Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 violet

Để giúp các em học sinh không bị gặp khó trong việc tìm lời giải, đáp án cho chương trình tiếng anh mới theo nội dung Sách Giáo Khoa của Bộ Giáo Dục, trong bài viết này, Step Up sẽ cung cấp bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 19 chứa đựng ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và chuẩn nhất cho các bé.

Bạn đang xem: Bài tập tiếng anh lớp 4 chương trình mới violet

Bạn đang xem: File nghe tiếng anh lớp 4 violet

Đang xem: Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 19 violet

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 19

Đây là tài liệu hướng dẫn chi tiết cách giải các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 19: “What animal do you want to see?” Nội dung được chia làm 3 Lesson với bố cục: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và đọc lại], Point and say [Chỉ và nói]… cả bài này giúp các em có thể học từ vựng qua các mảnh ghép từ vựng trong tiếng Anh, phát âm và cả luyện nghe trong tiếng Anh hay cấu trúc câu trong tiếng Anh.

Có thể bạn quan tâm: Giáo án ngữ văn 8 theo chủ đề

Tiếng Anh lớp 4 unit 19 – Lesson 1

Look, listen and repeat.

Click tại đây để nghe:



Bạn thích những con vật nào? Vì sao?

Về cách học từ vựng tiếng Anh thì các bậc cha mẹ, phụ huynh có thể tìm hiểu và tham khảo các loại sách học từ vựng dành cho trẻ  hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online. Hi vọng rằng với bài viết này phụ huynh có thể chọn cho bé một cách rõ ràng hơn về kiến thức trên lớp của các em cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp giúp các em học tập đạt hiệu quả cao nhất.

Xem thêm: Kinh Nghiệm Chụp Ảnh Trong Quán Cafe Để "Sống Ảo" Đúng Điệu!!!

Step Up chúc các bậc cha mẹ và các em nhỏ sẽ có những trải nghiệm thật đáng nhớ và đạt kết quả cao với cuốn sách tiếng Anh lớp 4 này nhé!

Chuyên mục: Đề Thi

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Liên kết nhanh Tiêu điểm tlpd.vnNhững câu nói hay trong 3 người thầy vĩ đạiVỤ THÔNG TIN BÁO CHÍHóa đơn đỏ mua ở đâuHƯỚNG DẪN ĐỔI PASS WIFI MODEM FPTCách Sửa Khóa Cửa Cuốn

GIỚI THIỆU

CƠ SỞ


 Q. Thủ Đức: Phòng Tuyển sinh 01, dãy F, trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex, số 586 Kha Vạn Cân, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức.

 Q.6: Số 20 Lý Chiêu Hoàng, Phường 10, Quận 6.

 Tx. Đồng Xoài: KCN Đồng Xoài 1, Xã Tân Thành, TX. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước


LIÊN HỆ


 Số điện thoại:


WEBSITE LIÊN KẾT


//thegioidaydongho.com/
//httl.com.vn/wiki/
//dongnaiart.edu.vn/
//truongxaydunghcm.edu.vn/
//xettuyentrungcap.edu.vn/
//noithatvietphat.vn/
//samsungliving.com/
//saophuongdong.net/
//phebinhvanhoc.com.vn/ WooCommerce not Found

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 19: What animal do you want to see? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Animal Động vật
Bear Gấu
Tiger Hổ
Bird Chim
Parrot Vẹt
Crocodile Cá sấu
Elephant Voi
Lion Sư tử
Zebra Ngựa vằn
Giraffe Hươu cao cổ
Kangaroo Kang-ga-ru
Monkey Khỉ
Zoo Vườn thú
Beautiful Xinh đẹp
Enormous To lớn
Dangerous Nguy hiểm
Fast Nhanh
Friendly Thân thiện
Funny Buồn cười
Scary Đáng sợ
Wonderful Tuyệt vời
Want Muốn
Stand Đứng
Move Di chuyển
Around Xung quanh
Swing Đu
Climb Leo trèo
Circus Rạp xiếc
In front of Đằng trước
Behind Đằng sau

1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you want to see? [Bạn muốn xem động vật nào?]

I want to see + động vật [ở dạng số nhiều]. [Tôi muốn xem...]

Còn chủ ngữ trong câu là he/ she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

What animal does he/ she want to see?

Cô ấy muốn xem động vật nào?

Trả lời: She wants to see + động vật [ở dạng số nhiều].

Cô ấy muốn xem...

VD:

- What animal do you want to see?

I want to see giraffes.

- What animal does he want to see?

He wants to see lions.

Quảng cáo

2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào

Chủ ngữ trong câu là you/they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

What animal do you like? [Bạn thích động vật nào?]

