- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Nghe viết:Cò và Cuốc [từ đầu đếnngại gì bẩn hở chị ?]
Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?
?- Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu câu nào?
- Cuối các câu trên có dấu gì ?
Phương pháp giải:
Em chú ý vào nội dung bài chính tả.
Lời giải chi tiết:
- Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu hai chấm xuống dòng và dấu gạch đầu dòng.
- Cuối các câu trên có dấu chấm hỏi.
Câu 2
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a]
- riêng, giêng :
- dơi, rơi :
- dạ, rạ :
b]
- rẻ, rẽ :
- mở, mỡ :
- củ, cũ :
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a]
-riêng, giêng: riêng lẻ, tháng giêng.
-dơi, rơi: con dơi, rơi rụng
-dạ, rạ: lòng dạ, rơm rạ
b]
-rẻ, rẽ: giá rẻ, rẽ ngang
-mở, mỡ: mở cửa, mỡ màng
-củ, cũ: củ sắn, sách cũ
Câu 3
Thi tìm nhanh :
a] Các tiếng bắt đầu bằngr[hoặcd, gi].
b] Các tiếng cóthanh hỏi[hoặcthanh ngã].
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a] Các tiếng bắt đầu bằngr[hoặcd, gi].
Trả lời :
- Các tiếng bắt đầu bằngr :rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng,
- Các tiếng bắt đầu bằngd :da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên,
- Các tiếng bắt đầu bằnggi :gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,
b] Các tiếng cóthanh hỏi[hoặcthanh ngã].
- Các tiếng cóthanh hỏi :bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ,
- Các tiếng cóthanh ngã :hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi,