Cháo trong tiếng Anh là: Congee /ˈkɒnʤiː/ hoặc Poridge /ˈpɒrɪʤ/ hoặc Gruel /grʊəl/. Đây là 3 từ vựng thường được dùng khi nói về cháo, vậy chúng có giống nhau không, đọc tiếp ở phần sau nhé!
Có rất nhiều cụm từ chỉ cho hành động “Nấu cháo" tiếng Anh là: Cook porridge/ congee, make congee/ porridge…
PHÂN BIỆT CONGEE VS PORRIDGE VS GRUEL
1. Porridge vs congee là gì?
Congee nghĩa là gì?
Congee phiên âm /ˈkɒnʤiː/ là một loại cháo được nấu từ gạo và chỉ từ gạo, thường được phục vụ kèm với các món mặn.
Porridge tiếng Anh là gì?
Porridge phiên âm /ˈpɒrɪʤ/ là món cháo đặc được nấu từ yến mạch hoặc một số loại ngũ cốc khác.
Đa số các nước ở phương Tây, nếu bạn yêu cầu cháo không nêu cụ thể, bạn sẽ nhận được một cái gì đó làm từ yến mạch và nó chính là “Porridge”.
2. Gruel nghĩa là gì?
Gruel phiên âm /grʊəl/ cũng là cháo được nấu từ yến mạch nhưng loãng hơn [súp loãng từ yến mạch] thường dành cho người ốm ăn, cháo suông.
Một vài người sống ở phương Tây dùng từ Gruel để mô tả thức ăn thô hoặc thứ mà bạn thực sự không muốn ăn.
>>> Tham khảo:
Chao đậu hũ tiếng Anh là gì?
Chào tiếng Anh là gì?
Chế độ nấu cháo tiếng Anh là gì?
TỪ VỰNG TÊN CÁC MÓN CHÁO TRONG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN
STT
Tên món cháo
Cháo tiếng Anh
Phiên âm
1
- Cháo cá
- Fish rice gruel
- fɪʃ raɪs grʊəl
2
- Cháo lươn
- Eel congee
- iːl ˈkɒnʤiː
3
- Cháo ngao
- Meretrix congee
- meretrīx ˈkɒnʤiː
4
- Cháo gà
- Chicken congee
- ˈʧɪkɪn ˈkɒnʤiː
5
- Cháo lòng gà
- Chicken giblet congee
- ˈʧɪkɪn giblet ˈkɒnʤiː
6
- Chào gà thái sợi với bào ngư
- Juliene of chicken & abalone congee
- ˌʤuːlɪˈɛn ɒv ˈʧɪkɪn ænd ˌabəˈlōnē ˈkɒnʤiː
7
- Cháo thịt heo
- Pork congee
- pɔːk ˈkɒnʤiː
8
- “Cháo lòng” tiếng Anh là gì?
- Giblet congee
- Giblet ˈkɒnʤiː
9
- Cháo thịt bò
- Beef congee
- biːf ˈkɒnʤiː
10
- Cháo tôm
- Prawn congee
- prɔːn ˈkɒnʤiː
11
- Cháo ếch Singapore
- Singapore frog congee
- ˌsɪŋgəˈpɔː frɒg ˈkɒnʤiː
12
- Cháo trắng
- Plain congee
- pleɪn ˈkɒnʤiː
KẾT LUẬN
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn Nấu cháo trong tiếng Anh là gì và những từ vựng về món ăn liên quan. Với kiến thức được đề cập ở trên, hi vọng sau bài viết này mong rằng bạn học được nhiều từ vựng hữu ích.
Cháo là một món ăn đã quá quen thuộc tại nước ta và một vài quốc gia tại Đông Á và Đông Nam Á. Cháo chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu. Vậy cháo tiếng Anh là gì? Hãy cùng TOP10HCM.COM tìm hiểu nhé.
Cháo là gì? Cách chế biến cháo.
Để có thể chế biến thành cháo thường thì thể tích nước phải hơn gấp ba lần thể tích gạo và một cái nồi chỉ dành cho việc nấu cháo. Bắt đầu nấu thì cần ngọn lửa mạnh để hột gạo được nhào lộn trong nước sôi và nở bung ra, rồi giảm dần độ nóng để nấu cho đến khi hột gạo được chín nhừ, nấu càng lâu thì cháo càng đặc.
Cháo gạo, gạo, natto, trứng Nhật Bản, asst.
ăn cháo
cháo gạo
món cháo
nấu cháo
cháo gà
cháo được
Tôi sống bằng cháo ngon chứ không bằng lời ngọt.
cháo sữa
tô cháo
cháo ngô
cháo sẽ
Đó là cháo, không phải cơm.”.
ăn cháo
eat porridgecongee
cháo gạo
rice porridgerice congee
món cháo
porridgecongeesoup
nấu cháo
cooking porridge
cháo gà
chicken soupchicken porridge
cháo được
porridge is
cháo sữa
milk porridge
tô cháo
like the bowls of porridgea bowl of gruelbowls of congee
cháo ngô
corn porridge
cháo sẽ
porridge will
cháo làm
porridge made
là cháo
's for the soupis catnipis rice porridgeis the porridge
loại cháo
a type of rice porridgefoodsporridge-like type
nồi cháo
porridge pota pot of congee
cháo bột
flour porridgepowdered porridge
thành cháo
into porridgeinto mush
cháo ếch
frog porridge
có cháo
you get porridgesoup , therehave a bucketful
cháo cá
fish porridgefish congee
ít cháo
some porridgesome congee