Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn từ 10 đến 10 để hàm số?

11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m \in \left[ { – 10;10} \right]\], để hàm số \[y = \left| {m{x^3} – 3m{x^2} + \left[ {3m – 2} \right]x + 2 – m} \right|\] có 5 điểm cực trị.

A. 9.

B. 11.

C. 7.

D. 10.

Lời giải

 TH1: \[m = 0\] 

Thay vào hàm số \[y\] ta được: \[y = \left| { – 2x + 2} \right|\] có 1 điểm cực trị nên \[m = 0\] loại.

adsense

TH2: \[m \ne 0\] 

Hàm số \[y = \left| {m{x^3} – 3m{x^2} + \left[ {3m – 2} \right]x + 2 – m} \right|\] có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số \[f\left[ x \right] = m{x^3} – 3m{x^2} + \left[ {3m – 2} \right]x + 2 – m\] cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Xét phương trình: \[f\left[ x \right] = 0 \Leftrightarrow m{x^3} – 3m{x^2} + \left[ {3m – 2} \right]x + 2 – m = 0\] 

\[ \Leftrightarrow \left[ {x – 1} \right]\left[ {m{x^2} – 2mx + m – 2} \right] = 0\] 

\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{m{x^2} – 2mx + m – 2 = 0\left[ * \right]}\end{array}} \right.\] 

Để \[f\left[ x \right] = 0\] có 3 nghiệm phân biệt thì \[\left[ * \right]\] có 2 nghiệm phân biệt khác 1

\[ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ne 0}\\{\Delta ‘ > 0}\\{m – 2m + m – 2 \ne 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ne 0}\\{2m > 0}\\{ – 2 \ne 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow m > 0\] 

Câu hỏi: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $\!\![\!\!-10;10]$ của tham số $m$ để hàm số $y=-\dfrac{3}{2}{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}-[3m+10]x+{{m}^{2}}+1$ nghịch biến trên khoảng $[0;+\infty ]$ ?
A. $14$.
B. $13$.
C. $12$.
D. $11$.

Lời giải

Ta có $y=-\dfrac{3}{2}{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}-[3m+10]x+{{m}^{2}}+1\Rightarrow {y}'=-6{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-3m-10$.
Theo yêu cầu bài toán ta phải có: ${y}'\le 0; \forall x\in \left[ 0;+\infty \right]$, dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.
${y}'\le 0, \forall x\in \left[ 0;+\infty \right]\Leftrightarrow - 6{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-3m-10\le 0, \forall x\in \left[ 0;+\infty \right]$
$\Leftrightarrow 3m\ge - 6{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-10, \forall x\in \left[ 0;+\infty \right] \left[ * \right]$
Xét hàm số $g\left[ x \right]=-6{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-10$ xác định và liên tục trên $\left[ 0;+\infty \right]$.
Ta có: ${g}'\left[ x \right]=-18{{x}^{2}}+12x$ ; ${g}'\left[ x \right]=0\Leftrightarrow \left[ \begin{aligned}
& x=0 \\
& x=\dfrac{2}{3} \\
\end{aligned} \right.$.
Bảng biến thiên:


$\Rightarrow \underset{[0;+\infty ]}{\mathop{\text{Max}}} g[x]=g\left[ \dfrac{2}{3} \right]=-\dfrac{82}{9}$.
Từ [*] $\Rightarrow 3m\ge \underset{\left[ 0;+\infty \right]}{\mathop{\text{max}}} g\left[ x \right]$ hay $3m\ge -\dfrac{82}{9}\Leftrightarrow m\ge -\dfrac{82}{27}$.
Vậy các giá trị nguyên của $m$ thuộc đoạn $\!\![\!\!-10;10]$ là $m\in \!\!\{\!\!-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10\!\!\}\!\!$ $\Rightarrow $ Có 14 giá trị $m$ thỏa mãn bài toán.

Đáp án A.

 

Chọn A.

TXĐ: D=R

Ta có: y'=3x2-6x+3m

Để hàm số đã cho nghịch biến trên 1;2

thì y'≤0, ∀x∈1;2và bằng 0 tại hữu hạn điểm

Hàm số y=x-12 đồng biến trên 1;+∞ nên cũng đồng biến trên 1;2

Lại có m∈-10;10 và m∈Z nên m∈-10;-9;..;0

Vậy có 11 giá trị của m

Chủ Đề