20.000 dặm bằng bao nhiêu km

Đổi 1 dặm bằng bao nhiêu m, km là vấn đề được nhiều người tìm hiểu, giúp bạn nhanh chóng đọc được chuyển đổi đơn vị từ dặm sang m và dặm sang km. Với bài viết sau đây, taimienphi.vn sẽ chia sẻ bạn cách đổi từ 1 dặm sang m và km nhanh và chính xác.

Giống như 1 hải lý bằng bao nhiêu km thì 1 dặm bằng bao nhiêu m, km cũng được nhiều người quan tâm khi muốn chuyển đổi từ dặm sang m, km và ngược lại. Nếu bạn nắm chắc được số quy đổi, bạn sẽ làm việc với dặm nhanh chóng và hiệu quả.

Dặm là gì? 1 mile bằng bao nhiêu km?

- 1 dặm = 1,609 km
- 1 dặm = 1.609 m
- 1 dặm Trung Quốc = 500m = 0,5km
- 1 hải lý = 1,852 km
- 1 mile = 1,609334 km
- 1 trượng = 3,33m = 333 cm

Vì sao lại có kết quả như trên?

* 1 dặm bằng bao nhiêu km? [1 Mile = km?]: 1 dặm sẽ bằng 1,609km, tức là 1 Mile = 1,609km theo chuẩn quốc tế, vậy 10 dặm bằng bao nhiêu km? 10 dặm = 16,09km.

* 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?: Tính theo dặm Trung Quốc thì 1 dặm Trung Quốc = 0,5km

* 1 dặm bằng bao nhiêu m: 1 dặm bằng 1,609 km, 1 km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609m [Một nghìn sáu chăm linh chín mét]

* Tham khảo bài toán đổi 1 dặm sang các đơn vị khác

Hải lý cũng là đơn vị nói đến khoảng cách, thường dùng đo khoảng cách trên biển. 

- 1 dặm = 1,609 km
- 1 hải lý = 1,852 km
- 1 mile = 1,609334 km
- 1 trượng = 3,33m = 333 cm

Dặm là gì?

Dặm có ký hiệu là Mile là đơn vị tính khoảng cách xuất hiện từ thời cổ xưa, tuy nhiên hiện nay, đơn vị dặm ít dùng nhưng không phải là không xuất hiện. Để quy đổi từ 1 dặm bằng bao nhiêu m, km dễ dàng khi bạn gặp phải đơn vị đo này thì cùng tìm hiểu ngay sau đây.

Dặm cũng là một đơn vị đo chiều dài, khoảng cách lớn nên bạn thường ít gặp phải đơn vị dặm mà thay vào đó là các đơn vị như m, km và cách quy đổi các đơn vị đo lường nhỏ này.

Dặm là đơn vị đo chiều dài, dùng để do khoảng cách, sử dụng phổ biến ở nước Anh. Dặm có tên tiếng Anh là miles, kí hiệu là mi, M, m, ml. Tuy nhiên, đơn vị dặm này cũng được xem là đơn vị cổ của người Trung Quốc, khi các bạn xem phim cổ trang Trung Quốc thường nghe tới đơn vị dặm này. Tìm hiểu về đơn vị dặm TẠI ĐÂY

1 dặm Trung Quốc = 500m = 0,5km

Trên thực tế, chiều dài của mỗi hệ có sự chênh lệch nhau, tuy nhiên nói chung hơn 1km, nhỏ hơn 3km. Trong hệ thống đo lường có 3 hệ thống đo lường chính là của Mỹ, Anh và Na Uy/Thụy Điển. Trong ngữ cảnh hoặc ngôn ngữ tiếng Anh thì:

Dặm pháp định = 5.280 Feet [Foot] = 63360 inch = 1.609m

Trong hệ đo lường quốc tế thì km [viết đầy đủ là kilomet] là đơn vị đo chiều dài, khoảng cách được suy ra từ đơn vị mét. Chữ kilo viết liền có nghĩa là nhân lên 1000 lần mét. Kilomet còn được người Việt Nam gọi là cây số, cây. 

Như vậy, bạn đã biết được 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 dặm bằng bao nhiêu m, từ đó, việc chuyển đổi từ dặm sang đơn vị km, m, cm dễ dàng hơn, nhanh chóng hơn. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm 1 hải lý bằng bao nhiêu km để hiểu được như thế nào là hải lý và chuyển sang km là bao nhiêu đơn vị.

Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1000m bằng bao nhiêu km? Cùng Top10vietnam.net thực hiện quy đổi một cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

1000m Bằng Bao Nhiêu Km

Câu Hỏi: 1000m Bằng Bao Nhiêu Km?

A. 0.1 km

B. 1km

C. 10 km

D. 100 km

Đáp án: B. 1000m bằng 1 km.

1000m Bằng Bao Nhiêu Km

Kiến Thức Liên Quan

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

  • 1 km = 1000 m
  • 1 km = 100000 cm
  • 1 km = 1000000 mm
  • 1 km = 100 dm
  • 1 km = 10 hm
  • 1 km = 0.6137 dặm

Bảng Tra Cứu Chuyển Đổi Từ Km Sang Dm, M, Hm, Dặm

Km         Dm         Mét       Hm         Dặm

1              10000    1000       10           0.621

2              20000    2000       20           1.242

3              30000    3000       30           1.863

4              40000    4000       40           2.484

5              50000    5000       50           3.105

6              60000    6000       60           3.726

7              70000    7000       70           4.347

8              80000    8000       80           4.968

9              90000    9000       90           5.589

10           100000  100         100         6.21

Thông qua bài viết này, hẳn là bạn đã hiểu hơn  về cách chuyển đổi 1000 m bằng bao nhiêu km, Top10vietnam.net hy vọng sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn và khi áp dụng vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống sẽ chính xác, hiệu quả.

Chủ Đề