Biên bản kiểm tra tài chính Công đoàn Trường học

Mẫu biên bản họp uỷ ban kiểm tra công đoàn [viết tắt là mẫu biên bản họp ubkt công đoàn] hiện nay đang sử dụng là mẫu nào? Do cơ quan nào ban hành và sử dụng trong trường hợp nào?.... Mẫu biên bản trên rất thông dụng đối với các cán bộ là cơ quan kiểm tra của công đoàn nhưng không phải người nào cũng có thể hiểu rõ, sử dụng đúng được mẫu này. Trong phạm vi bài viết này, HieuLuat cung cấp đến bạn đọc mẫu biên bản họp ubkt công đoàn được sử dụng nhiều hiện nay?

Công đoàn là tổ chức gì?

Trước hết, để hiểu rõ mẫu biên bản họp ủy ban kiểm tra công đoàn [viết tắt là mẫu biên bản họp ubkt công đoàn] thì cần hiểu công đoàn là cơ quan gì? Căn cứ Điều 10 Hiến pháp 2013, công đoàn là:

Điều 10.

Công đoàn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã hội của giai cấp công nhân và của người lao động được thành lập trên cơ sở tự nguyện, đại diện cho người lao động, chăm lo và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động; tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp về những vấn đề liên quan đến quyền, nghĩa vụ của người lao động; tuyên truyền, vận động người lao động học tập, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp, chấp hành pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

=> Theo đó, một số đặc điểm cơ bản của công đoàn như sau:

+ Là tổ chức đại diện cho người lao động, được thành lập dựa trên sự tự nguyện của người lao động;

+ Công đoàn đóng vai trò chính là chăm lo đời sống và bảo vệ lợi ích chính đáng của người lao động;

+ Công đoàn là một tổ chức chính trị - xã hội và được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Như vậy, công đoàn là một tổ chức được thành lập, hoạt động với mục đích chăm lo, bảo vệ quyền lợi chính đáng cho người lao động là chính. Bởi đây là tổ chức chính trị - xã hội được thành lập, hoạt động theo pháp luật Việt Nam nên mọi văn bản do cơ quan này ban hành đều phải tuân thủ theo hình thức, nội dung luật định. 

Mẫu biên bản họp ủy ban kiểm tra công đoàn được dùng khi nào?

Trong cơ cấu tổ chức của công đoàn Việt Nam thì ủy ban kiểm tra công đoàn đóng vai trò vô cùng quan trọng, đây chính là cơ quan có quyền kiểm tra, giám sát hoạt động của công đoàn do ban chấp hành công đoàn cùng cấp bầu ra và phải được công đoàn cấp trên trực tiếp công nhận [Điều 29 Quyết định 174/QĐ-TLĐ về việc ban hành Điều lệ công đoàn].

Mẫu biên bản họp ủy ban kiểm tra công đoàn là biên bản do ủy ban kiểm tra công đoàn ban hành trong khi thực hiện nhiệm vụ, chức năng của mình. Biên bản họp ủy ban kiểm tra công đoàn có thể sử dụng trong các trường hợp như:

+ Trong các cuộc họp thường niên hoặc đột xuất của Ủy ban kiểm tra công đoàn;

+ Trong cuộc họp xử lý kỷ luật;

+ Trong cuộc họp bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm…các thành viên của ủy ban kiểm tra công đoàn;

+ Kiểm tra việc thu, chi, phân phối,...tài chính của công đoàn các cấp;

+ Tiến hành giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của công đoàn;....

Như vậy, mẫu biên bản họp ubkt công đoàn có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp như chúng tôi nêu trên. Tuy nhiên, dù trong trường hợp nào cũng cần lưu ý phải có đầy đủ các thông tin của cuộc họp và đúng hình thức được quy định.

Mẫu biên bản họp ubkt công đoàn gồm có điều khoản nào?

Hiện nay, pháp luật chưa ban hành mẫu biên bản họp ubkt công đoàn, dựa trên những quy định chung về văn bản quy phạm pháp luật, nội dung thường sử dụng trong biên bản, HieuLuat cung cấp mẫu biên bản họp ubkt công đoàn như dưới đây:

Mẫu 1: Mẫu biên bản thông báo về việc kiểm tra của Ủy ban kiểm tra công đoàn [đối với công đoàn cấp dưới hoặc cơ quan có liên quan]

TÊN CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Số:....../TB-UBKT   

....., ngày. . . tháng. . . năm. . .

THÔNG BÁO

[Về việc kiểm tra..........]

Kính gửi: .........


Thực hiện Kế hoạch số..../KH........ngày.......tháng.......năm......... về việc kiểm tra........., Ủy ban kểm tra........ tiến  hành kiểm tra về.......tại........

I. NỘI DUNG KIỂM TRA

................................................................

[Ghi toàn bộ hoặc một số nội dung kiểm tra theo Kế hoạch kiểm tra đã dự kiến trước.]

II. THỜI GIAN KIỂM TRA

.....................................

[Xác định rõ khoảng thời gian thực hiện các nội dung kiểm tra và thời gian cụ thể đoàn kiểm tra tiến hành làm việc [ghi rõ ngày, giờ]]

III.  THÀNH PHẦN ĐOÀN KIỂM TRA

..........................................

Ghi rõ từng thành viên đoàn kiểm tra

IV. YÊU CẦU ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA

.............................

[Ghi đầy đủ các yêu cầu cần thiết để thực hiện tốt cho cuộc kiểm tra.]

Nơi nhận:

  TM. ỦY BAN KIỂM TRA

CHỦ NHIỆM [HOẶC PCN]

- .................;

- ..................;
[Ký và đóng dấu]


Mẫu 2: Mẫu biên bản kết luận kiểm tra của Ủy ban kiểm tra công đoàn [đối với công đoàn cấp dưới hoặc cơ quan có liên quan]

TÊN CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Số:....../TB-UBKT   

....., ngày. . . tháng. . . năm. . .

KẾT LUẬN

[Về việc kiểm tra..........]

Thực hiện Quyết định số..../QĐ........ngày.......tháng.......năm......... của........., Đoàn kểm tra đã tiến  hành kiểm tra việc...........tại...........

I. THÀNH PHẦN THỰC HIỆN KIỂM TRA

- Nêu thành phần Đoàn kiểm tra và những người tham dự cuộc kiểm tra [rõ họ tên chức vụ và cá nhân]

II. NỘI DUNG KIỂM TRA

- Nêu nội dung tiến hành kiểm tra

- Sơ lược lý lịch cá nhân được kiểm tra hoặc đặc điểm tình hình tổ chức được kiểm tra.

III. KẾT LUẬN KIỂM TRA

Kết luận những nội dung đã kiểm tra: Ghi rõ ưu điểm, khuyết điểm, vi phạm của đối tượng được kiểm tra.

IV. YÊU CẦU, KIẾN NGHỊ

- Yêu cầu và kiến nghị: kiến nghị về khắc phục khuyết điểm và kiến nghị về xử lý kỷ luật [nếu có].

Nơi nhận:

TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA

- .................;

- ..................;
[Ký và đóng dấu]
 

Mẫu 3: Mẫu biên bản làm việc của Ủy ban kiểm tra công đoàn [sử dụng nội bộ]

TÊN CƠ QUAN CÔNG ĐOÀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

Số:....../TB-UBKT   

....., ngày. . . tháng. . . năm. . .

BIÊN BẢN LÀM VIỆC

[Về việc:.............................]

I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC

-Thời gian bắt đầu làm việc:......

- Địa điểm buổi làm việc:  …..

II. THÀNH PHẦN THAM GIA

Stt

Họ tên

Chức vụ

Ghi chú

II. NỘI DUNG BUỔI LÀM VIỆC

……………………………

III.  Ý KIẾN THẢO LUẬN TRONG BUỔI LÀM VIỆC

…………………………………………..

[Ghi rõ tên của từng người có ý kiến đóng góp, phát biểu, thảo luận cho từng nội dung buổi làm việc].

IV. KẾT LUẬN 

………………….

V. THỜI GIAN KẾT THÚC

Buổi làm việc kết thúc vào….giờ…phút….ngày…

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN KIỂM TRA

- .................;

- ..................;
[Ký và đóng dấu]

Trên đây là 3 mẫu biên bản làm việc của ubkt công đoàn thường được sử dụng nhiều hiện nay. Tùy thuộc vào nội dung buổi làm việc và yêu cầu cụ thể của từng đơn vị, cơ quan mà nội dung làm việc có thể thêm hoặc bớt một số thông tin.

Trên đây là giải đáp về mẫu biên bản họp ubkt công đoàn, nếu còn thắc mắc, vui lòng liên hệ 

 19006199 để được hỗ trợ.

Mẫu biên bản kiểm tra tài chính được quy định như thế nào? Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.

Mẫu biên bản kiểm tra tài chính

Mẫu biên bản kiểm tra tài chính thực hiện công tác tài chính của các đơn vị, doanh nghiệp là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép lại việc kiểm tra thực hiện công tác tài chính của đơn vị đó. Biên bản kiểm tra công tác tài chính phải được công khai, minh bạch và được nhất trí thông qua và sự xác nhận của thành phần bộ phận kiểm tra.

Nội dung Mẫu biên bản kiểm tra tài chính nêu rõ thông tin thành phần làm việc, kết quả làm việc, những ưu và khuyết điểm trong công tác thực hiện công tác tài chính. Mời quý khách hàng cùng theo dõi bài viết dưới đây của công ty Luật ACC để biết thông tin cụ thể về các thắc mắc trên.

PHÒNG GD& ĐT ….
TRƯỜNG TH 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
————–…..,ngày…..tháng….năm 20…

BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA TÀI CHÍNH

Thực hiện quyết định số ……….., ngày…/…/2021 của Hiệu trưởng trường ….. về việc thành lập Ban kiểm tra, kiểm kê tài chính, tài sản lần ….. năm 2021

Hôm nay ngày …. tháng …. năm 2021, chúng tôi gồm:

A. Đại diện nhà trường:

Ông [Bà]: ……………………………. Chức vụ: Hiệu trưởng

Ông [Bà]: ……………………………. Chức vụ: Kế toán

B. Ban kiểm tra:

Ông [Bà]: …………………………. Chức vụ: ………….- Trưởng ban kiểm kê

Ông [Bà]: …………………………. Chức vụ: ………….- Phó trưởng ban kiểm kê

Ông [Bà]: …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê

Ông [Bà]: …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê

Ông [Bà]: …………………………. Chức vụ:…………..- Thành viên ban kiểm kê

C. Nội dung kiểm tra:

1- Ngân sách Nhà nước cấp:

a- Các Quyết định được giao dự toán và bổ sung trong năm

– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng [1]

– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng [2]

– Quyết định số … ngày …., nội dung cấp …… số tiền ….. đồng [3]

Tổng các Quyết định được giao và bổ sung trong năm ………. đồng [lấy [1]+[2]+[3]].

Trong đó: – Tổng kinh phí được sử dụng lần 1:…… đồng

– Tổng kinh phí được sử dụng lần 2:…… đồng

b- Phân tích số liệu sử dụng từ tài khoản KBNN:

* Nếu kiểm tra thời điểm lần 1:

Được cấp: tổng kinh phí được sử dụng lần 1: …… đồng, trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng

– Chi hoạt động của trường: ………………. đồng [lấy số được cấp trong năm phân khai cho từng tháng sử dụng phù hợp hoạt động của nhà trường]

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng

Đã sử dụng: Tổng kinh phí đã sử dụng lần 1: ……….. đồng, trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng

Trong đó:

– Rút tiền mặt về nhập quỹ ………. đồng [gồm các chứng từ ………………………]

– Chuyển khoản ………………. đồng [gồm các chứng từ …………………………..]

[Các trường căn cứ bảng đối chiếu kho bạc Quý 2 và các chứng từ liên quan để điền vào “….” ở trên]

Cân đối số liệu: [Lấy số được sử dụng trừ đi số đã sử dụng, nếu ra kết quả âm thì đã sử dụng quá quy định].

* Nếu kiểm tra thời điểm lần 2:

Được cấp: Tổng kinh phí được sử dụng lần 2: …… đồng [Lấy tổng đượ cấp cả năm trừ đi số sử dụng lần 1], trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng

Đã sử dụng: Tổng kinh phí đã sử dụng lần 2: ……….. đồng, trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp, BHXH, KPCĐ: ……. đồng

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng

Trong đó:

– Rút tiền mặt về nhập quỹ ………. đồng [gồm các chứng từ ……………………..]

– Chuyển khoản ………………………. đồng [gồm các chứng từ ………………………….]

[Các trường căn cứ bảng đối chiếu kho bạc năm trừ với số đã sử dụng lần 1 để điền vào “….” ở trên]

Cân đối số liệu: [Lấy số được sử dụng trừ đi số đã sử dụng, nếu ra kết quả bằng 0 thì đã sử dụng đúng quy định]

c- Phân tích số liệu từ quỹ tiền mặt:

căn cứ vào số liệu ở dòng “Đã sử dụng” ở mục b, nhà trường phân tích 2 loại chứng từ: Chứng từ rút tiền mặt và chứng từ chuyển khoản.

* Tổng thu được: …….. đồng[a],

Đã nộp KBNN ………… đồng [a1]

Còn lại dư tiền mặt ……… đồng [a2=a-a1]

*Tổng chi từ tài khoản tiền gửi: ……………. đồng [a3=a4+a5], trong đó:

– Chi bằng Ủy nhiệm chi: ……………. đồng [a4]

– Rút tiền mặt về nhập quỹ …………… đồng [a5]

– Còn dư tài khoản tiền gửi tại KBNN: …………….. đồng [a8=a1-a4-a5]

Trong tổng số tiền rút tiền mặt về nhập quỹ [a5] thì nhà trường chi tiền mặt cho những khoản sau:

Học phí: + Chi bù lương: ……………………………………………… đồng

+ Chi tiền tăng cường CSVC: ………………………….. đồng

+ Chi tiền bổ sung hoạt động giảng dạy …………….. đồng

+ Chi ………………… đồng

Tổng cộng đã chi: ……………………….. đồng [a6]

Tăng buổi: + Chi tiền dạy cho GV trực tiếp giảng dạy ………………….. đồng

+ Chi tiền quản lý công tác thu chi ……………………………… đồng

+ Chi tiền % thu cho GV thu ……………………………………… đồng

+ Chi tiền tăng cường CSVC ……………………………………… đồng

+ Chi phúc lợi ………………………………………………………….. đồng

+ Chi bổ sung hoạt động giảng dạy …………………………….. đồng

Tổng cộng đã chi: ……………………….. đồng [a7]

Cân đối: Số dư tiền mặt nguồn học phí tại quỹ a7=a2+a5-a6

Nhận xét, đánh giá:

– Ưu điểm:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Tồn tại:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Kiến nghị, đề xuất:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

* Qua chứng từ rút tiền mặt ta có tổng thu tiền mặt là ……………. đồng [lấy c1+c2+c3], trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng [c1]

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng [c2]

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng [c3]

* Tổng cộng trường đã chi tiền mặt trong kỳ là …………………… đồng, trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng [c4]

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng [c5]

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng [c6]

* Cân đối: Còn dư tiền mặt đến cuối kỳ là ………………. đồng [1=[c1-c4]+c2-c5]+[c3-c6]], trong đó:

– Lương, các khoản phụ cấp: ……. ………………………đồng [c1-c4]

– Chi hoạt động của trường: …………………………….. đồng [c2-c5]

– Chi tăng cường, sửa chửa nhỏ CSVC: …………….. đồng [c3-c6]

Nhận xét, đánh giá về việc sử dụng ngân sách:

– Ưu điểm:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Tồn tại:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– kiến nghị, đề xuất:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

2- Nguồn thu khác:

a- Nguồn học phí:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

b- Nguồn vận động tăng cường CSVC:

* Tổng vận động được: …………………. đồng [b=b1+b2], trong đó:

Nộp vào KBNN là …………………. đồng [b1]

Còn dư tiền mặt tại quỹ là …………..đồng [b2]

* Tổng chi từ tài khoản tiền gửi : …………… đồng [b3=b4+b5], trong đó:

– Chi bằng Ủy nhiệm chi: ………………… đồng [b4]

– Chi bằng tiền mặt ………………………….. đồng [b5]

– Cân đối: còn dư tiền gửi tại KBNN [b6=b1-b3]

* Tổng chi tiền mặt tại quỹ:

Tổng có tiền mặt tại quỹ ……………….. đồng [b7=b2+b5]

Tổng chi tiền mặt tại quỹ ………………. đồng [b8=b9+b10]

+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………… đồng [b9]

+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………….. đồng [b10]

Cân đối: b11=b7-b8

c- Nguồn thu khác: Nếu có gửi vào KBNN thì làm như mục b, còn không có tiền gửi tại KBNN thi làm như sườn sau:

* Tổng thu …………. đồng

* Tổng chi ……………… đồng

+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………… đồng

+ Chi nội dung ……………………. với tổng tiền ……………….. đồng

8 Cân đối ………….. đồng [d]

Nhận xét, đánh giá về việc sử dụng ngân sách:

– Ưu điểm:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– Tồn tại:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

– kiến nghị, đề xuất:

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………..

3- Tổng cộng dư các khoản kể cả do ngân sách cấp:

– Tổng cộng dư tài khoản ngân sách cấp tại KBNN …….. đồng [lấy phần cân đối số liệu ở mục 1]

– Tổng còn dư tiền gửi tại KBNN = a8+b6

– Tổng còn dư tiền mặt tại quỹ =1+a7+b11+d

CÁC THÀNH VIÊN BAN KIỂM TRA
[Ký, ghi rõ họ tên]
ĐẠI DIỆN NHÀ TRƯỜNG
Hiệu trưởng

ĐẢNG UỶ …

ỦY BAN KIỂM TRA

*

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

—————

……, ngày…tháng…năm…

BIÊN BẢN KIỂM TRA

Thực hiện công tác tài chính đảng; thu, nộp, quản lý và sử dụng đảng phí ….

Hôm nay, vào hồi … giờ .. phút ngày …, tại … Đoàn kiểm tra của … tiến hành kiểm tra.

A- THÀNH PHẦN LÀM VIỆC

Đoàn kiểm tra:

1- Đ/c …- Trưởng đoàn.

2- Đ/c …- Phó đoàn.

3- Đ/c …- Thư ký.

Chi bộ…:

1- ….

2- ….

Công tác chuẩn bị:

B- KẾT QUẢ LÀM VIỆC

I- Công bố Quyết định Kiểm tra

– Thống nhất lịch kiểm tra tại chi bộ.

II- Kết quả Kiểm tra.

1- Việc quán triệt nâng cao nhận thức cho cán bộ, đảng viên các quy định về tài chính cấp ủy và thực hiện thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí:

2- Việc thực hiện công tác tài chính cấp ủy và thực hiện thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí:

2.1- Công tác tài chính Đảng:

Hàng năm, Đảng uỷ lãnh đạo thực hiện công tác tài chính Đảng theo quy định,…đồng thời chi hoạt động từ nguồn Đảng phí.

Thu: – Dư năm 20… chuyển sang: ……….

– Đảng phí năm 20…: ………

Chi: – Trích nộp các cấp: ……

– Chi hoạt động: …..

Dư đến tháng năm 20…:

2.2- Tình hình thu nộp, quản lý và sử dụng đảng phí:

– Tổng số đảng viên:

2.1- Tình hình thu đảng phí:

– Số đảng phí phải thu: …………

+ Số đảng phí đã thu: …….

– Số đảng phí trích lại chi bộ: …….

+ Số phải trích: ……

+ Số đã trích: ………

– Số đảng phí trích lên đảng bộ: ……..

+ Số phải trích: …..

+ Số đã trích: ….

2.2- Thực hiện nguyên tắc thu nộp, quản lý, sử dụng đảng phí; chứng từ, sổ sách:

C- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

I- Kết luận

1- Ưu điểm:.

2- Khuyết điểm, hạn chế:

II- Kiến nghị.

T/M CHI BỘ…

BÍ THƯ

TRƯỞNG ĐOÀN

4. Hướng dẫn viết biên bản kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng

Biên bản kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng phải ghi nhận  địa điểm và thời gian lập biên bản, thành phần làm việc [ đoàn kiểm tra gồm những ai và chức danh là gì] và công tác chuẩn bị cho việc kiểm tra việc thực hiện công tác tài chính Đảng.

Mẫu biên bản kiểm tra tài chính nêu rõ thông tin thành phần làm việc, kết quả làm việc, những ưu và khuyết điểm trong công tác thực hiện công tác tài chính

  • Giá trọn gói và không phát sinh.
  • Tiết kiệm chi phí đi lại và thời gian công sức của khách hàng.
  • Cung cấp hồ sơ rất đơn giản, tư vấn miễn phí
  • Làm đúng quy định với chi phí hợp lý, tiết kiệm cho khách hàng.
  • Đội ngũ nhân viên có chuyên môn, trình độ

Công ty ACC cung cấp dịch vụ và tư vấn biên bản kiếm tra tài chính mới nhất  với chi phí thấp giúp quý khách hàng hoàn thiện hồ sơ, các thủ tục pháp lý nhanh chóng và chính xác nhất.

Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời cho câu hỏi Biên bản kiểm tra tài chính mà chúng tôi cung cấp đến cho quý khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề vướng mắc cần giải đáp cụ thể, hãy liên hệ với Công ty luật ACC để được hỗ trợ:

Hotline: 1900.3330Zalo: 0846967979Gmail:

Website: accgroup.vn

Video liên quan

Chủ Đề