Bài tập trắc nghiệm tiếng anh lớp 12 unit 1: life stories

600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới có đáp án hay nhất. bài tập tiếng anh lớp 12 chương trình mới. Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 12 - Chương trình thí điểm [Có đáp án]. Lời giải đề thi học sinh giỏi tiếng anh 12 - Đào Thúy Lê.

Tóm tắt: Cuốn sáchBài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 12 - Chương trình thí điểm [Có đáp án]cung cấp cho các em học sinh các dạng bài trắc nghiệm theo từng đơn vị học bài của chương trình tiếng anh lớp 12 mới. Bộ tài liệu này có bản word dành cho các thầy cô giáo tham khảo, soạn bài.CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂYCLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV.


Khớp với kết quả tìm kiếm: Bộ tài liệu này có bản word dành cho các thầy cô giáo tham khảo, soạn bài. CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY · CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV. ...

Bạn đang xem: Bài tập tiếng anh 12 thí điểm theo từng unit

Tóm tắt: 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 mới có đáp án hay nhất . Trang trước Trang sau Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 12 [chương trình thí điểm], Tôi giới thiệu bộ 600 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Choose the word which is stressed differently from the


Khớp với kết quả tìm kiếm: Vocabulary and Grammar. Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question ... ...

Khớp với kết quả tìm kiếm: Unit LIFE STORIES Part I PHONETICS Exercise Mark the letter A B C or D to indicate the word or phrase which does not contain the same sound as the other ... ...

Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngoài giải bài tập tiếng Anh 12 mới, VnDoc mời bạn làm thêm các bài trắc nghiệm tiếng Anh lớp 12 mới chương trình thí điểm. Chúc các bạn học tốt và đạt kết ... ...


Tóm tắt: bài tập tiếng anh lớp 12 chương trình mớiTrắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 7 có đáp án Bài tập Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 7 có đáp án gồm 22 câu hỏi, bài tập kèm theo đáp án, hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn tập môn Anh 12 nhằm đạt kết quả cao trong chương trình học lớp 12. 9.787Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 6 có đáp án Bài tập Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Bài tập Tiếng Anh Unit 6 Endangered Species lớp 12 có đáp án dưới đây được biên tập dưới
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 7 có đáp án Bài tập Tiếng Anh lớp 12 ... Mời các bạn vào tham khảo Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 12 Chương trình mới Unit ... ...
Tóm tắt: . . Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 12 thí điểm [Có đáp án] của tác giả Lưu Hoằng Trí biên soạn theo các chủ đề bám sát chương trình mới của Bộ giáo dục và đào tạo.. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 12 theo từng bài nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng. Tài liệu này còn giúp các bạn ôn luyện chuẩn bị cho các bài kiểm tra và kỳ thi THPT quốc gia môn tiếng anh.. CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY. OR. CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GIÁO VIÊN Thẻ:

Tài liệu "Bài tập tiếng Anh 12 Unit 1 nâng cao Life Stories" có mã là 1635350, dung lượng file chính 203 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 190 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Bài tập tiếng Anh 12 Unit 1 nâng cao Life Stories

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập tiếng Anh 12 Unit 1 nâng cao Life Stories để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Bài tập tiếng Anh 12 Unit 1 nâng cao Life Stories

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Unit 1: Life stories

Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 1: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 2: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 3: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 4: Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 5:Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại có trọngâm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Exercise 2: Mark the letter A, B, c, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: Any list of the greatest thinkers in history contains the name of the brilliant             Albert Einstein.

A. physicist 

B. physician

C. physical

D. physics

A.   physicist /ˈfɪzɪsɪst/ [n]: nhà vật lý

B.  physician /fɪˈzɪʃən/ [n]: thầy thuốc

C.   physical /ˈfɪzɪkəl/ [a]: [thuộc] vật chất, cơ thể

D.  physics /ˈfɪzɪks/ [n]: môn vật lý

Sau tính từ "brilliant" ta cần một danh từ nên ta loại đáp án C.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.

Tạm dịch: Bất kỳ danh sách các nhà tư tưởng vĩ đại nhất trong lịch sử đều có tên của nhà vật lý lỗi lạc Albert Einstein.

Question 7: The film was so successful that the main actor became a        name afterwards.

A. housework

B. household 

C. homework

D. housewife

A.   housework /ˈhaʊswɜːk/ [n]: việc nhà

B.  household /ˈhaʊshəʊld/ [n]: hộ gia đình

C.   homework /ˈhəʊmwɜːk/ [n]: bài tập về nhà

D.  housewife /'həʊswaif/ [n]: bà nội trợ

Ta có cụm từ: household name nghĩa là người nổi tiếng mà ai cũng biết.

Tạm dịch: Bộ phim đó đã thành công tới mức mà nam diễn viên chính đã trở

thành một người nổi tiếng sau đó.

=> Đáp án: B

Question 8: Despite all the obstacles, Mariah's determination to become a famous singer never         .

A. fades  

B. wavers

C. lessens

D. reduces

A.   fade /feɪd/ [v]: mờ nhạt [màu sắc, âm thanh]

B.  waver /'weɪvər/ [v]: lung lay, giảm đi [sức mạnh, quyết tâm]

C.   lessen /'lesən/ [v]: giảm bớt [mức độ]

D.  reduce /rɪˈdjuːs/ [v]: giảm [sốlượng]

Tạm dịch: Mặc tất cả những trở ngại, quyết tâm trở thành một ca sĩ nổi tiếng của

Mariah không bao giờ lung lay.

=> Đáp án: B

Question 9: Martin Luther King devoted his life to the          of voting right for black people.

A. effort

B. realization 

C. achievement

D. performance

A.   effort /ˈefət/ [n]: sự nỗ lực

B.  realization /ˌriːəlaɪˈzeɪʃn/ [n]: sự thực hiện

C.   achievement /əˈtʃiːvmənt/ [n]: sự giành được

D.  performance /pəˈfɔːməns/ [n]: sự trình diễn

Tạm dịch: Martin Luther đã cống hiêh cả cuộc đời mình để giành quyền bầu cử cho người da đen.

Đáp án: C

Question 10: The magazine asked its readers to send in their comments about the new style of _______

A. present  

B. presentative

C. presentation

D. representative

A.   present /'prezənt/ [n]: hiện tại

B.  presentative /pri'zentətiv/ [a]: biết trực tiếp sự vật bằng giác quan

C.   presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ [n]: sự trình bày

D.  representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ [a]: đại diện

Sau giới từ "of” ta cần một danh từ nên loại đáp án B, D

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án C

Tạm dịch: Tạp chí này đã yêu cầu người đọc gửi lại bình luận về kiểu trình bày mới.

=> đáp án: C

Question 11: The wound had become so infected that the doctors had no choice but      the soldier's arm.

A. operated

B. resolved

C. amputated

D. amended

A.   operate /ˈɒpəreɪt/ [v]: hoạt động

B.  resolve /rɪˈzɒlv/ [v]: giải quyết

C.   amputate /ˈæmpjuteɪt/ [v]: cắt bỏ

D.  amend /ə'mend/ [v]: sửa đổi

Tạm dịch: vết thương đã bị nhiễm trùng nặng đến mức bác sĩ không còn sự lựa chọn nào khác ngoại trừ cắt bỏ cánh tay của người lính.

=> Đáp án: C

Question 12: From              beginnings, sales have rocketed and are set for further high growth in the next three years.

A. humble

B. reserved

C. modest

D. impoverished

A.   humble /ˈhʌmbl/ [a]: mờ nhạt, khiêm tốn, thấp kém

B.  resevered /ri'zɜːv/ [a]: giữ gìn, kín đáo

C.   modest /ˈmɒdɪst/ [a]: khiêm tốn

D.  impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/ [a]: rất nghèo

Tạm dịch: Từ một sự khởi đầu mờ nhạt, doanh số bán hàng đã tăng rất nhanh và tạo ra một sự phát triển cao hơn trong 3 năm kế tiếp.

=> Đáp án: A

Question 13: A musical diva, according to many, should be able to have a[n]     on the next generations of artists.

A. inspiration 

B. decision

C. reliance

D. impact

A.   inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ [n]: nguồn cảm hứng

decision /dɪˈsɪʒn/ [n]: quyết định

C.   reliance /rɪˈlaɪəns/ [n]: sự tin cậy

D.  impact /ˈɪmpækt/ [n]: ảnh hưởng

Have a[n] impact/influence on sb/st: có ảnh hưởng tới ai/cái gì

Tạm dịch: Theo nhiều người, một nữ danh ca có thể sẽ có ảnh hưởng đến những thế hệ nghệ sĩ tiếp theo.

=> Đáp án: D

Question 14: A new campaign has already been          by all high schools in the district to help disadvantaged children go to school.

A. stimulated

B. achieved

C. launched 

D. determined

A.   stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ [v]: khuyến khích

B.  achieve /əˈtʃiːv/ [v]: đạt được

C.   launch /lɔːntʃ/ [v]: phát động

D.  determine /dɪˈtɜːmɪn/ [v]: quyết định

Tạm dịch: Một chiến dịch đã được phát động bởi tất cả các trường cấp 3 trong quận để giúp đỡ học sinh khuyết tật đến trường.

=> Đáp án:C

Question 15: There was a             two-minute silence as we remembered the soldiers who had died in the war.

A. respectful

B. respectable

C. respective

D. respect

A.   Respectful /rɪˈspektfl/ [a]: tôn kính

B.  Respectable /rɪˈspektəbl/ [a]: đáng kính trọng

C.   Respective /rɪˈspektɪv/ [a]: tương ứng

D.  Respect /rɪˈspekt/ [v/n]: kính trọng

Sau mạo từ "a", trước danh từ "two-minute silence" ta cần một tính từ nên loại đáp án D.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A.

Tạm dịch: Có 2 phút mặc niệm để chúng ta tưởng nhớ về những người đã hy sinh trong chiến tranh.

=> Đáp án: A

Question 16: The Beatles             in 1970 and its members followed their individual careers.

A. fell out 

B. got over

C. let down

D. split up

A.   fall out: rơi ra ngoài; xoã ra [tóc]

B.  get over: vượt qua

C.   let down: làm ai thất vọng

D.  slipt up: tan rã

Tạm dịch: Ban nhạc Beatles đã tan rã vào năm 1970 và mỗi thành viên theo đuổi sự nghiệp riêng của mình.

=> Đáp án: D

Question 17: HE              her comments as an implicit criticism of the government

A. interpreted

B. translated

C. figured 

D. distinguish

A.   interpret /ɪnˈtɜːprət/ [v]: hiểu

  B. translate /trænzˈleɪt/ [v]: dịch

C.   figure /ˈfɪɡə[r]/ [v]: tính toán

D.  distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ [v]: phân biệt

Tạm dịch: Anh ấy đã hiểu lời nhận xét của cô ấy như là một lời chỉ trích ngầm

chính phủ.

=> Đáp án: A

Question 18: Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and______

A. indifference

B. dedication 

C. loyalty

D. reputation

A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ [n]: sự thờ ơ

B. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/ [n]: sự cống hiến, sự hi sinh

C. loyalty /ˈlɔɪəlti/ [n]: sự trung thành

D. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ [n]: danh tiếng

Tạm dịch: Sự thành công to lớn của Mark Zuckerberg là kết quả của rất nhiều công sức vất vả và hi sinh.

=> Đáp án: B

Question 19: He felt a sense of incredulity, anger and pain at the      made against him.

A. judgement 

B. improvement 

C. progress

D. accusation

A. Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/ [n]: sự đánh giá

B. Improvement /ɪmˈpruːvmənt/ [n]: sự cải thiện

C. Progress /ˈprəʊɡres/ [n]: sự tiến bộ

D. Accusation /ˌækjuˈzeɪʃn/ [n]: sự kết tội

Tạm dịch: Anh ấy đã cảm thấy nghi ngờ, tức giận và đau đớn với sự kết tội được tạo ra để chống lại anh ấy.

=> Đáp án: D

Question 20: A              once said "It is a sweet and honorable thing to die for your country."

A. patriotism

B. patriotic

C. patriot

D. patrol

A. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ [n]: chủ nghĩa yêu nước

B. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ [a]: yêu nước

C. patriot /ˈpætriət/ [n]: người yêu nước

D. patrol /pəˈtrəʊl/ [n]: đội tuần tra

Sau mạo từ "a" ta cần một danh từ nên loại đáp án B.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án C.

Tạm dịch: Một người yêu nước đã từng nói rằng "Thật đáng tự hào khi hy sinh cho Tổ quốc mình ".

=> Đáp án: C

Exercise 3: Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word[s] CLOSEST in meaning to the underlined word[s] in each of the following questions.

Question 21: The Police said that an anonymous caller warned that a bomb was about to go off.

A. famous 

B. infamous

C. well-known

D. unnamed

Tạm dịch: Cảnh sát nói rằng có một cuộc gọi nặc danh đã cảnh báo quả bom sẽ phát nổ.

→ anonymous /əˈnɒnɪməs/ [a]: nặc danh, ẩn danh

Xét các đáp án;

A.   famous /ˈfeɪməs/ [a]: nổi tiếng

B.  infamous /ɪn ˈfeɪməs / [a]: bình thường, không có tiếng tăm

C. well-known /ˌwel ˈnəʊn/ [a]: nổi tiếng

D. unnamed /ˌʌnˈneɪmd/ [a]: bí danh, ẩn danh

    => Đáp án: D

Question 22: After the awful meals we had last Christmas, I vowed to do more of the cooking myself.

A. promised

B. determined

C. decided

D. tried

Tạm dịch: Sau những món ăn tòi tệ mà chúng tôi đã ăn vào Giáng Sinh trước, tôi thề sẽ tự nấu ăn nhiều hơn.

→ vow /vəʊ/ [v]: thề, hứa

Xét các đáp án:

A. promise /ˈprɒmɪs/ [v]: hứa

B. determine /dɪˈtɜːmɪn/ [v]: quyết tâm

C. decide /dɪˈsaɪd/ [v]: quyết định

D. try /traɪ/ [v]: thử

=> Đáp án: A

Question 23: Surgeons had to amputate both hands and her legs just below the knee to prevent the spread of infection.

A. cut out  

B. cut off

C. cut into

D. cut in

Tạm dịch: Bác sĩ phẫu thuật đã phải cắt bỏ cả tay và phần chân ở trên đầu gối của cô ấy, để ngăn nhiễm trùng lan rộng.

→ amputate /ˈæmpjuteɪt/ [v]: loại bỏ, cắt bỏ một bộ phận nào đó bằng phẫu thuật

Xét các đáp án:

A.   cut out: cắt bớt, cắt tỉa

B.  cut off: cắt bỏ, ngắt, ngừng cung cấp [điện/nước/gas]

C.   cut into: cắt khúc

D.   cut in: ngắt lời

=> Đáp án B

Exercise 4: Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word[s] OPPOSITE in meaning to the underlined word[s] in each of the following questions.

Question 24: They made many friends and were struck by the kindness, generosity and optimism of the local people.

A. kindness 

B. stinginess 

C. suspicion

D. hospitality

Tạm dịch: Những người làm việc cùng với tôi có thể làm việc một cách hiệu quả hơn vì tôi ít phải can thiệp vào công việc của họ hơn trước đây

→ productive /prəˈdʌktɪv/ [a]: nhiều, năng suất

Xét các đáp án:

A. prolific /prəˈlɪfɪk/ [a]: phong phú, nhiều

B. skillful /ˈskɪlfl/ [a]: điêu iuyện

C. infertile /ɪnˈfɜːtaɪl/ [a]: vô sinh

D. destructive /dɪˈstrʌktɪv/ [a]: phá hoại

=> Đáp án: B

Question 25: He spoke briefly about the things which inspired him to begin his film making career, and then let his creations do his talking for him.

A. deterred 

B. stimulated

C. initiated

D. animated

Tạm dịch: Anh ấy nói ngắn gọn về những thứ mà đã khơi nguồn cảm hứng cho anh để bắt đầu sự nghiệp làm phim của mình, và sau đó thì hãy để sự sáng tạo lên tiếng cho anh ấy.

→ inspire /ɪnˈspaɪər/ [v]: truyền cảm hứng

Xét các đáp án:

A.  deter /dɪˈtɜːr/ [v]: ngăn cản

B.  stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ [v]: khuyến khích

C.  initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ [v]: khởi xướng

D.  animate /ˈænɪmeɪt/ [v]: phấn khởi

=> Đáp án: A

Exercise 5: Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.

Barack Hussein Obama II [born August 4,1961] is an American attorney and politician who [26] __________as the 44th president of the United States from 2009 to 2017. A member of the Democratic Party, he was the first African American [27]                to the presidency. He previously served as a U.S. senator from Illinois from 2005 to 2008.

Obama was born in Honolulu, Hawaii. After [28]         from Columbia University in 1983, he worked as a community [29] ________ in Chicago. In 1988, he enrolled in Harvard Law School, where he was the first black president of the Harvard Law Review. After graduating, he became a civil [30]             attorney and an academic, teaching constitutional law at the University of Chicago Law School from 1992 to 2004.

Question 26:

A. served

B. worked

C. regarded

D. considered

Question 27:

A. elect

B. to elect

C. being elected

D. to be elected

Question 28:

A. graduate

B. graduated

C. graduation

D. graduating

Question 29:

A. organizer

B. organization

C. organized

D. organizing

Question 30:

A. laws

B. rights

C. authorities

D. rules

Question 26: B

A.  serve /dɪˈzɜːv/ [v]: phục vụ, phụng sự

B.  work /wɜːrk/ [v]: làm việc

C.  regard /rɪ'ga:d/ [v]: đánh giá

D.  consider /kənˈsɪdər/ [v]: cân nhắc

Căn cứ vào nghĩa của câu:

"Barack Hussein Obama II [born August 4, 1961] is an American attorney and politician who [26]      as the 44th president of the United States from 2009 to 2017"

[Barack Hussein Obama đệ nhị [sinh vào ngày 4 tháng 8 năm 1961] là một luật sư và một nhà chính trị gia người Mỹ và đảm nhận vai trò tổng thống Mỹ từ năm 2009 đến 2017.]

Question 27: D

elect /ɪ'lekt/ [v]: lựa chọn, bầu

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ có 3 dạng:

-  V-ing: mệnh đề chủ động

-  V-pp: mệnh đề bị động

-  To V: khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như the first, second, only, ...

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“he was the first African American [27]          to the presidency."

[ông ây là người Mỹ gốc Phi đầu tiên được bầu chọn vào vị trí tổng thống."

Question 28: D

A. graduate /ˈɡrædʒuət/ [n]: sinh viên tốt nghiệp

hoặc /ˈɡrædʒueit/ [v]: tốt nghiệp

C. graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ [n]: sự tốt nghiệp

Căn cứ vào câu:

"After [83]     fromColumbia University in 1983" [Sau khi tốt nghiệp trường đại học Columbia năm 1983] Sau after + Ving → Đáp án D

Question 29: B

A.   organizer /ˈɔːɡənaɪzə[r]/ [n]: người tổ chức

B.  organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ [n]: tổ chức

C.   organized /ˈɔːɡənaɪzd/ [v]: có/được tổ chức

Sau một danh từ "community" ta cần một danh từ nữa để tạo thành một cụm danh từ.

Căn cứ vào nghĩa của câu:

"he worked as a community [29]           in Chicago."

[Ông ấy đã làm việc như một người tổ chức cộng đồng ở Chicago.]

Question 30: B

A.   law /lɔː/ [n]: luật

B.  right /raɪt/[n]: quyền

C.   authority /ɔːˈθɒrəti/ [n]: nhà chức trách

D.  rule [n]: quy định

Ta có cụm từ cố định "civil right": quyền công dân quốc gia]

Xem thêm các đề thi môn Tiếng Anh lớp 12, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 2: Urbanization có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3: The green movement có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4: The mass media có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5: Cultural identity có đáp án 

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6: Endangered Species có đáp án 

Video liên quan

Chủ Đề