Các bài toán về lượng giác lớp 10 nâng cao

Phần phương trình lượng giác - tự luận và trắc nghiệm dành cho các bạn học sinh lớp 10, 11 và 12, là cuốn sách dành để bồi dưỡng học sinh khá giỏi, luyện thi tốt nghiệp THPT và các kì thi quốc gia.

.

Nội dung cuốn sách gồm các phần, chủ đề sau đây:

Phần I: Một số dạng thức thường gặp

  • Chủ đề 1: Phương trình lượng giác cơ bản
  • Chủ đề 2: Phương trình lượng giác bậc hai đối với hàm số lượng giác
  • Chủ đề 3: Phương trình bậc nhất đối với SinX và CosX
  • Chủ đề 4: Phương trình bậc hai đối với SinX và CosX
  • Chủ đề 5: Phương trình đối xứng
  • Chủ đề 6: Biến đổi phương trình lượng giác đã cho về dạng tích

Phần II: Bổ sung, nâng cao

  • Chủ đề 1: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ
  • Chủ đề 2: Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt
  • Chủ đề 3: Hai phương trình tương đương
  • Chủ đề 4: Phương trình chứa căn thức
  • Chủ đề 5: Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
  • Chủ đề 6: Phương trình lượng giác có chứa hàm số mã và hàm số logarit

Phần III: Trắc nghiệm

  • A. Câu hỏi
  • B. Hướng dẫn giải
  • C. Đáp án

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY

Thẻ từ khóa: [PDF] Toán nâng cao lượng giác 10 1112, Toán nâng cao lượng giác 10 1112 pdf, Toán nâng cao lượng giác 10 pdf, Toán nâng cao lượng giác 11 pdf, Toán nâng cao lượng giác 12 pdf, Toán nâng cao lượng giác 10, Toán nâng cao lượng giác 11, Toán nâng cao lượng giác 12, Toán nâng cao lượng giác 10 download, Toán nâng cao lượng giác 11 download, Toán nâng cao lượng giác 12 download, Tải sách Toán nâng cao lượng giác, Download Toán nâng cao lượng giác, Toán nâng cao lượng giác pdf, Toán nâng cao lượng giác download

Giải bài tập Toán 10

CHUYÊN ĐỀ 1

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ

§1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ

TỪ

ĐẾN

  1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.

1. Định nghĩa

góc

, Trong mặt phẳng tọa độ

.Với mỗi

ta xác định điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao

cho

. Giả sử điểm M có tọa độ

.

Khi đó:

yx

y

xy

a a a a a a a\= \= \= ¹ \= ¹ ¹

0 0 0

sin ; cos x;tan [ 90 ]; cot [ 0 , 180 ]

Các số

sin ,cos ,tan ,cota a a b

được gọi là giá trị lượng giác của góc

.

Chú ý: Từ định nghĩa ta có:

 Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó

.

 Với

ta có

aa£ £ - £ £0 sin 1; 1 cos 1

 Dấu của giá trị lượng giác:

2. Tính chất

 Góc phụ nhau  Góc bù nhau

aa

aa

aa

aa

-=

-=

-=

-=

0

0

0

0

sin[90 ] cos

cos[90 ] sin

tan[90 ] cot

cot[90 ] tan

aa

aa

aa

aa

-=

- \= -

- \= -

- \= -

0

0

0

0

sin[180 ] sin

cos[180 ] cos

tan[180 ] tan

cot[180 ] cot

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

4. Các hệ thức lượng giác cơ bản

a

aa

a

a

aa

a

a a a

aa

aa

a

aa

a

\=¹

\=¹

\=¹

+=

  • \= ¹
  • \= ¹

0

00

0 0 0

22

20

2

2 0 0

2

sin

  1. tan [ 90 ] ;

cos

cos

  1. cot [ 0 ; 180 ]

sin

  1. tan .cot 1 [ 0 ; 90 ; 180 ]
  1. sin cos 1

1

  1. 1 tan [ 90 ]

cos

1

  1. 1 cot [ 0 ; 180 ]

sin

Chứng minh:

- Hệ thức 1], 2] và 3] dễ dàng suy ra từ định nghĩa.

- Ta có

Suy ra

OQ OP OQ OPaa+ \= + \= +

22

2 2 2 2

sin cos

+ Nếu

hoặc

thì dễ dàng thấy

+ Nếu

khi đó theo định lý Pitago ta có

OQ OP OQ QM OMaa+ \= + \= + \= \=

2 2 2 2 2 2 2

sin cos 1

Vậy ta có

Mặt khác

a a a

a

a a a

+

  • \= + \= \=

2 2 2

2

2 2 2

sin cos sin 1

1 tan 1

cos cos cos

suy ra được 5]

Tương tự

a a a

a

a a a

+

  • \= + \= \=

2 2 2

2

2 2 2

cos sin cos 1

1 cot 1

sin sin sin

suy ra được 6]

Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

. B.

.

C.

. D.

.

Lời giải

Chọn B.

Lý thuyết “cung hơn kém

Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A.

. B.

C.

. D.

Lời giải

Chọn D.

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 3. Cho

là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn D.

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 4. Cho góc

tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn D.

Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

. B.

.

C.

. D. cot

.

Lời giải

Chọn B.

Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 6. Hai góc nhọn

phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn D.

 

cos cos 90 sin

  

  

.

Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A.

. B.

. C.

. D.

Lời giải

Chọn C.

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 8. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn B.

Câu 9. Giá trị của

bằng bao nhiêu?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn B.

tan45 cot135 1 1 0



   

Câu 10. Giá trị của

bằng bao nhiêu?

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn C.

33

cos30 sin60 3

22



   

.

Câu 11. Giá trị của

sin36 cos6 sin126 cos84E

   

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Chọn A.

   

1

sin36 cos6 sin 90 36 cos 90 6 sin36 cos6 cos36 sin6 sin30

2

E

          

      

Câu 12. Giá trị của biểu thức

2 2 2 2

sin 51 sin 55 sin 39 sin 35A

   

   

A.

. B.

. C.

. D.

.

Lời giải

Tham khảo thêm

  • Đề thi tham khảo vào lớp 10 môn Toán trường THCS Lê Anh Xuân, Quận Tân Phú năm học 2019 - 2020

  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán Phòng GD&ĐT Tam Đảo năm học 2018 - 2019 [đề số 11]
  • ### Đề thi kiến nghị vào lớp 10 môn Toán Phòng GD&ĐT Quận 7 năm học 2019 - 2020
  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2019 - 2020
  • ### Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị
  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT Chuyên KHTN năm học 2019 - 2020 [Đợt 3]
  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT Thăng Long năm học 2018 - 2019 [đợt 1]
  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT Trần Nhân Tông năm học 2019 - 2020
  • ### Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường Trần Phú - Hà Nội
  • ### Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán trường THPT Phan Huy Chú - Đống Đa - Hà Nội năm học 2019 - 2020
  • ### Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
  • ### Đề thi kiến nghị vào lớp 10 môn Toán Phòng GD&ĐT Quận 2 năm học 2019 - 2020
  • Chia sẻ bởi:
  • Nhóm:
  • Ngày: 11/04/2019

Chủ Đề