Cá độ tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ cá cược

trong Từ điển Việt - Anh
@cá cược [cá cược]
- perch
- xem
đánh cuộc

Những mẫu câu có liên quan đến "cá cược"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cá cược", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cá cược, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cá cược trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cá cược

Bookies?

2. Cá cược nào!

Place your bets!

3. Khoan đã, cá cược gì?

Wait, wait. what bet?

4. Tôi có cá cược với House.

I got a bet with House.

5. Cậu muốn thôi cá cược à?

You want out of the bet?

6. Tôi đã thua việc cá cược đó.

I lost the bet.

7. Và Randy, anh sẽ không cá cược chứ!

And, Randy, don't you take the bet!

8. Bây giờ, bố sẽ cá cược với con.

Now, I'll make you a little bet.

9. Tôi muốn thay đổi vụ cá cược.

I wish to alter my bet.

10. Trùm Brick có mấy sòng cá cược lậu

Brick Top runs an illegal bookies.

11. May cho tôi là cô thích cá cược.

Lucky for me, you love to gamble.

12. Anh ấy đã cá cược cho trận đấu?

He threw a battle to win a bet?

13. Tao ăn trộm tiền cá cược của bà già.

I stole my old lady's bingo winnings.

14. Nó đang bán những mánh lới cá cược của tôi.

He is sellin'tips on how I bet.

15. Và, vụ cá cược lớn nhất lịch sử bắt đầu.

And, so, the greatest wager in history began.

16. Và tình cờ là ta rất rành cá cược.

As it happens, I am a betting man.

17. Tôi nghĩ Tritak là một cá cược an toàn.

I thought Tritak was a safe bet.

18. Thế ủng hộ con anh bằng cách cá cược nhé?

Care to back that up with a wager?

19. Anh ta cá cược vào trò này hay gì à?

Does he have money on this game or something?

20. Bảo hiểm sẽ không trả tiền cho 1 vụ cá cược.

Insurance is not gonna pay for a bet.

21. Cậu nghĩ sao nếu chúng ta chơi bóng cá cược ăn tiền?

What do you say we play a little foosball for money?

22. Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.

Me and the pirates are gonna have a little parlay.

23. Cả ông và tôi đều biết những ván cá cược với kẻ ngu ngơ.

You and I both know that's a sucker's bet.

24. Các ông thích cá cược, nhưng lại không bao giờ muốn trả tiền.

You guys love to gamble, but you never want to pay!

25. Từ khi nào mà House lại đi lang thang chỗ cá cược đua ngựa nhỉ?

Since when does House hang out at OTB?

26. Chúng ta cá cược, và tớ đạt điểm cao hơn điểm C, nên cậu thua.

We made a bet, and I got higher than a " C, " so you lost.

27. Thâm chí còn cá cược với đồng nghiệp của tôi, Arnold, với hiệu ứng này,

Even had a bet with my partner, Arnold, to that effect.

28. Bạn có thể tìm hiểu thêm về danh mục Rượu và Cờ bạc/cá cược.

Learn more about the Alcohol and Gambling/betting categories.

29. Tôi muốn làm một cuộc cá cược khác nếu chúng ta qua được vòng sau.

I'd like to do another parlay if we make it to the next round, that's all.

30. Đối với trò cá cược, bạn không có sự lựa chọn nào khác hoặc thua hoặc thắng.

On the other hand, if you bet against God, win or lose, you either gain nothing or lose everything.

31. Giờ thì một người khác muốn đánh cược kết quả của vụ cá cược vừa rồi.

Now, somebody else is gonna want to make a bet on the outcome of their bet.

32. Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?

I mean, it's a bit of a tricky bet for you, isn't it, brother?

33. Cá cược bạn trai rất vui mừng bạn đã cho tôi một khẩu súng bây giờ huh?

Bet you boys are glad you gave me a gun now huh?

34. 1 trong số những hành khách của chúng ta đã quyết định cá cược với tôi 1 khoản tiền.

One of our fellow passengers has decided to offer me some money....

35. Với tất cả tiền bạc mà ông ấy kiếm được từ việc cá cược, họ sẽ không qua được ông ấy.

With all the money he's making with his bookmaking, they're gonna come after him.

36. Giờ anh mới là người ngập trong nợ nần đấy và tất cả sòng bạc, các trang web cá cược

Now you are the one who is up to your eyeballs in debt.

37. Ngoài ra, có các trò chơi casino nói trên và phương pháp đánh bạc, chẳng hạn như cá cược đua ngựa ảo.

In addition, there are the aforementioned casino games and methods of gambling, such as betting on virtual horse races.

38. Vụ cá cược là một kiểu "chính sách bảo hiểm" đáng ngạc nhiên chống lại đề xuất rằng hố đen không tồn tại.

The wager was an "insurance policy" against the proposition that black holes did not exist.

39. Anh tình cờ biết nơi nào xung quanh đây có ai hay nơi nào có thể cá cược không cá độ nhỏ ý?

You happen to know any place around here a guy might place a bet?

40. Đạo luật cá cược Bỉ cho phép cờ bạc trực tuyến, nhưng chỉ trong những điều kiện và giám sát rất nghiêm ngặt.

The Belgian Gaming Act went into effect in January 2011 and allows online gambling, but only under very strict conditions and surveillance.

41. Cờ bạc: Cá cược được ăn cả, các trang web sòng bạc, các trang web bán thiết bị đánh bạc và các loại hình khác.

Gambling: Sweepstakes, casino websites, sites that sell gambling equipment and more.

42. Trong mùa giải 2016-2017, hơn 50% số hợp đồng tài trợ được ký kết với các công ty cá cược , K8 là một trong số đó.

In the 16/17 season, more than 50% of sponsorship shares were held by betting companies, K8 being amongst one of them.

43. Chính sách sẽ thay đổi để cho phép các nhà cung cấp dịch vụ do chính phụ điều hành quảng cáo cá cược thể thao ở Hàn Quốc.

The policy is changing to allow state-run operators to advertise sports betting in Korea.

44. Lời bài hát nói về một tay cờ bạc cá cược ngựa đua so sánh chứng nghiện ngựa đua của anh ta với khả năng thu hút phụ nữ của mình.

The lyrics speak of a compulsive horse-track gambler who compares his addiction for horses with his attraction to women.

45. Tôi có cả chuỗi sòng bạc vài trang cá cược trên mạng vụ đặt cược có thể dùng tên giả đặt tất tay cho con Snow Clash ứng viên thứ 2 và chiến thắng

I own a string of casinos, several internet gambling sites, bets could be made under false names, all for Snow Clash, the second favourite, to win.

46. Chúng ta phải tìm hiểu là tại sao chúng ta cứ để điều này diễn ra, vì chúng ta đứng trước trò cá cược đáng giá nhất trong tất cả: quyết định cái gì phải làm, hay không phải làm gì về sự biến đổi khí hậu.

We have to figure out why we keep letting this happen, because we are in the midst of what may be our highest- stakes gamble of all -- deciding what to do, or not to do, about climate change.

Video liên quan

Chủ Đề