Bài tập phép biến hình lớp 11

PHẦN 1 : CÁC PHÉP BIẾN HÌNH Stt Phép biến hình Định nghĩa Biểu thức tọa độ 1 Phép tịnh tiến [M] = M’ = M[ x ; y] ; M’[ x’ ; y’] ; [ a ; b] thì : [M] = M’ 2 Phép đối xứng trục Đa [M] = M’ a là trung trực của MM’ M[ x ; y] ; M’[ x’ ; y’] ĐOx[M] = M’ ĐOy[M] = M’ 3 Phép đối xứng tâm ĐI [M] = M’ I là trung điểm của MM’ M[ x ; y] ; M’[ x’ ; y’] ; I[ a ; b] ĐI[M] = M’ 4 Phép quay [M] = M’ M[ x ; y] ; M’[ x’ ; y’] - Phép quay tâm O, 900 : - Phép quay tâm O, -900 : 5 Phép vị tự V[O, k] [ M] = M’ Dạng 1: Các bài tốn sử dụng phép tịnh tiến Tìm ảnh của các điểm sau qua phép tịnh tiến = [2;-1 ] A[2; -3], B[–1; 4], C[0; 6], D[5; –3]. Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép tịnh tiến = [1;-3 ] a] -2x +5 y – 4 = 0 b] 2x -3 y – 1 = 0 c] 3x – 2 = 0 d] x + y – 1 = 0 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép tịnh tiến = [3;-1 ] a] [x - 2]2 + [y +1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 Dạng 2: Các bài tốn cĩ sử dụng biểu thức tọa độ phép đối xứng trục Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox: A[2; 3], B[–2; 3], C[0; 6], D[4; –3]. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy: A[2; 3], B[–2; 3], C[0; 6], D[4; –3]. Tìm ảnh của điểm A[3; 2] qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Ox: a] 2x + y – 4 = 0 b] x + y – 1 = 0 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy: a] x – 2 = 0 b] x + y – 1 = 0 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Ox: a] [x + 1]2 + [y – 1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Oy: a] [x + 1]2 + [y – 1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 =0 Dạng 3: Tìm ảnh của Điểm, đường thẳng, đường trịn qua phép đối xứng tâm. Tìm ảnh của các điểm A[2; 3], B[–2; 3], C[0; 6], D[4; –3] qua phép đối xứng tâm a] Tâm O[0; 0] b] Tâm I[1; –2] c] Tâm H[–2; 3] Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm O[0; 0]: a] 2x – y = 0 b] x + y + 2 = 0 c] 2x + y – 4 = 0 d] y = 2 e] x = –1 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I[2; 1]: a] 2x – y = 0 b] x + y + 2 = 0 c] 2x + y – 4 = 0 d] y = 2 e] x = –1 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I[2; 1]: a] [x + 1]2 + [y – 1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 Dạng 4:Các bài tốn sử dụng phép quay 1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q[O;90];Q[O;-90] A[2; -3], B[–1; 4], C[0; 6], D[5; –3]. 2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép quay Q[O;90];Q[O;-90] a] -2x +3 y – 7 = 0 b] 2x -5 y – 4 = 0 c] x – 2 = 0 d] x - y – 1 = 0 3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép Q[O;90];Q[O;-90] a] [x - 2]2 + [y +1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 6x – 2y +6 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 Dạng 5 :Các bài tốn sử dụng phép vị tự 1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự V[I;k] ;I[-3;4];k=-3 A[2; -3], B[–1; 4], C[0; 6], D[5; –3]. 2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép vị tự V[I;k] ;I[1;-2];k=-5 a] -2x +3 y – 7 = 0 b] 2x -5 y – 4 = 0 c] x – 2 = 0 d] x - y – 1 = 0 3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép vị tự V[I;k] ;I[3;-2];k=-3 a] [x - 2]2 + [y +1]2 = 9 b] x2 + [y – 2]2 = 4 c] x2 + y2 – 6x – 2y +6 = 0 d] x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0

CHƯƠNG 6

PHÉP BIẾN HÌNH

BÀI 1. MỞ ĐU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH

A TÓM TT LÝ THUYẾT

1 Định nghĩa

Phép biến hình một quy tắc để ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, ta xác định được một điểm duy

nhất M

0

thuộc mặt phẳng y. Điểm M

0

gọi ảnh của điểm M qua phép biến hình đó.

2 hiệu thuật ngữ

Cho phép biến hình F.

Nếu M

0

ảnh của điểm M qua F thì ta viết M

0

= F[M]. Ta nói phép biến hình F biến điểm M thành

điểm M

0

.

Nếu H một hình nào đó thì H

0

={M

0

|M

0

= F[M], M H} được gọi ảnh của hình H qua F. hiệu

H

0

=F[H].

3 Phép dời hình

Phép dời hình phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Phép dời hình biến

ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.

đường thẳng thành đường thẳng.

tia thành tia.

đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.

tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

đường tròn thành đường tròn cùng bán kính với đường tròn ban đầu.

góc thành góc bằng góc ban đầu.

BÀI 2. PHÉP TỊNH TIẾN

A TÓM TT LÝ THUYẾT

1 Định nghĩa

Định nghĩa 1. Trong mặt phẳng cho vectơ

#»

v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành M

0

sao cho

# »

MM

0

=

#»

v được gọi phép tịnh tiến theo vectơ

#»

v .

Phép tịnh tiến theo vectơ

#»

v thường được hiệu T

#»

v

,

#»

v được gọi vectơ tịnh tiến.

T

#»

v

[M] = M

0

# »

MM

0

=

#»

v .

2 Tính chất

Tính chất 1. Nếu T

#»

v

[M] = M

0

, T

#»

v

[N] =N

0

thì

# »

M

0

N

0

=

# »

MN từ đó suy ra M

0

N

0

= MN.

Tính chất 2. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến

đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành

đường tròn cùng bán kính.

3 Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ

#»

v = [a; b]. Vớ i mỗi điểm M[x; y] ta M

0

[x

0

; y

0

] ảnh của M qua

phép tịnh tiến theo vectơ

#»

v . Khi đó

# »

MM

0

=

#»

v

[

x

0

x =a

y

0

y =b

. T đó suy ra

[

x

0

= x +a

y

0

= y +b

.

Biểu thức trên được gọi biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến T

#»

v

.

287

Video liên quan

Chủ Đề