Các bài toán lượng giác lớp 10 thực tế năm 2024

L

tr

tr

h tuy

b Dc www.dihfcgge.hgj/NiyEfjYuyBlgb Jgck/Qi`g ?;?6=\=;6;\>^ïk `k

u hlu

b tlij el

g _lét trk

b eábl c

k^ls Bmuy

b libl ñ ğ

Ʃ

b vễ tïk tr

/ plét lïbl / hlki s

lỊh tlu

t 1 Bmuyfb ^libl ^u Mrgup

JỜ Xở ỬBM NỮBM ^LỿHẲ HỤI @ƧợBM MKÉH

^ls Bmuy

b libl ñfCgge Hg``fhtkgb

JỜ Xở ỬBM NỮBM ^LỿH Ẳ HỤI@ƧợBM MKÉH ‘ 3?33 [ğắK LỀH HẤB ^LƯ]

[`ú tluyặt ãj blẩh, ãj lỊh, quibm lỊh, ękọbtỪ lỊh, skbl lỊh, hlkặu hlỦp y lỊh,…]

]GSN TFSXKGB | 3?38 FNK^KGBGSNFS BG] / HLV[ểB MKIG YVI FJIK@^IK@KFVHLVIB^LIJELIGOMJIK@.HGJ

vfhtgrstghe.hgj/>=64948<

^SƧỐBM ğắK LỀH HẤB ^LƯ ELGI XƧ _LắJ CỜ JÞB XƧ _LắJ ^GÉB LỀH

----



-

@VẠB TăB ở BMLKỄ_

JỜ Xở ỬBM NỮBM ^LỿH Ẳ HỤI @ƧợBM MKÉH

Mkég vkáb lƿổbm nấb

Xkbl vkáb tlỹh lkọb

^X. BmuyỆb ^libl Lûbm

LuỸbl ^uyặt ^rãb JXXT1 C9=???>4 @ổp1 X_ ^géb E>8 Hậb ^lƩ ‘ BĈj 3?33

9

@ỐK HảJ ƯB

Fj xkb mỪk `Ớk hẨj Ʃb hlãb tlïbl ęặb quú tlậy hþ trgbm Cớ jþb Xƿ plẩj ^géb trƿỚbm ğẩk LỊh Hậb ^lƩ ęè tẪb tàbl mkẨbm nẩy suột cộb bĈj lỊh ęỈ fj hø ęƿỨh bỉb tẨbm trk tlừh hūbm blƿ ekbl bmlkọj huớh sộbm quú céu `ïj lïbl tribm hlg fj siu bïy. Fj xkb mỪk `Ớk trk ãb ęẽh ckọt ęặb tlậy ^X. BmuyỆb ^libl Lûbm ęè lƿổbm nấb, lờ trỨ fj blkọt tàbl ęỈ lgïb tlïbl `uẪb vĈb tột bmlkọp ğỉ tïk hửi fj elþbm trébl elệk blủbm tlkặu søt. Tà vẪy, fj rẦt jgbm blẪb ęƿỨh sỹ ęøbm møp ú ekặb hửi héh tlậy hþ, héh cẩb vï blủbm bmƿỚk quib tãj ęặb ęỉ tïk bïy ęỈ ęỉ tïk hửi fj ęƿỨh lgïb tlkọb lƩb. Fj xkb hlãb tlïbl hẨj Ʃb! Hậb ^lƩ, tlébm ?6 bĈj 3?33 Xkbl vkáb LuỸbl ^uyặt ^rãb

Với 15 bài tập trắc nghiệm Giải tam giác và ứng dụng thực tế Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

  • Lý thuyết Toán 10 Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế [hay, chi tiết]

15 Bài tập Giải tam giác và ứng dụng thực tế [có đáp án] - Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 10

Quảng cáo

Câu 1. Cho tam giác ABC, biết BC = 24, AC = 13, AB = 15. Số đo góc A là:

  1. 28°37';
  1. 33°34';
  1. 58°24';
  1. 117°49'.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Tam giác ABC có A^=68°12',B^=34°44', AB = 117. Độ dài cạnh AC là khoảng:

