Computer Information Systems là gì

1. The most common form of interorganizational system is electronic data interchange, which permits instantaneous computer-to-computer transfer of information.

Hình thức phổ biến nhất của hệ thống tổ chức là trao đổi dữ liệu điện tử, cho phép chuyển thông tin từ máy tính sang máy tính tức thời.

2. System Process Information

Thông tin về các Tiến trình Hệ thốngGenericName

3. Without better protection of computer and information systems .

Bỏ ngỏ việc bảo vệ tốt hơn các hệ thống máy tính và thông tin của họ .

4. He may be considered the first computer scientist and information theorist, for, among other reasons, documenting the binary number system.

Ông có thể được coi là nhà khoa học máy tính đầu tiên và nhà lý thuyết thông tin mà đã ghi lại hệ thống số nhị phân.

5. They're accessing the police computer network to steal information

Kỳ thực... bọn chúng chỉ lợi dụng mạng máy tính của cảnh sát Hồng Kông để ăn cắp dữ liệu.

6. Placement Opportunity Information System [POIS]

Hệ thống thông tin cơ hội về vị trí [POIS]

7. As a fetus, Aurora learned to process information... just like a computer.

Là một bào thai, Aurora học cách xử lí thông tin như một máy tính.

8. Theoretical computer science includes computability theory, computational complexity theory, and information theory.

Khoa học máy tính lý thuyết bao gồm lý thuyết khả tính [computability theory], lý thuyết độ phức tạp tính toán, và lý thuyết thông tin.

9. The Internet is a global system of interconnected computer networks.

Internet là một hệ thống toàn cầu của các mạng máy tính được kết nối với nhau.

10. Contribute family history information to the Church’s current computer programs for family history.

Đóng góp dữ liệu lịch sử gia đình cho các chương trình vi tính hiện nay của Giáo Hội về lịch sử gia đình.

11. And you're not in the computer system yet, so resources, none!

Và cô thì chưa có trong hệ thống máy tính, vậy nên... Truy cập dữ liệu, không luôn!

12. This list displays system information on the selected category

Danh sách này hiển thị thông tin về phân loại đã chọn

13. A bookkeeper compiles the information that goes into the system .

Một người giữ sổ sách kế toán tổng hợp các thông tin trong hệ thống .

14. A democratic system may provide better information for policy decisions.

Một hệ thống dân chủ có thể cung cấp thông tin tốt hơn về việc quyết định chính sách.

15. A few simple lines of computer code that can break into any system.

1 vài dòng mã lệnh đơn giản có thể xâm nhập vào bất kỳ hệ thống nào.

16. According to the developers, KEGG is a "computer representation" of the biological system.

Theo các nhà phát triển, KEGG là một "đại diện máy tính" của hệ thống sinh học.

17. To achieve a particular EAL, the computer system must meet specific assurance requirements.

Để đạt được một EAL cụ thể, hệ thống máy tính phải được kiểm trùng với những yêu cầu bảo vệ riêng.

18. Linking the information back together is the key to this system.

Liên kết thông tin lại với nhau là chìa khóa cho hệ thống này.

19. This was the first instance of an integrated management information system.

Đây là ví dụ đầu tiên của một hệ thống thông tin quản lý tích hợp.

20. Training as such is not enough for adopting an information system.

Đào tạo như vậy là không đủ cho việc áp dụng một hệ thống thông tin.

21. He claimed that he was using a mathematical system designed on a powerful computer.

Ông tuyên bố rằng ông đã sử dụng một hệ thống toán học được thiết kế trên một máy tính mạnh mẽ.

22. We used a computer vision tracking system in order to know where they were.

Chúng tôi dùng hệ thống định vị hình ảnh để biết họ đang ở đâu.

23. For example, at the click of a computer button, a user can instantly access huge amounts of information.

Chẳng hạn, chỉ việc bấm một cái nút trên máy điện toán, người sử dụng máy có thể nhận được ngay lập tức một lô tài liệu.

24. Some chat rooms allow users to share information on technical matters, such as auto repair or computer programming.

Một số “phòng tán gẫu” [chat room] cho phép người dùng trao đổi thông tin kỹ thuật, chẳng hạn về sửa xe hay thảo chương trình vi tính.

25. Later on, HCC offered three Bachelor degree programs in Applied Electrical Engineering, Computer Science, and Management Information Systems.

Về sau GCC có ba chương trình cử nhân về kỹ thuật điện tử ứng dụng, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản trị.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ computer information system/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ computer information system/ tiếng Anh nghĩa là gì.


  • stipular tiếng Anh là gì?
  • spillikin tiếng Anh là gì?
  • triangulation tiếng Anh là gì?
  • bassinette tiếng Anh là gì?
  • politburo tiếng Anh là gì?
  • rainproof tiếng Anh là gì?
  • protectionist tiếng Anh là gì?
  • chain-smoke tiếng Anh là gì?
  • battledores tiếng Anh là gì?
  • paternality tiếng Anh là gì?
  • dry dock tiếng Anh là gì?
  • armrests tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của computer information system/ trong tiếng Anh

computer information system/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ computer information system/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng computer information system/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ computer information system/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ computer information system/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Khoa Hệ thống Thông tin Máy tính [CIS] và Business Analytics [BSAN] của ĐẠI HỌC JAMES MEDISON, BANG VIRGINIA, MỸ đưa ra một chương trình học kết hợp công nghệ tiên tiến với thực tiễn kinh doanh của thế kỷ 21: Computer Information Systems & Business Analytics. Chương trình này sẽ giúp sinh viên phát triển kỹ năng phân tích, kỹ thuật, tổ chứcgiao tiếp để chuẩn bị cho sinh viên trong việc lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khaiquản lý hệ thống thông tin. Chương trình được công nhận bởi Ủy ban Công nhận Máy tính của ABET, đồng nghĩa với chương trình đào tạo của trường đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất trong việc chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng tham gia vào ngành công nghệ thông tin sau khi tốt nghiệp.

Sinh viên tốt nghiệp NGÀNH HỌC COMPUTER INFORMATION SYSTEMS & BUSINESS ANALYTICS từ Đại học James Medison hiện đang giữ các vị trí quản lý cấp cao và trung cấp được xây dựng trên nền tảng vững chắc về kỹ năng kỹ thuật, kiến thức kinh doanh tích hợp và sự hỗ trợ chuyên nghiệp của mạng lưới của cựu sinh viên. Chương trình mang lại cho sinh viên những kiến thức trong các mảng chính:

  • Phát triển ứng dụng
  • Kiến trúc, Mạng và Bảo mật
  • Kinh doanh thông minh
  • Tư vấn

Sinh viên thường được khuyến khích để tìm các công việc thực tập mùa hè giữa năm cở sở và năm học chuyên ngành [năm 2 lên năm 3 đại học]. Mục tiêu của chương trình thực tập [internship] là thúc đẩy việc học hỏi kinh nghiệm thông qua kinh nghiệm thực tế kinh doanh trong các lĩnh vực liên quan đến hệ thống thông tin máy tính.

>> Xem thêm: Đại học James Medison, bang Virginia 

* Ngành học Computer Information Systems & Business Analytics được xếp vào nhóm ngành STEM nên sinh viên có cơ hội ở lại 3 năm sau khi tốt nghiệp theo chính sách OPT

CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sử dụng hệ thống máy tính để phân tích cơ hội kinh doanh và các vấn đề, sau đó thiết kế và xây dựng giải pháp bằng sức mạnh của công nghệ thông tin. Sinh viên tốt nghiệp làm việc cho các công ty dịch vụ toàn cầu, công ty tư vấn công nghệ thông tin, bệnh viện, các công ty phần mềm, các công ty quốc phòng, các công ty viễn thông và các công ty thiết kế web. Với các vị trí công việc

  • Phân tích kinh doanh
  • Nhà phát triển ứng dụng doanh nghiệp
  • Chuyên gia thông minh kinh doanh
  • Giám đốc Thông tin
  • Chuyên viên Forensics Máy tính
  • Quản lý Khách hàng Supplort
  • Nhà phân tích dữ liệu
  • Chuyên gia An ninh Thông tin
  • Kiểm toán viên CNTT
  • Tư vấn CNTT
  • Cố vấn rủi ro CNTT
  • Tư vấn quản lý
  • Nhà phân tích Mạng
  • Quản lý dự án
  • An ninh Analyst Kỹ sư phần mềm
  • Phân tích hệ thống
  • Tư vấn tích hợp hệ thống
  • Quản lý Bán hàng Kỹ thuật
  • Kỹ sư Hỗ trợ Kỹ thuật
  • Phân tích Viễn thông
  • Nhà phát triển Web

Các nhà tuyển dụng

  • Accenture
  • Booz Allen
  • Capital One
  • CGI
  • Deloitte
  • EY
  • Freddie Mac
  • Hewlett-Packard
  • Enterprise
  • IBM
  • ICF International/ Interactive
  • KPMG
  • Microsoft
  • PwC

HỌC BỔNG LÊN ĐẾN 5000 USD CHO NĂM ĐẦU TIÊN

ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO

Điều kiện vào thẳng đại học:

  • Tiếng Anh: IELTS 6.5 hoặc TOEFL: 80-81
  • GPA: 3.0/4 [7.5 trở lên]

Với các bạn không đủ điều kiện đầu vào có thể học chương trình năm nhất đại học cho sinh viên quốc tế để bổ trợ tiếng Anh và các kiến thức còn thiếu, cũng như rèn luyện kĩ năng để hoàn nhập với môi trường Đại học ở Mỹ dễ dàng hơn,

  • Tối thiểu: IELTS 5.5 hoặc TOEFL: 60
  • Tối thiểu GPA: 2.5/4

Với học sinh chưa đạt IELTS 5.5 có thể học thêm khóa tiếng Anh tại trường.

HỌC PHÍ– liên hệ để nhận thông tin chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề