C est la vie là gì

'Đó là cuộc sống' và 'Như vậy là cuộc sống' là tương đương tiếng Anh

Biểu hiện thành ngữ Pháp rất cũ, rất phổ biến C'est la vie, phát âm là la vee, đã có mặt trên khắp thế giới và trở thành trụ cột chính trong hàng chục nền văn hóa. Ở Pháp, nó vẫn được sử dụng trong cùng một ý nghĩa như mọi khi, như một loại than thở hạn chế, hơi chết người rằng đây là cách sống và bạn không thể làm được gì nhiều. Nó có vẻ tự nhiên mà biểu hiện này thường được nói với một nhún vai và một bemused, nhưng brow fowowed.

Trong tiếng Anh, nó được dịch là "Đó là cuộc sống", và "Đó là cuộc sống." Một tiếng lóng thô tục bằng tiếng Anh sẽ là "Sh-- xảy ra."

Những người không nói tiếng Pháp thích bản gốc tiếng Pháp

Pháp C'est la vie, đáng ngạc nhiên, được ưa thích trong nền văn hóa phi Pháp, và C'est la vie được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh hơn là tiếng Pháp. Nhưng không giống như nhiều biểu thức mà người nói tiếng Anh đã mượn từ tiếng Pháp, nghĩa là giống nhau trong cả hai ngôn ngữ. C'est la vie, ngay cả trong tiếng Anh, là một buồn, Chaplin-esque thừa nhận rằng một cái gì đó ít hơn lý tưởng phải được chấp nhận bởi vì đó chỉ là cách sống.

Đây là một cuộc trao đổi làm nổi bật chủ nghĩa gây tử vong vốn có trong biểu thức này:

  • Tôi là một đứa con trai ngoan ngoãn và là một thằng nhóc lớn, tu te rends compte? > Anh ấy mất việc và về nhà cùng ngày. Bạn có thể tưởng tượng?
  • C'est la vie! > C'est la vie! / Đó là cuộc sống!

Các biến thể về chủ đề, một số tốt, một số không

C'est la guerre > Đó là chiến tranh.

C'est la vie, c'est la guerre, c'est la pomme de terre. > "Đó là cuộc sống, đó là chiến tranh, đó là khoai tây." [Chỉ những người nói tiếng Anh mới sử dụng câu nói kỳ lạ này.]

Trong tiếng Pháp, C'est la vie cũng có thể được sử dụng không gây tử vong. Như vậy, sự nhấn mạnh là trên c'est thuyết trình giới thiệu la vie và ý tưởng rằng chúng ta đang nói về một cái gì đó là điều cần thiết cho cuộc sống hoặc một cách sống đặc biệt, như trong:
L'eau, c'est la vie. > Nước là sự sống.

C'est la vie de famille qui tôi manque. > Đó là cuộc sống gia đình mà tôi nhớ.

Vivre dans le besoin, c'est la vie d'artiste. > Sống trong nghèo đói là cuộc đời của một nghệ sĩ.

Biểu thức liên quan

C'est la vie de château [tiếng Việt]. > Đây là cuộc sống tốt đẹp. Sống nó [trong khi nó kéo dài].

C'est la belle vie! > Đây là cuộc sống!

La vie est dure! > Cuộc sống thật khó!

C'est la bonne. > Đó là một trong những quyền.

C'est la Bérézina. > Đó là thất bại cay đắng / một nguyên nhân bị mất.

La vie en rose > Cuộc sống qua những chiếc kính màu hồng

La vie n'est pas en tăng lên. > Cuộc sống không đẹp như vậy.

Vùng C'est la! > Đó là một cái hố ở đây!

C'est la vie, mon pauvre vieux! > Đó là cuộc sống, bạn của tôi!

Phiên bản thay thế của 'C'est la Vie'

Bref, c'est la vie! > Dù sao, đó là cuộc sống!

C'est la vie. / C'est comme cela. / La vie est ainsi faite. > Cuộc sống là cuộc sống.

C'est la vie. / Ngày n'y peut rien. / C'est comme ça. > Đó là cách quả bóng bị trả lại. / Đó là cách mà cookie bị hỏng

Ví dụ về cách sử dụng

Je sais que c'est bực mình, mais c'est la vie .> Tôi biết nó rất bực bội, nhưng đó là cuộc sống.

C'est la vie, c'est de la comédie và c'est aussi du cinéma. > Đó là cuộc sống, đó là hài kịch, và đó cũng là điện ảnh.

Alors il n'y a rien à faire. C'est la vie! > Không có gì để được làm sau đó.

C'est la vie!

Tài nguyên bổ sung

Biểu thức với être
Cụm từ tiếng Pháp phổ biến nhất
Biểu thức tiếng Pháp được sử dụng bằng tiếng Anh

Thành ngữ tiếng Pháp rất cũ, rất phổ biến C'est la vie, phát âm nói la vee, đã có mặt trên khắp thế giới và trở lại như một trụ cột trong hàng chục nền văn hóa. Ở Pháp, nó vẫn được sử dụng theo nghĩa tương tự như mọi khi, như một lời than vãn hạn chế, hơi mệt mỏi rằng đây là cuộc sống và bạn không thể làm gì nhiều về nó. Có vẻ tự nhiên rằng biểu hiện này thường được nói với một cái nhún vai và một cái trán nhăn nhó, nhưng nhăn nhó.

Trong tiếng Anh, nó được dịch là "Đó là cuộc sống" và "Đó là cuộc sống". Một tiếng lóng thô tục trong tiếng Anh sẽ là "Sh-- xảy ra."

Những người không nói tiếng Pháp thích bản gốc tiếng Pháp

Pháp C'est la vie, thật ngạc nhiên, được ưa thích trong các nền văn hóa ngoài Pháp, và C'est la vie được sử dụng nhiều trong tiếng Anh hơn tiếng Pháp. Nhưng không giống như nhiều thành ngữ mà người nói tiếng Anh đã mượn từ tiếng Pháp, ý nghĩa là giống nhau ở cả hai ngôn ngữ. C'est la vie, ngay cả trong tiếng Anh, là một sự thừa nhận đáng buồn, Chaplin-esque rằng một cái gì đó ít hơn lý tưởng phải được chấp nhận bởi vì đó chỉ là cách sống.

Dưới đây là một cuộc trao đổi nêu bật chủ nghĩa chí mạng vốn có trong biểu hiện này:

  • Il a perdu son boulot et sa maison le même jour, tu te rends compte? > Anh ấy mất việc và nhà của anh ấy cùng ngày. Bạn có thể tưởng tượng?
  • C'est la vie! > C'est la vie! / Đó là cuộc sống!

Biến thể về chủ đề, một số tốt, một số không

C'est la guerre > Đó là chiến tranh.

C'est la vie, c'est la guerre, c'est la pomme de terre. > "Đó là cuộc sống, đó là chiến tranh, đó là khoai tây." [Chỉ người nói tiếng Anh sử dụng câu nói kỳ lạ này.]

Ở Pháp, C'est la vie cũng có thể được sử dụng không gây tử vong. Như vậy, sự nhấn mạnh là về cách trình bày c'est giới thiệu la vie và ý tưởng rằng chúng ta đang nói về một cái gì đó thiết yếu cho cuộc sống hoặc một cách sống cụ thể, như trong: L'eau, c'est la vie. > Nước là sự sống.

C'est la vie de famille qui tôi manque. > Đó là cuộc sống gia đình mà tôi nhớ.

Vivre dans le amboin, c'est la vie d'artiste. > Sống trong nghèo khó là cuộc sống của một nghệ sĩ.

Biểu hiện liên quan

C'est la vie de château [pourvu que ça dure]. > Đây là cuộc sống tốt. Sống nó lên [trong khi nó kéo dài].

C'est la belle vie! > Đây là cuộc sống!

La vie est dure! > Cuộc sống thật khó khăn!

C'est la bonne. > Đó là một trong những quyền.

C'est la Bérézina. > Đó là thất bại cay đắng / một nguyên nhân bị mất.

La vie en hoa hồng > Cuộc sống qua cặp kính màu hoa hồng

La vie n'est pas en rose. > Cuộc sống không đẹp lắm.

C'est la khu! > Đây là một cái hố ở đây!

C'est la vie, mon pauvre vieux! > Đó là cuộc sống, bạn của tôi!

Phiên bản thay thế của 'C'est la Vie'

Bref, xin chào! > Dù sao, đó là cuộc sống!

C'est la vie. / C'est comme cela. / La vie est ainsi faite. > Cuộc sống là cuộc sống.

C'est la vie. / Trên n'y peut rien. / C'est comme ça. > Đó là cách bóng nảy. / Đó là cách mà vụn bánh quy

Ví dụ về cách sử dụng

Je sais que c'est bực bội, mais c'est la vie .> Tôi biết điều đó thật khó chịu, nhưng đó là cuộc sống.

Cestest la vie, c Hóaest de la comédie et c hèest aussi du cinéma. > Đó là cuộc sống, đó là hài kịch, và đó cũng là điện ảnh.

Alors il n'y a rien à faire. C'est la vie! > Không có gì để làm sau đó.

C'est la vie!

Tài nguyên bổ sung

Biểu thức với être Cụm từ tiếng Pháp phổ biến nhấtThành ngữ tiếng Pháp được sử dụng trong tiếng Anh

Ý nghĩa của từ c'est la vie là gì:

c'est la vie nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ c'est la vie. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa c'est la vie mình


0

  0


Đây là tên của một bài hát nổi tiếng của ca sĩ Khaled được viết bởi nhạc sĩ Nobbie Nevill năm 1986 đã ẵm rất nhiều giải thưởng lớn của thế giới như Billboard Music Award dành cho bài hát Latin.
Ngoài ra, đây là từ tiếng Pháp nghĩa là "đời mà", "đó là cuộc sống", "cuộc sống mà",...

nghĩa là gì - Ngày 16 tháng 1 năm 2019


4

  6


một câu nói tiếng Pháp, tuy nhiên được sử dụng rộng rãi trong các ngôn ngữ khác. có nghĩa là 'đó là cuộc đời' , 'cuộc đời là thế'... ý nói rằng cuộc đời vốn khó khăn, ta phải chấp nhận việc đó

hansnam - Ngày 09 tháng 8 năm 2013



>

Video liên quan

Chủ Đề