  1. 68;
  1. 118;
  1. 168;
  1. 200.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Tam giác ABC có AB=2;AC=3 và C^=45° . Độ dài cạnh BC là:

  1. BC=6−22;
  1. BC=6+22;
  1. BC=5;
  1. BC=6.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 4. Cho tam giác ABC có AB=3+1,AC=6, BC = 2. Số đo của B^−A^ là:

  1. 20°;
  1. 25°;
  1. 30°;
  1. 35°;

Hiển thị đáp án

Câu 5. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC là khoảng:

  1. 23;
  1. 32;
  1. 4;
  1. 5.

Hiển thị đáp án

Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 5, A^=40°,B^=60°. Độ dài BC gần nhất với kết quả nào?

  1. 3,1;
  1. 3,3;
  1. 3,5;
  1. 3,7.

Hiển thị đáp án

Câu 7. Cho tam giác ABC. Biết AB = 2, BC = 3 và ABC^=60°. Chu vi và diện tích tam giác ABC lần lượt là:

  1. 5+7 và 32;
  1. 5+7 và 332;
  1. 5+19 và 32;
  1. 5+19 và 332;

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 8. Tam giác ABC vuông tại B. Trên cạnh AC lấy hai điểm M, N sao cho các góc ABM^,MBN^,NBC^ bằng nhau. Đặt AB = q, BC = m, BM = x, BN = y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

  1. AM = MN = NC;
  1. AM2 = q2 + x2 – xq;
  1. AN2 = q2 + y2 – yq;
  1. AC2 = q2 + m2 – 2qm.

Hiển thị đáp án

Câu 9. Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn [Đại Nội – Huế], người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ [Hình vẽ minh họa]. Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta được các góc lần lượt là 51°40' và 45°39' so với đường song song mặt đất.

Chiều cao của cột cờ [làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai] là:

  1. 54,33 m;
  1. 54,63 m;
  1. 55,01 m;
  1. 56,88 CH=AC.sinCAH^m.

Hiển thị đáp án

Câu 10. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ [AB = 4,3 cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm].

Bán kính của chiếc đĩa này bằng [kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai]:

  1. 5,73 cm;
  1. 6,01 cm;
  1. 5,85 cm;
  1. 4,57 cm.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 11. Vào lúc 9 giờ sáng, hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận động viên A chạy với vận tốc 13 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 12 km/h theo một góc so với hướng Bắc là 135° [hình vẽ].

Tại thời điểm nào thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng 10 km [làm tròn kết quả đến phút]?

  1. 29 phút;
  1. 9 giờ 29 phút;
  1. 30 phút;
  1. 9 giờ 30 phút.

Hiển thị đáp án

Câu 12. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Cho hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24 m, CAD^=63°,CBD^=48°.

Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

  1. 18 m;
  1. 19,5 m;
  1. 60 m;
  1. 61,5 m.

Hiển thị đáp án

Câu 13. Cho tam giác ABC thỏa mãn: cosA.sinB−C2=0. Khi đó ABC là một tam giác:

  1. Tam giác vuông;
  1. Tam giác cân;
  1. Tam giác vuông hoặc cân;
  1. Tam giác đều.

Hiển thị đáp án

Câu 14. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB = 70 m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30°, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15°30' [hình vẽ].

Ngọn núi đó có độ cao CH so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

  1. 135 m;
  1. 234 m;
  1. 165 m;
  1. 195 CH=AC.sinCAH^≈269,4.sin30°≈134,7mm.

Hiển thị đáp án

Câu 15. Trong sơ đồ, chùm sáng S hướng vào gương màu xanh, phản xạ vào gương màu đỏ và sau đó phản xạ vào gương màu xanh như hình vẽ. Biết OP = 2 m, OQ=2+6m.

Khi đó đoạn PT bằng:

  1. 263m;
  1. 233m;
  1. 223m;
  1. 63m.

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Hàm số bậc hai
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 3
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề