Trường đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] có chương trình đào tạo được kiểm định và công nhận bởi AUN-QA. Với hơn 11 chương trình đào tạo bậc đại học. Trường Đại học Tôn Đức Thắng đang là một trường Đại học mà khá nhiều bạn học sinh có mong muốn theo học. Gần đây, các trường Đại học xét điểm học bạ THPT rất phổ biến. Vậy cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Tại sao cần tính điểm xét học bạ?
Cách tính điểm xét học bạ là phương thức xét tuyển đại học dựa vào điểm số thí sinh đã tích lũy ở trường THPT. Đây là phương pháp giảm áp lực trong học tập và thi cử. Để các sĩ tử có tấm vé vào ngôi trường Đại học mong muốn với điểm học bạ.Việc xét học bạ còn giúp giảm áp lực trong quá trình thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Khi sử dụng học bạ để xét tuyển vào Đại học bạn sẽ phần nào thoải mái trước kỳ thi. Nhưng vẫn đảm bảo cơ hội vào ngôi trường mong muốn. Ngoài ra, còn tăng tỷ lệ trúng tuyển vào các trường Đại học. Các trường Đại học hiện nay sử dụng nhiều phương pháp xét tuyển. Vì vậy bạn cũng có thể sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển vào tường để tăng cơ hội đỗ vào trường.
Học bạ có thành tích học tập vượt trội cơ hội nhận học bổng cao. Nhiều trường đại học nhiều cơ hội học bổng cho tân sinh viên có điểm đầu vào ấn tượng. Điều này sẽ giảm phần nào chi phí học tập và tạo động lực cho các bạn tân sinh viên.\
Xem thêm: Review Trường Đại học Tôn Đức Thắng [TDTU] có tốt không?
Những điều kiện cần khi xét tuyển học bạ Tôn Đức Thắng
Đối tượng xét tuyển
Học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT và tốt nghiệp THPT trong năm đó. Các trường THPT đã ký kết hợp tác với trường về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học.
- Đối với hệ tiêu chuẩn, hệ chất lượng cao, phân hiệu Khánh Hòa: xét tuyển dựa vào điểm trung bình 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] tổ hợp môn xét tuyển.
- Đối với hệ học bằng Tiếng Anh: xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ.
Riêng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Xét tuyển đối tượng đã tốt nghiệp THPT hai năm trước [xét tuyển điểm trung bình 6 học kỳ]. Xét tuyển học sinh tốt nghiệp năm mới đây [xét tuyển điểm trung bình 5 học kỳ].
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt chất lượng đầu vào theo từng ngành.
Thí sinh xét tuyển ngành năng khiếu, ngành có tổ hợp môn năng khiếu. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất trong đợt thi xét tuyển. ĐH Tôn Đức Thắng không nhận điểm thi năng khiếu của các trường khác.
Thí sinh xét tuyển vào hệ học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên. Thí sinh nếu không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên. Theo quy định phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do ĐH Tôn Đức Thắng tổ chức. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng lực tiếng Anh để dùng điểm cao nhất xét tuyển.
Trường hợp thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh. Thí sinh phải đăng ký học chương trình dự bị môn Tiếng Anh. Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện vào chương trình đại học tiếng Anh.
Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng
Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 5 học kỳ
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang.
ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK môn 1 + ĐTB 5HK môn 2 + ĐTB 5HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT [nếu có] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *4/5 [thang điểm 40] cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh.
ĐXT 5HK TBHK = [ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10+ ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12] * 4/5 + Điểm ưu tiên THPT [nếu có] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định [trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm]
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [thang điểm 40] bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.
Cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng 6 học kỳ
Điểm xét tuyển 6 học kỳ theo tổ hợp môn là tổng điểm trung bình 6 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học phân hiệu Nha Trang.
ĐXT 6HK THM = ĐTB 6HK môn 1 + ĐTB 6HK môn 2 + ĐTB 6HK môn 3 * 2 + Điểm ưu tiên THPT [nếu có] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Điểm xét tuyển 5 học kỳ theo điểm trung bình học kỳ là tổng điểm trung bình 5 học kỳ *2/3 [thang điểm 40] cộng với điểm ưu tiên. Điểm này dùng để xét tuyển cho hệ học bằng tiếng Anh.
ĐXT 6HK TBHK = [ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5 + ĐTB HK6] * 2/3 + Điểm ưu tiên THPT [nếu có] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Trong đó:
- Xét tuyển thang điểm 40, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên theo trường THPT do trường quy định [trường chuyên/năng khiếu +2 điểm; trường trọng điểm +1 điểm]
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [thang điểm 40] bằng 4/3 lần điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm ưu tiên dành cho thí sinh có thành tích học sinh giỏi.
Những điểm lưu ý trong cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng
Các thí sinh được phép đăng ký xét tuyển cùng lúc 2 phương thức:
- Trong mỗi đợt, thí sinh được đăng ký 2 nguyện vọng xét tuyển vào hệ đại học chính quy. Ngoài ra, thí sinh được đăng ký 1 nguyện vọng xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế. Và 1 nguyện vọng xét tuyển hệ cao đẳng của trường.
- Thứ tự ưu tiên nguyện vọng từ trên xuống. Khi thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 không được xét tiếp nguyện vọng 2.
- Nếu đạt điều kiện sơ tuyển của đợt 1 thí sinh có thể đăng ký xét tuyển tiếp. Xét ở đợt 2 với ngành khác ngành đã đạt điều kiện sơ tuyển ở đợt 1.
- Với trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm xét tuyển. Trường ưu tiên xét theo điểm trung bình môn Tiếng Anh từ cao đến thấp.
Tùy vào tình hình thực tế và số lượng hồ sơ dự tuyển theo từng phương thức. Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành. Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức để bảo đảm quyền lợi tốt nhất cho thí sinh.
Xem thêm: Review Ký túc xá Đại học Tôn Đức Thắng: Đơn xin vào, cơ sở vật chất, bao nhiêu tiền, nội quy, địa chỉ
Thí sinh được công bố trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển của Trường. Công nhận trúng tuyển chính thức khi đã có bằng [hay quyết định] tốt nghiệp THPT hợp lệ.
Kết luận
Trên đây là những cách tính điểm học bạ Tôn Đức Thắng mà Reviewedu đã tổng hợp. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn có được cơ hội vào trường. Chúc bạn học tập tốt và có một kỳ tuyển sinh tuyệt vời nhé!
Last Updated on 19/09/2022 by Giang Chu
Trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Điểm sàn
Điểm nhận hồ sơ dưới đây tính theo thang điểm 40.
Điểm sàn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Ngôn ngữ Anh | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và lữ hành] | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | |
Marketing | |
Kinh doanh quốc tế | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Kế toán | |
Luật | |
Dược học | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Công nghệ sinh học | |
Kỹ thuật hóa học | |
Khoa học máy tính | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kiến trúc | |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế đồ họa | |
Thiết kế thời trang | |
Thiết kế nội thất | |
Quan hệ lao động | |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | |
Golf | |
Xã hội học | |
Công tác xã hội | |
Bảo hộ lao động | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | |
Khoa học môi trường | |
Toán ứng dụng | |
Thống kê | |
Quy hoạch vùng và đô thị | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc |
|
Ngôn ngữ Anh | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách s§ạn] | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | |
Ngôn ngữ Anh | |
Marketing | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | |
Kế toán | |
Luật | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành] | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Chương trình Chất lượng cao | |
Ngôn ngữ Anh | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | |
Marketing | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | |
Kế toán | |
Kinh doanh quốc tế | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Luật | |
Công nghệ sinh học | |
Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Thiết kế đồ họa | |
Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh | |
Marketing | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | |
Kinh doanh quốc tế | |
Công nghệ sinh học | |
Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | |
Kế toán [chuyên ngành Kế toán quốc tế] | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] | |
Tài chính – Ngân hàng | |
Chương trình du học luân chuyển Campus | |
Quản lý du lịch và giải trí [song bằng 2+2] | |
Quản trị kinh doanh [song bằng 2+2] | |
Quản trị nhà hàng khách sạn | |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng 3+1] | |
Tài chính [song bằng 2+2] | |
Tài chính [đơn bằng 3+1] | |
Kế toán [song bằng 3+1] | |
Khoa học máy tính & công nghệ tin học [đơn bằng 2+2] | |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng 2,5+1,5] | |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng 2+2] | |
Công nghệ thông tin [song bằng 2+2] | |
Tài chính và kiểm soát [song bằng 3+1] |
Điểm chuẩn TDTU
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Thiết kế công nghiệp | 26.5 |
Thiết kế đồ họa | 29.5 |
Thiết kế thời trang | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh | 37 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 37 |
Xã hội học | 31.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 34 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 34 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | 37 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 35.75 |
Marketing | 37.75 |
Kinh doanh quốc tế | 37.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 36.75 |
Kế toán | 36 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | 28 |
Luật | 36.5 |
Công nghệ sinh học | 33.5 |
Khoa học môi trường | 26 |
Toán ứng dụng | 31.5 |
Thống kê | 28 |
Khoa học máy tính | 38 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 36.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 38 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 26 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 33 |
Kỹ thuật điện | 31 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 31 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33 |
Kỹ thuật hóa học | 34 |
Kiến trúc | 28 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 27 |
Thiết kế nội thất | 27 |
Kỹ thuật xây dựng | 29 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 27 |
Dược học | 36 + HSG lớp 12 |
Công tác xã hội | 27 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 31.5 |
Golf | 27 |
Bảo hộ lao động | 27 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | 26.5 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 34 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chương trình Chất lượng cao | 35.5 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình Chất lượng cao | 33 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao | 36 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | 36.5 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | 33 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | 31 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao | 32 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | 36.25 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | 36.25 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Chương trình học bằng Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 |
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 |
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 28 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 29 |
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 29 |
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 |
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 27 |
Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha [Cộng hòa Séc] | 28 |
Quản trị nhà hàng khách sạn [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s [Malaysia] | 28 |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 |
Tài chính [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia [Đài Loan] | 28 |
Tài chính [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 |
Tài chính và kiểm soát [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 28 |
Kế toán [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol [Anh] | 28 |
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học [đơn bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 |
Công nghệ thông tin [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 28 |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 28 |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 28 |
2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển
Lưu ý:
- ĐT1: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
- ĐT2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
Điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn UTXT |
|
ĐT1 | ĐT2 | |
Thiết kế công nghiệp | 30 | |
Thiết kế đồ họa | 32 | |
Thiết kế thời trang | 30 | |
Ngôn ngữ Anh | 36 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35 | |
Xã hội học | 31 | |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 33 | |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 33 | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | 36 | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 35 | |
Marketing | 37 | |
Kinh doanh quốc tế | 37 | |
Tài chính – Ngân hàng | 35.25 | |
Kế toán | 34.25 | |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | 31 | |
Luật | 35.5 | |
Công nghệ sinh học | 32 | |
Khoa học môi trường | 31 | |
Toán ứng dụng | 31 | |
Thống kê | 31 | |
Khoa học máy tính | 35 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 32.5 | |
Kỹ thuật phần mềm | 35.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 30 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 32 | |
Kỹ thuật điện | 32 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 32 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32 | |
Kỹ thuật hóa học | 32 | |
Kiến trúc | 32 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 30 | |
Thiết kế nội thất | 32 | |
Kỹ thuật xây dựng | 32 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | |
Dược học | 34. HSG lớp 12 | |
Công tác xã hội | 30 | |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 30 | |
Golf | 30 | |
Bảo hộ lao động | 30 | |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chương trình Chất lượng cao | 33 | |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao | 35 | |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | 36 | |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Luật – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | 32 | |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | 30 | |
Chương trình học bằng Tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 34.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 30 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 36 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | 36 |
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 30 | 30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | 28 |
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | ||
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 31 | |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 30 | |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 31 | |
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 31 | |
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 30 | |
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 30 | |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 31 | |
Chương trình liên kết quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha [Cộng hòa Séc] | 28 | 28 |
Quản trị nhà hàng khách sạn [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s [Malaysia] | 28 | 28 |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 | 28 |
Tài chính [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia [Đài Loan] | 28 | 28 |
Tài chính [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 | 28 |
Tài chính và kiểm soát [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 28 | 28 |
Kế toán [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol [Anh] | 28 | 28 |
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học [đơn bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 28 | 28 |
Công nghệ thông tin [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 28 | 28 |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 28 | 28 |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 28 | 28 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Thiết kế công nghiệp | 650. HHMT >= 6.0 |
Thiết kế đồ họa | 700. HHMT >= 6.0 |
Thiết kế thời trang | 650. HHMT >= 6.0 |
Ngôn ngữ Anh | 800 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 |
Xã hội học | 650 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 700 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 700 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | 800 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 800 |
Marketing | 870 |
Kinh doanh quốc tế | 870 |
Tài chính – Ngân hàng | 750 |
Kế toán | 720 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | 700 |
Luật | 720 |
Công nghệ sinh học | 680 |
Khoa học môi trường | 650 |
Toán ứng dụng | 680 |
Thống kê | 680 |
Khoa học máy tính | 850 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 800 |
Kỹ thuật phần mềm | 850 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 650 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 680 |
Kỹ thuật điện | 650 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 |
Kỹ thuật hóa học | 680 |
Kiến trúc | 680. HHMT >= 6.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 650 |
Thiết kế nội thất | 650. HHMT >= 6.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
Dược học | 800. HSG lớp 12 |
Công tác xã hội | 650 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 650 |
Golf | 650 |
Bảo hộ lao động | 650 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | 650. HHMT >= 6.0 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 700 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chương trình Chất lượng cao | 700 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình Chất lượng cao | 700 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao | 750 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | 750 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | 700 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | 800 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | 800 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | 650 |
Chương trình học bằng Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 |
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 |
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 650 |
Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha [Cộng hòa Séc] | 650 |
Quản trị nhà hàng khách sạn [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s [Malaysia] | 650 |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 650 |
Tài chính [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia [Đài Loan] | 650 |
Tài chính [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 650 |
Tài chính và kiểm soát [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 650 |
Kế toán [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol [Anh] | 650 |
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học [đơn bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 650 |
Công nghệ thông tin [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 650 |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 650 |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 650 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Thiết kế công nghiệp | 23 |
Thiết kế đồ họa | 27 |
Thiết kế thời trang | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 33 |
Xã hội học | 28.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 31.8 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 31.8 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | 33.6 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 30.5 |
Marketing | 34.8 |
Kinh doanh quốc tế | 34.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 33.6 |
Kế toán | 33.3 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | 27 |
Luật | 33.5 |
Công nghệ sinh học | 26.5 |
Khoa học môi trường | 22 |
Toán ứng dụng | 31.1 |
Thống kê | 29.1 |
Khoa học máy tính | 35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 34.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 34.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 22 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 28.5 |
Kỹ thuật điện | 27.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 29.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 31.7 |
Kỹ thuật hóa học | 28.5 |
Kiến trúc | 26 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 23 |
Thiết kế nội thất | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 23 |
Dược học | 33.2 |
Công tác xã hội | 25.3 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 27 |
Golf | 23 |
Bảo hộ lao động | 23 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Thiết kế đồ họa – Chương trình Chất lượng cao | 23 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao | 29.9 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình Chất lượng cao | 27 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] – Chương trình Chất lượng cao | 32.7 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình Chất lượng cao | 29.1 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao | 33.5 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao | 32.8 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao | 30.1 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao | 29.2 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao | 32.1 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao | 22 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao | 34.5 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao | 34.5 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao | 22 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao | 25 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao | 22 |
Chương trình học bằng Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27 |
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 27 |
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 24 |
2. Học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 24 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 22 |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 24 |
Marketing – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 24 |
Kế toán – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 22 |
Luật – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 22 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 22 |
Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha [Cộng hòa Séc] | 24 |
Quản trị nhà hàng khách sạn [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s [Malaysia] | 24 |
Quản trị kinh doanh quốc tế [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 24 |
Tài chính [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Feng Chia [Đài Loan] | 24 |
Tài chính [đơn bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 24 |
Tài chính và kiểm soát [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 24 |
Kế toán [song bằng, 3+1] – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol [Anh] | 24 |
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học [đơn bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa [Đài Loan] | 24 |
Công nghệ thông tin [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 24 |
Kỹ thuật điện – điện tử [song bằng, 2.5+1.5] – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion [Hà Lan] | 24 |
Kỹ thuật xây dựng [song bằng, 2+2] – Chương trình liên kết Đại học La Trobe [Úc] | 24 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Môn x2 | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | Anh | 35.6 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
33.3 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
34.2 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.0 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.9 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.1 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
36.3 |
Tài chính – Ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
34.8 |
Kế toán | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
34.8 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
35.0 |
Dược học | Hóa | 33.8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc |
34.9 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
29.6 |
Kỹ thuật hóa học | Hóa | 32.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 34.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Toán | 33.4 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 35.2 |
Kỹ thuật điện | Toán | 29.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán | 31.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 33.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | Toán | 32.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 29.4 |
Kiến trúc | Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
28.0 |
Thiết kế công nghiệp | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế đồ họa | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
34.0 |
Thiết kế thời trang | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Thiết kế nội thất | Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
29.0 |
Quan hệ lao động [Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức] | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32.5 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
32.8 |
Golf | A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0 |
23.0 |
Xã hội học | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
32.9 |
Công tác xã hội | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
29.5 |
Bảo hộ lao động | Toán | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước] | Toán | 23.0 |
Khoa học môi trường | Toán | 23.0 |
Toán ứng dụng | Toán Toán ≥ 5,0 |
29.5 |
Thống kê | Toán Toán ≥ 5,0 |
28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT |
24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán | 24.0 |
Nhóm ngành chương trình chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 34.8 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
30.8 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực] | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.3 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.6 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
34.3 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
35.9 |
Tài chính – Ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
33.7 |
Kế toán | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
32.8 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
33.3 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 33.9 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 34.0 |
Kỹ thuật điện | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 28.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 24.0 |
Thiết kế đồ họa | Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
30.5 |
Nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 26.0 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
33.0 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
28.0 |
Kinh doanh quốc tế | A00: Toán A01, D01: Anh |
33.5 |
Công nghệ sinh học | A00: Hóa B00, D08: Sinh |
24.0 |
Khoa học máy tính | Toán | 25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 25.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng | Toán | 24.0 |
Kế toán [Chuyên ngành: Kế toán quốc tế] | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
25.0 |
Tài chính ngân hàng | A00: Toán A01, D01, D07: Anh |
25.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 32.9 |
Marketing | A00: Toán A01, D01: Anh |
34.6 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
31.0 |
Kế toán | A00, C01: Toán A01, D01: Anh |
30.5 |
Luật | A00, A01: Toán C00, D01: Văn |
30.5 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
25.0 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 29.0 |
Nhóm ngành học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh | Anh | 31.5 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | A00: Toán A01, D01: Anh |
28.0 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | A01, D01: Anh C00, C01: Văn |
24.3 |
Kỹ thuật phần mềm | Toán | 25.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Ngôn ngữ Anh | 33 | 33,25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành] | 31 | 31,75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch] | 31 | 32,75 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 31 | 34,25 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 32.5 | 34,25 |
Marketing | 32.5 | 35,25 |
Kinh doanh quốc tế | 33 | 35,25 |
Tài chính – Ngân hàng | 33 | 33,5 |
Kế toán | 30 | 33,5 |
Luật | 30.25 | 33,25 |
Dược học | 30 | 33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 31 | 31,5 |
Công nghệ sinh học | 26.75 | 27 |
Kỹ thuật hóa học | 27.25 | 28 |
Khoa học máy tính | 30.75 | 33.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 29 | 33 |
Kỹ thuật phần mềm | 32 | 34.5 |
Kỹ thuật điện | 25.75 | 28 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 28.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.5 | 28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.75 | 31.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 27 | 27.75 |
Kiến trúc | 25 | 25.5 |
Thiết kế công nghiệp | 21 | 24.5 |
Thiết kế đồ họa | 27 | 30 |
Thiết kế thời trang | 22.5 | 25 |
Thiết kế nội thất | 22.5 | 27 |
Quan hệ lao động | 24 | 29 |
Quản lý thể dục thể thao [Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện] | 26.5 | 29.75 |
Golf | 24 | 23 |
Xã hội học | / | 29.25 |
Công tác xã hội | 23.5 | 24 |
Bảo hộ lao động | 23.5 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước] | 24 | 24 |
Khoa học môi trường | 24 | 24 |
Toán ứng dụng | 23 | 24 |
Thống kê | 23 | 24 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 23 | 24 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 23 | 26 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 22.5 | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 25 |
Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang | ||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 26 |
Marketing | 23 | 26 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 23 | 26 |
Kế toán | 22.5 | 25 |
Luật | 23 | 25 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành] | / | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | / | 25 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 30.75 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch] | 25.25 | 28 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực] | 28.5 | 33 |
Marketing | 28.5 | 33 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 28.25 | 31.5 |
Kinh doanh quốc tế | 30.75 | 33 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 | 29.25 |
Luật | 24 | 29 |
Kế toán | 24 | 27.5 |
Công nghệ sinh học | 24 | 24 |
Khoa học máy tính | 24.5 | 30 |
Kỹ thuật phần mềm | 25 | 31.5 |
Kỹ thuật điện | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 | 24 |
Chương trình dạy bằng tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | 30.5 | 25 |
Marketing | 24 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn] | 24 | 25 |
Kinh doanh quốc tế | / | 25 |
Công nghệ sinh học | 22.5 | 24 |
Khoa học máy tính | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng | 22.5 | 24 |
Kế toán [chuyên ngành Kế toán quốc tế] | 22.5 | 24 |
Việt Nam học [Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch] | / | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 24 |