Cách dùng từ follow

Đặt câu với từ "follow"

1. They follow orders.

Bọn chúng có thể làm theo mệnh lệnh.

2. Follow the signs.

Theo bảng hướng dẫn.

3. Follow my voice!

Đi theo giọng dẫn đường của tôi.

4. Fear makes others follow.

Sợ hãi khiến những kẻ khác tuân theo.

5. Follow him, hold back.

Bám theo hắn, giữ khoảng cách.

6. Follow the Prophets Counsel

Noi theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri

7. Do Not Follow Unrealities

Đừng theo đuổi những điều hư-không

8. Come on, follow me.

Trương Ngao theo đi.

9. Heals leper; crowds follow

Chữa lành người phong cùi; đoàn dân đi theo

10. Follow the Royal Pattern

Theo khuôn mẫu các vua xưa kia

11. Follow the fish hook.

Theo cái móc câu...

12. Follow your heart, man.

Làm theo con tim mách bảo ấy.

13. Opponent my follow suit.

Sư miễn cưỡng nghe theo.

14. Follow it, of course.

Men theo lối đó.

15. Deeds usually follow plans.

Chúng ta thường bắt tay vào việc làm sau khi lập kế hoạch.

16. To create custom dimensions, follow the follow the instructions in the Google Analytics help center.

Để tạo thứ nguyên tùy chỉnh, hãy làm theo hướng dẫn trong trung tâm trợ giúp Google Analytics.

17. Follow the white car ahead.

Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước

18. Follow the Counsel of Prophets

Tuân Theo Lời Khuyên Dạy của Các Vị Tiên Tri

19. Clean means follow their money.

Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.

20. Follow our iPhone transfer guide.

Hãy làm theo hướng dẫn chuyển dữ liệu từ iPhone.

21. They won't follow Ser Jorah.

Họ sẽ không theo Hiệp sĩ Jorah.

22. Then I shall follow you.

Vậy thì con sẽ nối nghiệp Cha.

23. It can follow chemical gradients.

Và hướng theo độ chênh lệch[ gradient ] hóa học.

24. Shut up and follow me.

Im miệng đi theo tôi mau!

25. Seek and Follow Gods Guidance

Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời

26. We'll follow the standard rules.

Ta sẽ chơi theo luật quốc tế.

27. Did you follow me here?

Anh theo dõi tôi àh?

28. You'll follow my instructions exactly.

Anh sẽ làm theo chính xác hướng dẫn của tôi.

29. We'll follow the international rules.

Ta chơi theo luật quốc tế,..

30. With all who follow him.

Với tất cả bè lũ của hắn.

31. If we follow it faithfully,

Ấy thật là một ngọn đuốc tự do.

32. How can we follow Jehonadabs example?

Chúng ta có thể noi theo gương của Giô-na-đáp như thế nào?

33. IS IT harmless to follow superstitions?

MÊ TÍN dị đoan có phải là vô hại không?

34. Maybe we just follow our gut.

Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.

35. Do you follow what I'm saying?

Con có theo kịp bố nói không?

36. We follow the news quite regularly.

Chúng ta theo dõi tin tức khá thường xuyên.

37. Dont follow worldly trends and fashions.

Đừng đi theo chiều hướng và kiểu cách thế gian.

38. 20 min: Follow His Steps Closely.

20 phút: Noi dấu chân Ngài.

39. Follow me or perish, sweater monkeys.

Theo téi hoÜc bÌ dièt vong, lÕ khÊ nhÏ Â!

40. That's a tough act to follow.

Hồn vía tôi như lên mây hết cả rồi.

41. Just follow the old man's clues.

Cứ đi theo chỉ dẫn của ông già kia.

42. Soldiers must strictly follow our orders.

Cho dù thế nào, với tư cách là một quân nhân phải phục tùng mệnh lệnh.

43. Encourage publishers to follow through promptly.

Khuyến khích người công bố hãy nhanh chóng đến thăm họ.

44. * Follow the counsel of Church leaders.

* Tuân theo lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội.

