Bài tập chương 5 kế toán quản trị năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 5: Dự toán sản xuất kinh doanh [slide]

  1. Chương 5 Dự toán sản xuất kinh doanh 1
  2. Dự toán SXKD Dựự toán là m D toán là mộột k t kếế ho hoạạch chi ch chi titiếết mô t t mô tảả vi việệc s c sửử d dụụng các ng các nguồồn l ngu n lựực c c củủa t a tổổ ch chứức trong c trong mmộột k t kỳỳ nh nhấất đ t địịnh. nh. 2
  3. Lựa chọn kỳ dự toán Dự toán SXKD 2009 2010 2011 2012 Dự toán SXKD hàng năm có thể chia nhỏ thành các dự toán quí và dự toán tháng. 3
  4. Lợi ích của lập dự toán • Bắt buộc các nhà quản lý phải lập kế hoạch • Cung cấp thông tin về các nguồn lực có thể được sử dụng để trợ giúp cho việc ra quyết định. • Cung cấp tiêu chuẩn để đánh giá kết quả hoạt động. • Trau dồi việc phối kết hợp giữa các bộ phận, cá nhân trong công ty. 4
  5. Dự toán áp đặt Ban giám Ban giám đđốốc & h c & hộội i đđồồng qu ng quảản n trị trị Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám đđốốc c đđốốc bán c bán đđốốc c tài tài hàng hàng ssảản xu n xuấấtt chính chính Các bộộ Các b Các bộộ Các b Các bộộ Các b phậậnn ph phậậnn ph phậậnn ph 5
  6. Dự toán không áp đặt Ban giám đốốc c Ban giám đ & hộội đ & h i đồồng ng quảản tr qu n trịị Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám Phó giám đđốốc bán c bán đđốốc s c sảản n đđốốc c hàng hàng xuấấtt xu tài chính tài chính Các bộộ ph Các b phậậnn Các bộộ ph Các b phậậnn Các bộộ ph Các b phậậnn 6
  7. Dự toán không áp đặt Các nhà quản lý cần hiểu rõ về các chi phí phát sinh trong bộ phận họ phụ trách. Công việc của các nhà quản lý cần được đánh giá trên cơ sở chi phí hoặc doanh thu dưới sự kiểm soát trực tiếp của họ. 7
  8. Dự toán không áp đặt LLậập d p dựự toán không áp đ toán không áp đặặtt là m là mộột quá t quá trình cho phép các cá nhân ởở các c trình cho phép các cá nhân các cấấp b p bậậc c khác nhau trong công ty tham gia vào khác nhau trong công ty tham gia vào việệc xác đ vi c xác địịnh các m nh các mụục tiêu c c tiêu củủa công ty a công ty và kếế ho và k hoạạch đ ch đểể đ đạạt đ t đượ c mụục tiêu đó. ược m c tiêu đó. 8
  9. Dự toán SXKD DDựự toán t toán tổổng quát [D ng quát [Dựự toán SXKD] là toán SXKD] là ttậập h p hợợp các d p các dựự toán liên quan bao trùm toán liên quan bao trùm các hoạạt đ các ho t độộng tiêu th ng tiêu thụụ, s , sảản xu n xuấất, cung t, cung ứứng, nhân l ng, nhân lựực, CP s c, CP sảản xu n xuấất chung, Cp t chung, Cp hành chính và các hoạạt đ hành chính và các ho t độộng tài chính. ng tài chính. 9
  10. Dự toán SXKD Dự to án Tiê u thụ Dự to án Dự to án CP bán hàng s ản xu ất & QLDN Dự to án Dự to án Dự to án CP NVL CP nhân c ô ng CP S X trực tiếp trực tiếp c hung Dự to án Tiền Dự toán các BCTC 10
  11. Dự toán tiêu thụ Dự kiến chi tiết về mức tiêu thụ kỳ tới về khối lượng hàng tiêu thụ và doanh thu có thể đạt được. 11
  12. Căn cứ lập dự toán tiêu thụ • Dự báo tiêu thụ: Dự báo về mức tiêu thụ trong những điều kiện nhất định. 12
  13. Các yếu tố cần xem xét khi dự báo tiêu thụ 1 Mức tiêu thụ của các kỳ trước 2 Ước tính của bộ phận bán hàng 3 Điều kiện nền kinh tế 4 Hành động của đối thủ cạnh tranh 5 Các thay đổi về chính sách giá 6 Thay đổi về cơ cấu sản phẩm 7 Các nghiên cứu thị trường 8 Các kế hoạch quảng cáo và khuyếch trương 13
  14. Ví dụ Dự toán tiêu thụ Công Công tyty Hoàng Hoàng Gia Gia lập lập dự dự toán toán cho cho quí quí 2/2010. 2/2010. Dự Dự kiến kiến mức mức tiêu tiêu thụ thụ cho cho 55 tháng tháng tới tới là: là: Tháng Tháng 44 20,000 20,000 sp sp Tháng Tháng 55 50,000 50,000 sp sp Tháng Tháng 66 30,000 30,000 sp sp Tháng Tháng 77 25,000 25,000 sp sp Tháng Tháng 88 15,000 15,000 sp. sp. Giá Giá bán bán là là 10 10 nghìn nghìn đồng/sp. đồng/sp. 14
  15. Dự toán tiêu thụ Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Qui II SL tiêu thụ dự kiến [sp] 20,000 50,000 30,000 100,000 Giá bán đvsp Tổng doanh thu 15
  16. Dự kiến lịch thu tiền bán hàng •• Tất Tất cả cả doanh doanh thu thu là là doanh doanh thu thu trả trả chậm. chậm. •• Chính Chính sách sách thanh thanh toán toán là: là: 70% 70% thu thu ngay ngay trong trong tháng tháng bán bán hàng, hàng, 25% 25% thu thu được được ở ở tháng tháng sau, sau, 5% 5% không không cócó khả khả năng năng thu thu hồi. hồi. •• Số Số dư dư nợ nợ phải phải thu thu ở ở khách khách hàng hàng 31/3 31/3 là là 30,000 30,000 [có [có khả khả năng năng thu thu được được 100%]. 100%]. 16
  17. Dự kiến lịch thu tiền bán hàng 17
  18. Dự toán sản xuất Dự toán Dự toán tiêu thụ sản xuất e d vàlet p Dựo m kiến C lịch thu tiền Xác định số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ dự kiến và mức dự trữ hàng tồn kho. 18
  19. Dự toán sản xuất • Công Công ty ty Hoàng Hoàng Gia Gia muốn muốn dựdự trữ trữ sản sản phẩm phẩm ở ở mức mức 20% 20% nhu nhu cầu cầu tiêu tiêu thụ thụ của của tháng tháng sau. sau. • Hàng Hàng tồn tồn kho kho ngày ngày 31/3 31/3 là là 4,000 4,000 sản sản phẩm. phẩm. Hãy Hãy lập lập dự dự toán toán sản sản xuất. xuất. 19
  20. Dự toán sản xuất Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Quí II SL tiêu thụ dự kiến Cộng HTK cuối kỳ Tổng nhu cầu Trừ HTK đầu kỳ SL cần sản xuất 20

Chủ Đề