Bài 101 trang 20 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2

– Chọn bài -Bài 96: Phân sốBài 97: Phân số và phép chia số tự nhiênBài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên [Tiếp theo]Bài 99: Luyện tậpBài 100: Phân số bằng nhauBài 101: Rút gọn phân sốBài 102: Luyện tậpBài 103: Quy đồng mẫu số các phân sốBài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo]Bài 105: Luyện tậpBài 106: Luyện tập chungBài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu sốBài 108: Luyện tậpBài 109: So sánh hai phân số khác mẫu sốBài 110: Luyện tậpBài 111: Luyện tập chungBài 112: Luyện tập chungBài 113: Luyện tập chungBài 114: Phép cộng phân sốBài 115: Phép cộng phân số [Tiếp theo]Bài 116: Luyện tậpBài 117: Luyện tậpBài 118: Phép trừ phân sốBài 119: Phép trừ phân số [Tiếp theo]Bài 120: Luyện tậpBài 121: Luyện tập chungBài 122: Phép nhân phân sốBài 123: Luyện tậpBài 124: Luyện tậpBài 125: Tìm phân số của một sốBài 126: Phép chia phân sốBài 127: Luyện tậpBài 128: Luyện tậpBài 129: Luyện tập chungBài 130: Luyện tập chungBài 131: Luyện tập chungBài 132: Luyện tập chungBài 133: Hình thoiBài 134: Diện tích hình thoiBài 135: Luyện tậpBài 136: Luyện tập chung

Đang xem: Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 101 trang 20

Bài 1 trang 20 VBT Toán 4 Tập 2: Rút gọn các phân số:

Lời giải:

Bài 2 trang 20 VBT Toán 4 Tập 2: Khoanh vào những phân số bằng

Lời giải:

Bài 3 trang 20 VBT Toán 4 Tập 2:Trong các phân số:

phân số tối giản là:

Lời giải:

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Xem thêm: Bài Giảng Tập Hợp – Phần Tử Của Tập Hợp Lớp 6 Bài 1: Tập Hợp

Gửi Đánh Giá

Đánh giá trung bình / 5. Số lượt đánh giá:

Bài trước

Xem thêm: tìm m để hệ bất phương trình có nghiệm

– Chọn bài -Bài 96: Phân sốBài 97: Phân số và phép chia số tự nhiênBài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên [Tiếp theo]Bài 99: Luyện tậpBài 100: Phân số bằng nhauBài 101: Rút gọn phân sốBài 102: Luyện tậpBài 103: Quy đồng mẫu số các phân sốBài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo]Bài 105: Luyện tậpBài 106: Luyện tập chungBài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu sốBài 108: Luyện tậpBài 109: So sánh hai phân số khác mẫu sốBài 110: Luyện tậpBài 111: Luyện tập chungBài 112: Luyện tập chungBài 113: Luyện tập chungBài 114: Phép cộng phân sốBài 115: Phép cộng phân số [Tiếp theo]Bài 116: Luyện tậpBài 117: Luyện tậpBài 118: Phép trừ phân sốBài 119: Phép trừ phân số [Tiếp theo]Bài 120: Luyện tậpBài 121: Luyện tập chungBài 122: Phép nhân phân sốBài 123: Luyện tậpBài 124: Luyện tậpBài 125: Tìm phân số của một sốBài 126: Phép chia phân sốBài 127: Luyện tậpBài 128: Luyện tậpBài 129: Luyện tập chungBài 130: Luyện tập chungBài 131: Luyện tập chungBài 132: Luyện tập chungBài 133: Hình thoiBài 134: Diện tích hình thoiBài 135: Luyện tậpBài 136: Luyện tập chung

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập

Bài 1 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Rút gọn các phân số:

Trả lời

Bài 2 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Khoanh vào những phân số bằng 2/5

Trả lời

Bài 3 trang 20 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Trong các phân số:

phân số tối giản là:

Trả lời

Giải câu 1, 2, 3 trang 20 bài 101 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Rút gọn các phân số:

1. Rút gọn các phân số:

\[\eqalign{ & {4 \over {12}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = ... \cr & {{24} \over {30}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = ... \cr & {{25} \over {100}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = ... \cr

& {{60} \over {80}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = ... \cr} \]

2. Khoanh vào những phân số bằng \[ 2 \over 5\]:

\[{6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\]

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số \[{3 \over 9};  {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\] phân số tối giản là:

A. \[{3 \over 9}\]                B. \[{3 \over {10}}\]                  C. \[{{11} \over {33}}\]                D. \[{6 \over 9}\]

Bài giải

1.

\[\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr

& {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \]

2.

3. Chọn B.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 101. Rút gọn phân số

Câu 1, 2, 3 trang 20 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 20 bài 101 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Rút gọn các phân số:

1. Rút gọn các phân số:

\[\eqalign{ & {4 \over {12}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = … \cr & {{24} \over {30}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = … \cr & {{25} \over {100}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = … \cr

& {{60} \over {80}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = … \cr} \]

2. Khoanh vào những phân số bằng \[ 2 \over 5\]:

\[{6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\]

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số \[{3 \over 9};  {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\] phân số tối giản là:

A. \[{3 \over 9}\]                B. \[{3 \over {10}}\]                  C. \[{{11} \over {33}}\]                D. \[{6 \over 9}\]

Quảng cáo

1.

\[\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr

& {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \]

2.

3. Chọn B.

Video liên quan

Chủ Đề