45. Is such reasoning hard to follow?

Lối lý luận này thật khó hiểu phải không?

46. Get your bags and follow me!

Xách hành lý của cháu rồi theo ông!

47. We follow the " Profile of Liaodong ".

Phải làm theo chiến lược " Liêu Đông Truyền ".

48. His loving-kindness will follow me,

Lòng yêu thương Cha luôn cùng bước đường mình,

49. Oh, you do extensive follow-up studies?

Ồ, cậu cũng nghiên cứu vấn đề này hở?

50. However, the synod did not follow through.

Tuy nhiên, hội nghị tôn giáo đã không hoàn tất công việc.

51. We encourage you to follow his example.

Chúng tôi khuyến khích các bạn hãy theo gương người ký giả này.

52. Judge Forer had to follow the law.

Quan toàn Forer phải làm theo luật.

53. He entreated all to follow His example.

Ngài khẩn thiết kêu gọi mọi người noi theo gương Ngài.

54. Jehovahs Witnesses follow Gods directions in this.

Nhân-chứng Giê-hô-va theo đúng lời căn dặn của Đức Chúa Trời về mặt này.

55. I don't quite follow your logic, Cleric.

Ta không hoàn toàn đồng ý với logic của anh đâu, Giáo Sĩ.

56. Most, however, follow the same basic design.

Tuy nhiên, hầu hết đều dùng chung một thiết kế căn bản.

57. A road they wouldn't want to follow.

Con đường mà chúng sẽ không dám bám theo.

58. Follow instructions below based on your implementation:

Hãy làm theo hướng dẫn bên dưới, dựa vào phương thức triển khai của bạn:

59. The 4 bytes of time code follow.

4/ Giới luật đồng cùng nhau tu theo.

60. Follow these steps to resubmit your promotion:

Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại:

61. Follow Up All Interest to Benefit Others

Mưu cầu lợi ích cho người khác qua việc trở lại thăm tất cả những ai tỏ ra chú ý

62. Uh, follow-up. Are we still dating?

Tụi mình vẫn hẹn hò chứ?

63. To see your reports, follow these steps:

Để xem báo cáo của bạn, hãy làm theo các bước sau:

64. To accomplish this, we follow the audience.

Để làm điều này, chúng tôi theo dõi đối tượng khán giả.

65. Nevertheless, not all will follow the map.

Tuy nhiên, không phải tất cả mọi người đều tuân theo bản đồ đó.

66. So, don't follow it, just stay here.

Vậy thì đừng chạy theo xu hướng, cứ đứng tại chỗ thôi!

67. Scorpions follow prey out of the sea.

Bọ cạp theo con mồi đi khỏi biển.

68. Testosterone will follow a woman to Thailand.

Testosterone sẽ theo 1 phụ nữ đến Thái Lan.

69. Where you go, many more will follow.

Nhiều kẻ khác sẽ theo ngươi.

70. And they do not follow its paths.

Cũng chẳng theo các nẻo ánh sáng.

71. Other animals follow a similarly predictable pattern.

Các loài thú khác cũng sống theo khuôn mẫu tương tự đã được định trước.

72. He then told his disciple, "Follow me."

Sau đó, Giêsu nói với người môn đệ của mình rằng "Hãy theo Thầy".

73. Not in that is to follow tips.

Không phải theo mà là làm theo mách bảo.

74. I told you to follow your heart.

Tôi nói cậu hãy làm theo con tim mách bảo.

75. You're a company man, you follow orders.

Anh là người công ty, anh phải theo lệnh.

76. We follow the steps of our Master

Nào ta cùng noi theo đường Giê-su bước

77. To schedule file uploads, follow these steps:

Để lên lịch tải tệp lên, hãy làm theo các bước sau:

78. Why couldn't it be " follow the butterflies "?

Sao không phải là đi theo bươm bướm?

79. I have so many follow-up questions.

Tôi có rất nhiều câu hỏi kèm theo.

80. He entreated all to follow His example.

Ngài khẩn thiết kêu gọi mọi người noi theo gương Ngài.

Video liên quan

Chủ Đề