• Nếu thích động vật nào đó, ta trả lời:

I like + động vật [dạng số nhiều]. Tôi thích…

Nếu chủ ngữ của câu là he/she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

What animal does he/ she like?

She likes + động vật [ở dạng số nhiều].

• Nếu không thích động vật nào đó, ta trả lời như sau:

I/ you/ we/ they/ danh từ số nhiều don’t like + động vật [dạng số nhiều].

She/ he/ tên người doesn’t like + động vật [ở dạng số nhiều].

• Để hỏi ai đó thích con vật nào đó không [câu hỏi có/không], nếu chủ ngữ trong câu là you/they thì ta mượn trợ động từ “do” để chuyển ra đầu câu, cuối câu thêm dấu chấm hỏi [?].

Do you like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Nếu thích, ta trả lời: Yes, I do.

Không thích, ta trả lời: No, I don’t.

3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một loài vật nào đó

Chủ ngữ trong câu là you/they thì ta mượn trợ động từ “do” để chia. Hỏi:

Why do you like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Tại sao bạn thích...?

Còn chủ ngữ trong câu là he/she thì ta mượn trợ động từ “does” để chia. Hỏi:

Why does he/she like + động vật [ở dạng số nhiều]?

Trả lời: Because + they/ she/ he+ are/ is/ can + ...

VD:

Why do you like monkeys?

Because they are funny.

Why does Sally like zebras?

Because they are friendly.

Exercise 1: Chọn từ khác loại

Quảng cáo

1. A. Scary    B. Parrot    C. Tiger    D. Elephant

2. A. Wonderful    B. Weather    C. Enormous    D. Beautiful

3. A. zoo    B. birds    C. giraffe    D. kangaroo

4. A. move    B. climb    C. swing    D. behind

Hiển thị đáp án

Exercise 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

are    to    Would    does     What    to    because    front

1. ___________ animal do you want to see?

2. Monkeys ___________ funny but tigers are scary.

3. Let’s go ___________ the circus!

4. Why ___________ he like crocodiles?

5. I like elephants ___________ they are enormous.

6. Monkeys can ___________ the trees.

7. I am standing in ___________ of the book store.

8. ___________ you like to go to the zoo?

Hiển thị đáp án

1. What 2. are 3. to 4. does 5. because 6. climb 7. front 8. Would

Exercise 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

1. AMALNI ___________________

2. IGTER ___________________

3. KEYNOM ___________________

4. BCLIM ___________________

5. INSWG ___________________

6. ONIL ___________________

7. SIVIT ___________________

8. ESE ___________________

Hiển thị đáp án

1. Animal 2. Tiger 3. Monkey 4. climb 5. Swing 6. Lion 7. Visit 8. See

Exercise 4: Chọn đáp án đúng

1. What animal do you want ____________?

A. see     B. to see     C. saw     D. seeing

2. What can the monkey do?

A. It can swim.    B. It can sing.

C. It can climb.    D. It can fly.

3. ____________ go to the zoo!

A. Let’s     B. Will     C. You     D. Do

4. Why ____________ she like elephants?

A. is     B. want    C. do     D. does

5. I don’t like crocodiles ____________ they are scary.

A. so     B. but    C. because     D. with

6. Elephants ____________ enormous.

A. are     B. be     C. is     D. to

7. We go out because the weather is ____________.

A. rain    B. well

C. wonderful     D. scary

8. I want to go to the zoo because I want to see the ____________.

A. fish     B. animals

C. mountain     D. birthday

Hiển thị đáp án

1. B 2. C 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. B

Exercise 5: Nối cột A với cột B

A B

1. Why does she like monkeys?

2. Let’s go to the zoo!

3. Would you like a drink?

4. What day is it today?

5. What animal does he want to see?

6. Can tigers run?

7. Which animal is bigger, an elephant or an ant?

8. What can a kangaroo do?

a, It’s a good idea.

b, Because monkeys is funny.

c, It’s Monday.

d, It can jump.

e, Yes, they can.

f, No, thanks.

g, He wants to see crocodiles.

h, An elephant is bigger than an ant

Hiển thị đáp án

1 – b 2 - a 3 - f 4 - c 5 – g 6 - e 7 - h 8 – d

Exercise 6: sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. much/ My/ likes/ sister/ very/ zebras.

_____________________________________________.

2. she/ parrots/ Why/ does?

_____________________________________________?

3. do/ funny/ can/ things/ Monkeys/ can.

_____________________________________________.

4. Giraffes/ taller/ elephants/ is/ than.

_____________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. My sister likes zebras very much.

2. Why does she like parrots?

3. Monkeys can do funny things.

4. Giraffes is taller than elephants.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề