Việt hay tiền Yên sang tiền VND ...

Sau khi truy cập website google.com, bạn gõ từ gõ "1 km/h to m/s" hoặc 1 km/h bằng bao nhiêu m/s?, bảng quy đổi của Google sẽ hiển thị ngay kết quả, nếu muốn đổi giá trị khác bạn gõ vào ô bên trái, kết quả sẽ hiển thị ra ngay bên phải.

Bằng cách này bạn cũng có thể hoán đổi các đại lượng với nhau để có kết quả đúng cho phép tính của mình.

Với máy tính này, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi cùng với đơn vị đo lường gốc, ví dụ như '230 Kilômét trên giây'. Khi làm như vậy, bạn có thể sử dụng tên đầy đủ của đơn vị hoặc tên viết tắt, ví dụ như 'Kilômét trên giây' hoặc 'km/s'. Sau đó, máy tính xác định danh mục của đơn vị đo lường cần chuyển đổi, trong trường hợp này là 'Vận tốc'. Sau đó, máy tính chuyển đổi giá trị nhập vào thành tất cả các đơn vị phù hợp mà nó biết. Trong danh sách kết quả, bạn sẽ đảm bảo tìm thấy biểu thức chuyển đổi mà bạn tìm kiếm ban đầu. Ngoài ra, bạn có thể nhập giá trị cần chuyển đổi như sau: '2 km/s sang m/h' hoặc '77 km/s bằng bao nhiêu m/h' hoặc '51 Kilômét trên giây -> Mét trên giờ' hoặc '22 km/s = m/h' hoặc '10 Kilômét trên giây sang m/h' hoặc '27 km/s sang Mét trên giờ' hoặc '40 Kilômét trên giây bằng bao nhiêu Mét trên giờ'. Đối với lựa chọn này, máy tính cũng tìm gia ngay lập tức giá trị gốc của đơn vị nào là để chuyển đổi cụ thể. Bất kể người dùng sử dụng khả năng nào trong số này, máy tính sẽ lưu nội dung tìm kiếm cồng kềnh cho danh sách phù hợp trong các danh sách lựa chọn dài với vô số danh mục và vô số đơn vị được hỗ trợ. Tất cả điều đó đều được máy tính đảm nhận hoàn thành công việc trong một phần của giây.

Hơn nữa, máy tính còn giúp bạn có thể sử dụng các biểu thức toán học. Theo đó, không chỉ các số có thể được tính toán với nhau, chẳng hạn như, ví dụ như '[2 * 56] km/s', mà những đơn vị đo lường khác nhau cũng có thể được kết hợp trực tiếp với nhau trong quá trình chuyển đổi, chẳng hạn như '230 Kilômét trên giây + 690 Mét trên giờ' hoặc '45mm x 82cm x 15dm = ? cm^3'. Các đơn vị đo kết hợp theo cách này theo tự nhiên phải khớp với nhau và có ý nghĩa trong phần kết hợp được đề cập.

1 km/h = [1 km]/[1 giờ] = [1000 m]/[3600 giây] = 1000/3600 [m/giây] = 1/3.6 [m/s] = 0.277777778 [m/s]

Như vậy:

Vận tốc V đơn vị mét trên giây [m/s] bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ [km/h] chia cho 3,6 [hoặc nhân với 0,277777778].

1 Kilomét trên giờ = 0.2778 Mét trên giây10 Kilomét trên giờ = 2.7778 Mét trên giây2500 Kilomét trên giờ = 694.44 Mét trên giây2 Kilomét trên giờ = 0.5556 Mét trên giây20 Kilomét trên giờ = 5.5556 Mét trên giây5000 Kilomét trên giờ = 1388.89 Mét trên giây3 Kilomét trên giờ = 0.8333 Mét trên giây30 Kilomét trên giờ = 8.3333 Mét trên giây10000 Kilomét trên giờ = 2777.78 Mét trên giây4 Kilomét trên giờ = 1.1111 Mét trên giây40 Kilomét trên giờ = 11.1111 Mét trên giây25000 Kilomét trên giờ = 6944.44 Mét trên giây5 Kilomét trên giờ = 1.3889 Mét trên giây50 Kilomét trên giờ = 13.8889 Mét trên giây50000 Kilomét trên giờ = 13888.89 Mét trên giây6 Kilomét trên giờ = 1.6667 Mét trên giây100 Kilomét trên giờ = 27.7778 Mét trên giây100000 Kilomét trên giờ = 27777.78 Mét trên giây7 Kilomét trên giờ = 1.9444 Mét trên giây250 Kilomét trên giờ = 69.4444 Mét trên giây250000 Kilomét trên giờ = 69444.44 Mét trên giây8 Kilomét trên giờ = 2.2222 Mét trên giây500 Kilomét trên giờ = 138.89 Mét trên giây500000 Kilomét trên giờ = 138888.89 Mét trên giây9 Kilomét trên giờ = 2.5 Mét trên giây1000 Kilomét trên giờ = 277.78 Mét trên giây1000000 Kilomét trên giờ = 277777.78 Mét trên giây

Chủ Đề