- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Nghe viết :Bàn tay dịu dàng[từThầy giáo bước vào lớp đếnthương yêu.]
Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh.
Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:
- Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.
Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.
? Tìm những chữ cần phải viết hoa trong bài chính tả:
? Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào ?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài chính tả.
Lời giải chi tiết:
- Những chữ cần phải viết hoa trong bài chính tả : An, Thầy, Thưa, Bàn
- Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải lùi vào 1 ô li và viết hoa.
Câu 2
Tìm 3 từ có tiếng mang vầnao,3 từ có tiếng mang vầnau.
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
-Từ có tiếng mang vầnao: bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào,
- Từ có tiếng mang vầnau: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu,
Câu 3
a] Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
- dao, rao, giao
b] Tìm tiếng có vầnuônhayuôngthích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng .....quê em....xanh tốt.
- Nước trênnguồnđổ ....., chảy ....cuộn.
Phương pháp giải:
Em hãy phân biệtr/d/gi, uôn/uôngkhi nói và viết.
Lời giải chi tiết:
a] Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
+ Làndacủa bà nội đã có nhiều nếp nhăn.
+ Giađình em rất hạnh phúc.
+ Giờrachơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.
- dao, rao, giao
+ Mẹ thái thịt bằng condaosắc.
+ Tiếngraocủa bác bán hàng từ xa vọng lại.
+ Cô giáogiaobài tập làm văn cho cả lớp.
b] Tìm tiếng có vầnuônhayuôngthích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồngruộngquê emluônxanh tốt.
- Nước trênnguồnđổxuống, chảycuồncuộn.