Cho đơn thuốc tiếng anh là gì

Search Query: prescription


prescription

* danh từ - sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến - mệnh lệnh, sắc lệnh - [y học] sự cho đơn; đơn thuốc - [pháp lý] thời hiệu - [nghĩa bóng] phong tục tập quán lâu đời được viện ra [để biện minh cho cái gì]


prescription

các thuốc kê toa ; cần toa ; kê toa uống thuốc ; kê toa ; kê đơn ; loại thuốc theo toa ; theo như anh ta ; theo như anh ; theo như ; theo toa ; thuốc này ; thể kê toa ; toa bác sĩ ; toa thuốc ; toa ; đơn thuốc ; độ cận thị ; đựng thuốc ;

prescription

các thuốc kê toa ; cần toa ; kê toa uống thuốc ; kê toa ; loại thuốc theo toa ; theo như anh ta ; theo như anh ; theo như ; theo toa ; thể kê toa ; toa bác sĩ ; toa thuốc ; toa ; đơn thuốc ; độ cận thị ; đựng thuốc ;


prescription; ethical drug; prescription drug; prescription medicine

a drug that is available only with written instructions from a doctor or dentist to a pharmacist


prescription

* danh từ - sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến - mệnh lệnh, sắc lệnh - [y học] sự cho đơn; đơn thuốc - [pháp lý] thời hiệu - [nghĩa bóng] phong tục tập quán lâu đời được viện ra [để biện minh cho cái gì]

prescriptive

* tính từ - ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến - [pháp lý] căn cứ theo quyền thời hiệu - căn cứ theo phong tục tập quán, dựa theo phong tục tập quán

prescriptively

* phó từ - đề ra quy tắc, đề ra mệnh lệnh, đặt ra luật lệ, đưa ra chỉ thị

- căn cứ theo quyền thời hiệu
- đề ra quy tắc, đưa ra cách dùng [ngôn ngữ ] - theo lệ, theo phong tục tập quán - theo toa, theo đơn thuốc

prescriptiveness

- xem prescriptive

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.

Let's get you a new prescription.

2. Tôi sẽ kê cho cậu đơn thuốc mới.

I'll give you a new prescription.

3. Vì thế mà các bác sĩ viết các đơn thuốc.

So, doctors prescribe medication.

4. Ramona nói tôi nên đến gặp anh để kê lại đơn thuốc.

Ramona said I should come to you for my refill.

5. Chỉ riêng năm ngoái đã có hơn 42 triệu đơn thuốc được kê !

Over 42 million prescriptions were written last year alone !

6. Động cơ hoàn hảo để anh ta giả mạo các đơn thuốc này.

Perfect motive for him to forge those scripts.

7. Và tôi cũng không kê cái đơn thuốc cảm góp phần giết cô ấy.

And I did not prescribe her the flu meds that killed her.

8. Trong năm 2012, 9,3 triệu đơn thuốc này đã được xuất ở Hoa Kỳ.

In 2012, 9.3 million prescriptions for the medication were written in the United States.

9. Cho nên có khoảng 120 triệu toa thuốc kê đơn thuốc chống trầm cảm.

And so there's over 120 million prescriptions out there for antidepressants.

10. Cục kiểm soát và bài trừ ma túy vừa thu hồi quyền kê đơn thuốc của tôi.

The DEA just revoked my prescription privileges.

11. Và thường được bán cùng với các thành phần khác trong các đơn thuốc trị cảm lạnh.

It is often sold in combination with other medications, such as in many cold medications.

12. Angle trả lời trên website chính thức của anh: "Tôi không hề nhận đơn thuốc không thích hợp.

Angle responded on his official website: "I did not improperly receive prescriptions.

13. Bác sĩ tâm thần kê đơn thuốc để giúp kiểm soát tình trạng tâm thần của bệnh nhân.

Psychiatrists dispense drugs to control mood.

14. Hộp chống thấm nước để đựng thuốc men cần thiết, đơn thuốc và những giấy tờ quan trọng khác

A waterproof container with needed medication, copies of prescriptions, and other important documents

15. Chị nghĩ rằng chị cần thêm một thứ thuốc nào đó nên chị giả mạo đơn thuốc, và cuối cùng phải mua heroin.

She thought she needed something more, so she forged prescriptions and finally resorted to buying heroin.

16. 5 năm trước, ông ấy khai đơn thuốc giảm đau quá liều cho một bệnh nhân dẫn tới cái chết của cô ấy.

Five years ago, he over-prescribed oxycodone to a patient and killed her.

17. Harold Shipman trước đó đã bị kết án vì việc kê đơn thuốc giả và giả mạo, và bị phạt £600 vì hành động này.

Harold Shipman had a previous conviction for prescription fraud and forgery, for which he was fined £600.

18. Ông đang kê 1 đơn thuốc mạnh và hiếm..... cho 1 người chỉ gặp 1 lần trong một quán cà phê 2 năm trước đây sao?

You've been prescribing a rare, potent drug to somebody you met once in a coffee shop two years ago?

19. Lương của Feynman là $380 một tháng, chỉ bằng khoảng một nửa số tiền ông cần để trang trải cuộc sống khiêm tốn và cho các đơn thuốc của Arline.

Feynman's $380 monthly salary was about half the amount needed for his modest living expenses and Arline's medical bills, and they were forced to dip into her $3,300 in savings.

20. Hạt thầu dầu và dầu của nó cũng được sử dụng tại Trung Quốc trong nhiều thế kỷ, chủ yếu trong việc kê các đơn thuốc trong y học để uống hay sử dụng trong băng bó.

Castor seed and its oil have also been used in China for centuries, mainly prescribed in local medicine for internal use or use in dressings.

21. Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên?

We started with the prescription pad -- a very ordinary piece of paper -- and we asked, not what do patients need to get healthy -- antibiotics, an inhaler, medication -- but what do patients need to be healthy, to not get sick in the first place?

thuốc được toa

loại thuốc toa

được toa thuốc

toa thuốc statin

cũng toa thuốc

toa thuốc chỉ

Video liên quan

Chủ Đề