Choice có nghĩa là gì

“Choose” là động từ bất quy tắc với dạng quá khứ đơn là “Chose” và quá khứ hoàn thành là “Chosen”.

1. Choose [động từ] có nghĩa là lựa chọn hay quyết định điều gì đó giữa 2 hay nhiều khả năng.

Ví dụ:

“We will choose the direction of this country” [Chúng tôi sẽ chọn hướng đi cho đất nước này]

2 .Chose [động từ]: thì quá khứ đơn của Choose

Ví dụ:

“Last week I chose all my classes for next semester” [Cuối tuần trước tôi đã chọn tất cả lớp học cho kỳ tiếp theo]

3. Chosen [động từ]: thì quá khứ hoàn thành của Choose

Ví dụ:

“It was a straightforward, simple life she had chosen. She had tried never to ask for too much, and to be of use.” [ Đó là cuộc sống ngay thẳng, đơn giản mà cô ấy đã chọn. Cô ấy đã cố gắng không đòi hỏi quá nhiều và có ích]

Luyện tập:

Điền Choose, Chose hoặc Chosen vào các câu sau:

1.The greatest weapon against stress is our ability to … one thought over another

a.Choose

b.Chose

c.Chosen

Ba từ này đều đề cập đến quyền được lựa chọn giữa người và vật.

 Choice [n] /tʃɔɪs/: cơ hội chọn lựa.

Ex: His choice of a yellow shirt was made after he had seen many others.

Anh ấy quyết định chọn chiếc áo sơ mi màu vàng sau khi đã xem nhiều chiếc áo khác.

Ex: If the product doesn’t work, you are given the choice of a refund or a replacement.

Nếu sản phẩm không hoạt động, bạn được lựa chọn hoàn tiền hoặc thay thế.

Ex: The evening menu offers a wide choice of dishes.

Thực đơn buổi tối cung cấp nhiều lựa chọn các món ăn.

Alternative [n] /ɔːlˈtɜːnətɪv/: lựa chọn giữa một trong hai.

Ex: They have the alternative of biking or walking.

Họ có sự lựa chọn giữa xe đạp hoặc đi bộ.

Alternative cũng thường được sử dụng với một phủ định hàm nghĩa không có khả năng thứ hai, chỉ còn một cách duy nhất mà thôi.

Ex: She has no alternative but to walk.

Cô ấy không còn sự lựa chọn nào khác ngoại trừ đi bộ.

Option [n] /ˈɒpʃn/: tự do lựa chọn.

Ex: It’s an option we’ve never had before.

Đó là một sự lựa chọn mà chúng tôi chưa bao giờ có trước đây.

Ex: There are various options open to someone who is willing to work hard.

Có nhiều lựa chọn khác nhau dành cho những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ.

Từ: choice

/tʃɔis/

  • danh từ

    sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn

    choice of words

    sự chọn từ

    to make one's choice of

    chọn, lựa chọn

    ví dụ khác

    to take one's choice

    quyết định chọn một trong nhiều khả năng

    at choice

    tuỳ thích

    by [for] choice

    nếu được chọn; bằng cách chọn

  • quyền chọn; khả năng lựa chọn

  • người được chọn, vật được chọn

  • các thứ để chọn

    a large choice of hats

    nhiều mũ để chọn

  • tinh hoa, phần tử ưu tú

    the choice of our youth

    những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta

    Cụm từ/thành ngữ

    to have no choice but...

    không còn có cách nào khác ngoài...

    hobson's choice

    sự lựa chọn bắt buộc

    Từ gần giống

    choiceness choicely



Video liên quan

Chủ Đề