Bài tập Tiếng Anh Unit 15 lớp 4

Home - Video - Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F

Prev Article Next Article

Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F.

source

Xem ngay video Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F

Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F.

Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=6Kn44CRfLH0

Tags của Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F: #Cùng #làm #sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #unit #phần

Bài viết Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F có nội dung như sau: Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F.

Từ khóa của Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-01-20 23:30:01 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=6Kn44CRfLH0 , thẻ tag: #Cùng #làm #sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #unit #phần

Cảm ơn bạn đã xem video: Cùng làm sách bài tập tiếng Anh lớp 4, unit 15 phần D, E, F.

Prev Article Next Article



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 15 When's Children's Day? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] Hi, Mai. You look very smart today!

Yes, because we're having a party.

b] What party is it?

It's a party for Children's Day.

c] When is it?

It's on the first of June.

d] Come and join us.

Yes! Thank you.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a] Xin chào Mai. Hôm nay trông bạn rất lịch sự!

Vâng, bởi vì chúng mình đang có tiệc.

b] Tiệc gì vậy?

Đó là buổi tiệc dành cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.

c] Nó diễn ra khi nào?

Nó vào ngày 1 tháng 6.

d] Hãy đến và tham gia cùng c

Vâng! Cảm ơn.

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

a]  When is New Year?

It's on the first of January.

Quảng cáo

b]  When is Children's Day?

It's on the first of June.

c]  When is Teachers' Day?

It's on the twentieth of November.

d]  When is Christmas?

It's on the twenty-fifth of December.

Hướng dẫn dịch:

a] Khi nào là năm mới?

Nó là ngày 1 thàng 1.

b] Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

Nó là ngày 1 tháng 6.

c] Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

Nó là ngày 20 tháng 11.

d] Khi nào là Giáng sinh?

Nó là ngày 25 tháng 12.

3. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick.]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

1.

Akiko: You look smart today, Tom.

Tom: We are going to have a party for New Year.

Akiko: When is New Year in your country?

Tom: It's on the first of January.

2.

Linda: Mai, you have lots of beautiful flowers.

Mai: Yes. For our teachers. We are having Teachers' Day!

Linda: When is it?

Mai: It's on the twentieth of November.

Hướng dẫn dịch:

1.

Akiko: Hôm nay bạn trông rất lịch sự, Tom.

Tom: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc cho năm mới.

Akiko: Khi nào là năm mới ở nước bạn?

Tom: Đó là vào đầu tháng Giêng.

2.

Linda: Mai, bạn có rất nhiều bông hoa đẹp.

Mai: Vâng. Dành tặng giáo viên của chúng tôi. Chúng tôi đang có Ngày kỷ niệm dành cho các Nhà giáo!

Linda: Khi nào diễn ra vậy?

Mai: Đó là vào ngày 20 tháng 11.

4. Look and write. [Nhìn và viết.]

1. When is Christmas?

It's on on the twenty-fifth of December.

2. When is Teachers' Day?

It's on on the twentieth of December.

3. When is Children's Day?

It's on on the first of June.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào là Giáng sinh?

Đó là ngày 25 tháng 12.

2. Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

Đó là ngày 20 tháng 11.

3. Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

Đó là ngày 1 tháng 6.

5. Let's sing. [Chúng ta cùng hát.]

Bài nghe:

Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Time for hope and time for cheer.

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

A song of joy for all to hear.

A new year comes! We say, hooray!

Happy New Year!

Hướng dẫn dịch:

Chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Thời gian để hy vọng và để chúc mừng.

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Một bài hát vui vẻ cho mọi người cùng nghe.

Một năm mới đến! Chúng ta nói hoan hô!

Chúc mừng năm mới!

Bài giảng: Unit 15 When's children's day? - Lesson 1 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-whens-childrens-day.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 15: When's children's say? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Children’s day Ngày quốc tế thiếu nhi
Christmas Giáng sinh
Clothes Quần áo
Decorate Trang trí
Festival Lễ hội
Firework Pháo hoa
Grandparents Ông bà
Holiday Ngày nghỉ
House Nhà
Join Tham gia
Luck May mắn
Make Làm
Nice Đẹp
Relative Họ hàng
Smart Thông minh
Visit Thăm
Wear Mặc
Wish Ước
Popular Phổ biến
Enjoy Tận hưởng
Great Tuyệt vời
Last Kéo dài
People Mọi người
Schoolyard Sân trường
Market Chợ
Large Rộng lớn.

1. Một số ngày hội lớn trong năm

Teacher's Day

Christmas New Year

Mid-Autumn Festival

Children's Day Tet

2. Hỏi đáp về thời gian diễn ra lễ hội

Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó ta dùng câu hỏi:

When is + các ngày lễ hội?

Trả lời:

It’s + on + ngày tháng.

VD:

- When is Christmas?

- It's on the twenty-fifth of December.

3. Hỏi đáp về hoạt động trong lễ hội

Để hỏi bạn làm gì vào dịp/ lễ hội nào đó, ta hỏi như sau:

What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?

Trả lời: I+ động từ chỉ hoạt động.

Quảng cáo

VD:

- What do you do at Tet?

I make banh chung.

- What do you do on your birthday?

I sing and dance with my friends.

Exercise 1: Trả lời các câu hỏi sau

1. When is Christmas?

_____________________________________________.

2. When is Children’s Day?

_____________________________________________.

3. When is Teacher’s Day?

_____________________________________________.

4. When is the New Year?

_____________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. It’s on December 24th.

2. It’s on June 1st.

3. It’s on November 20th.

4. It’s on the first day of the lunar year.

Exercise 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

make visit When Children’s at floor display lucky

Quảng cáo

1. __________ is your birthday? It’s on February 3rd.

2. What do you do __________ Christmas?

3. Do you __________ Banh Chung at Tet?

4. There is a firework __________ on New Year Eve.

5. Children get __________ money on the New Year.

6. My sister clean the __________ and I decorate the house.

7. We __________ our friends and relatives at Tet.

8. __________ Day is a holiday for children.

Hiển thị đáp án

1. When 2. at 3. make 4. display 5. lucky 6. floor 7. visit 8. Children’s

Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. smart/ look/ today/ You.

__________________________________________________.

2. at /I/ getting/ lucky money/ like/ Tet.

__________________________________________________.

3. It’s/ Chirstmas/ for/ party/ a.

__________________________________________________.

4. because/ Tet/ I/ new clothes/ can/ love/ wear.

__________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. You look smart today.

2. I like getting lucky money at Tet.

3. It’s a party for Christmas.

4. I love Tet because I can wear nice clothes.

Exercise 4: Nhìn vào bảng và đặt câu theo mẫu

Go to Tet market Wear new clothes Visit grandparents Watch firework display Decorate the house
Lan X X X X
Her brother X X X
Her mother X X X
Her father X X X

1. What does Lan do at Tet?

- [VD: She goes to Tet market.]

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

2. What does her brother do at Tet?

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

3. What does her mother do at Tet?

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

4. What does her father do at Tet?

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

- ______________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. What does Lan do at Tet?

– She wears new clothes.

– She visits grandparents.

– She decorates the house.

2. What does her brother do at Tet?

– He wears new clothes.

– He visits grandparents.

– He watches firework display.

3. What does her mother do at Tet?

– She goes to Tet market.

– She visits grandparents.

– She decorates the house.

4. What does her father do at Tet?

– He visits grandparents.

– He watches firework display.

– He decorates the house.

Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

1. ITVALFES _________________

2. WORKREFI _________________

3. HSWI _________________

4. SLTA _________________

5. ORATEDEC _________________

6. RWEA _________________

7. IJON _________________

8. OOCK _________________

Hiển thị đáp án

1. festival 2. firework 3. wish 4. last 5. decorate 6. wear 7. join 8. cook

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề