Bình quân gia một miếng đất là bao nhiêu năm 2024

Bộ trưởng cho biết, hiện nay xăng dầu nhập khẩu chịu thuế nhập khẩu và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo cam kết trong các hiệp định thương mại tự do. Tuỳ theo điều kiện và khu vực cụ thể, các mức thuế suất nhập khẩu này khác nhau.

Cụ thể, trong các nước nội khối ASEAN, thuế nhập khẩu xăng là 20%, dầu hoả, nhiên liệu bay, diesel và mazut là 0% từ năm 2016 trở đi. Trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam-Hàn Quốc, thuế với xăng là 10% từ ngày 20/12/2015, dầu diesel, hoả, nhiên liệu bay là 5%, dầu mazut là 0%. Trong khi đó, trong Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-Trung Quốc, thuế nhập khẩu xăng là 20%, các mặt hàng dầu là 5%, 8% và 10% kể từ năm 2016.

Với nhiều mức thuế khác nhau như vậy, việc lấy một mức thuế nhập khẩu ưu đãi để tính giá cơ sở xăng dầu đã không còn phù hợp. Vì vậy, mới đây Bộ Tài chính đã đề xuất Chính phủ áp dụng mức thuế để tính giá cơ sở là bình quân gia quyền các mức thuế nhập khẩu ưu đãi, theo thực tế hàng hoá nhập khẩu từng quý, lấy số liệu quý trước tính cho quý sau.

Đồng thời, để giảm mức chênh lệch thuế nhập khẩu giữa các nguồn nhập khẩu, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 48 giảm thuế nhập khẩu ưu đãi của dầu từ 13% xuống 7%, xăng giữ nguyên 20%.

Theo Bộ trưởng Bộ Tài chính, cách tính bình quân gia quyền sẽ đảm bảo quyền lợi người tiêu dùng hơn. Mức thuế tính giá xăng trước đây là 20%, nếu theo cách bình quân gia quyền sẽ chỉ còn 18,08%. Với dầu, thuế tính theo mức cũ là 7%, nay giảm mạnh còn 0,6%. Cũng với cách điều hành giá hiện nay, giá xăng dầu của Việt Nam thấp thứ 27/180 nước trên thế giới và thấp hơn nhiều nước trong khu vực.

Chúng tôi thống kê và thấy rằng hiện giá xăng dầu của Việt Nam đứng thứ 27 trên 158 quốc gia và giá xăng dầu Việt Nam thấp hơn các nước khu vực. Giá xăng dầu càng thấp thì càng tốt cho người tiêu dùng, cho nền kinh tế, nhưng cũng phải bảo đảm cân đối, hài hoà lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân. Báo chí cho rằng Bộ Công Thương và Bộ Tài chính đổ trách nhiệm cho nhau. Không phải như vậy! Sai thì chúng tôi chịu trách nhiệm và nhận sửa” - Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng nhấn mạnh.

Chia sẻ thêm về số tiền hoàn thuế giá trị gia tăng do chênh lệch các mức thuế suất, Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng cho biết: Qua rà soát sơ bộ thì số liệu báo chí đã nêu không chính xác. Theo số liệu thống kê, tổng số thuế xăng dầu nhập khẩu đã thu năm 2015 là 35.000 tỷ đồng và tổng số thuế được hoàn của 23 doanh nghiệp kinh doanh đầu mối trong năm 2015 tính đến ngày 24/3/2016 là 3.475 tỷ đồng. Trong đó, số thuế giá trị gia tăng là 335 tỷ đồng, đây là số được hoàn thuế, không làm giảm tổng thu của ngân sách vì hoàn ở khâu nhập khẩu thì phải nộp tăng ở khâu tiêu thụ. Do đó, thực chất số tiền hoàn thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt còn lại là 3.120 tỷ đồng. Trong đó, có 2.794 tỷ đồng là của 11 doanh nghiệp Nhà nước, chiếm 88% thị phần xăng dầu tiêu thụ và 325 tỷ đồng của 12 doanh nghiệp tư nhân [12% thị phần].

Với tổng số 3.120 tỷ đồng của 23 doanh nghiệp, sau khi hạch toán vào thu nhập và kê khai nộp thuế thu nhập doanh nghiệp vào ngân sách Nhà nước là 668 tỷ đồng [với mức thuế 22%]. Số tiền còn lại là 2.434 tỷ đồng, trong đó của 11 doanh nghiệp Nhà nước là 2.179 tỷ đồng, sau khi trích lập các quỹ theo quy định của pháp luật thì đã nộp vào ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết của Quốc hội.

Như vậy, số tiền còn lại ở 12 doanh nghiệp tư nhân chỉ là khoảng 254 tỷ đồng, không phải là mức chênh lệch đến 3.500 tỷ đồng như một số thông tin đã nêu. Số tiền này thuộc về các doanh nghiệp tư nhân. Bộ Tài chính sẽ phối hợp với Bộ Công Thương tiến hành thanh, kiểm tra và có hướng xử lý nhưng cũng không thể nhanh được. Bộ Tài chính xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ”- Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng nói.

Bảng giá đất 2020 - 2024 của 63 tỉnh, thành phố

Bảng giá đất 63 tỉnh thành phố [cập nhật mới nhất 2023]

1. Thành phố Hồ Chí Minh

\>> Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024

2. Hà Nội

\>> Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

\>> Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 [sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023]

3. Kon Tum

\>> Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Kon Tum

\>> Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Kon Tum

4. Bắc Giang

\>> Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

\>> Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

5. Hòa Bình

\>> Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình

\>> Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình [được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021]

6. Quảng Trị

\>> Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

\>> Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

7. Hưng Yên

\>> Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 [đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020]

8. Tây Ninh

\>> Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022]

\>> Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023]

9. Bình Dương

\>> Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

\>> Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

10. Sóc Trăng

\>> Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024

11. Trà Vinh

\>> Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Trà Vinh [sửa đổi tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020]

\>> Quyết định 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Trà Vinh [sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 và Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020]

12. Lạng Sơn

\>> Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 [được sửa đổi tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021]

\>> Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021] và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022

13. Đồng Tháp

\>> Nghị quyết 299/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 thông qua Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm [2020-2024]

\>> Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm [2020-2024] [được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021] và các văn bản này được sửa đổi tại Quyết định 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/3/2023

14. Bến Tre

\>> Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021]

15. Phú Thọ

\>> Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm [2020-2024] [được sửa đổi tại Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021]

\>> Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm [2020-2024] [được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021]

16. Vĩnh Phúc

\>> Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất 5 năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc [được sửa đổi tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 12/12/2022]

\>> Quyết định 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022]

17. Hà Giang

\>> Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024

18. Cao Bằng

\>> Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng [được sửa đổi tại Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021]

\>> Quyết định 28/2021/QĐ- UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

19. Thanh Hóa

\>> Nghị quyết 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa [sửa đổi tại Nghị quyết 319/2022/NQ-HĐND ngày 28/7/2022]

\>> Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa [sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022]

20. Tuyên Quang

\>> Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang [được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021]

21. Lào Cai

\>> Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Lào Cai [được sửa đổi tại Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 và Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020]

\>> Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Quy định về Bảng giá đất 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Lào Cai [được sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 và Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020]

22. Hậu Giang

\>> Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Hậu Giang [sửa đổi tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 và Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022]

\>> Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Hậu Giang [được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021, Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022]

23. Kiên Giang

\>> Nghị quyết 290/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang [sửa đổi tại Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 05/8/2022]

\>> Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang [được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023]

24. Phú Yên

\>> Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm [2020-2024]

\>> Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm [2020-2024]

\>> Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm [2020-2024] [được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021]

\>> Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm [2020-2024] và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

25. Bắc Kạn

\>> Quyết định 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm [2020–2024] trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn [được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022]

26. Yên Bái

\>> Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái

\>> Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái [được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020]

27. Điện Biên

\>> Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 [sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022]

\>> Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Bảng giá đất và Quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 [được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021]

28. Đồng Nai

\>> Nghị quyết 209/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024

\>> Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 Quy định về điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

29. Nam Định

\>> Nghị quyết 78/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định

\>> Quyết định 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định

30. Thừa Thiên - Huế

\>> Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế [được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 04/01/2023]

\>> Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm [2020-2024] [được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023]

31. Cà Mau

\>> Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

\>> Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau [sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021]

32. Hà Nam

\>> Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

33. Bắc Ninh

\>> Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

34. Vĩnh Long

\>> Quyết định 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long [sửa đổi tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 và đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND ngày 18/3/2020]

35. Bà Rịa – Vũng Tàu

\>> Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm [01/01/2020-31/12/2024] trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

\>> Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm [01/01/2020-31/12/2024] trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu [được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022]

36. Bình Thuận

\>> Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

37. Quảng Nam

\>> Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

\>> Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam [sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021]

38. Bình Định

\>> Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm [năm 2020-2024] trên địa bàn tỉnh Bình Định [sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020]

\>> Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm [năm 2020-2024] trên địa bàn tỉnh Bình Định [sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020]

39. Đắk Lắk

\>> Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 22/05/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024

\>> Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 ban hành bảng giá đất và quy định bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022]

40. Sơn La

\>> Nghị quyết 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 [sửa đổi tại Nghị quyết 131/NQ-HĐND ngày 08/11/2022]

\>> Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 và Quyết định 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022]

41. Bạc Liêu

\>> Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 [sửa đổi tại Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020]

42. Thái Nguyên

\>> Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

\>> Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên [sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020]

43. Lai Châu

\>> Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

44. Hà Tĩnh

\>> Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh [sửa đổi tại Nghị quyết 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021]

\>> Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

45. Ninh Bình

\>> Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

\>> Quyết định 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

46. Gia Lai

\>> Nghị quyết 201/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai [được sửa đổi tại Nghị quyết 176/NQ-HĐND ngày 09/12/2022]

\>> Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

\>> Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

47. Tiền Giang

\>> Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang [được sửa đổi tại Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 10/4/2023]

\>> Quyết định 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

48. Khánh Hòa

\>> Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 07/02/2020 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

\>> Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

49. Lâm Đồng

\>> Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng [sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021]

50. Long An

\>> Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Long An [sửa đổi tại Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 và Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021]

\>> Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm [2020-2024] trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND [sửa đổi tại Quyết định 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 và Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022]

51. Hải Dương

\>> Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương [sửa đổi tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021]

52. Nghệ An

\>> Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 [sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020]

53. Thái Bình

\>> Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

\>> Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình [sửa đổi tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022]

54. Cần Thơ

\>> Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] trên địa bàn thành phố Cần Thơ

\>> Quyết định 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm [2020-2024] do thành phố Cần Thơ ban hành [sửa đổi tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021]

55. Hải Phòng

\>> Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm [2020-2024] [được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022]

56. Đà Nẵng

\>> Nghị quyết 287/2020/NQ-HĐND ngày 13/03/2020 thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

\>> Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 [được sửa đổi tại Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022]

57. An Giang

\>> Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang [được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022]

58. Đăk Nông

\>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 29/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho thời kỳ 05 năm [2020–2024]

\>> Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông [được sửa đổi tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022]

59. Quảng Ngãi

\>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm [2020–2024]

\>> Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm [2020-2024] [sửa đổi tại Quyết định 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 và Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022] và các văn bản này được sửa đổi tại Quyết định 55/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.

60. Ninh Thuận

\>> Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/05/2020 thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

\>> Quyết định 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

61. Bình Phước

\>> Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

\>> Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

62. Quảng Ninh

\>> Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 [được sửa đổi tại Nghị quyết 242/2020/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 và Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022]

\>> Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 [được sửa đổi tại Quyết định 11/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022, Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 và Quyết định 34/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020]

63. Quảng Bình

\>> Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024 [sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020]

Bảng giá đất được dùng để làm gì?

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

- Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

\>>> Xem thêm Hệ số điều chỉnh giá đất [hệ số K] năm 2022 của 63 tỉnh thành

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Chủ Đề