Con chuột cái tiếng anh là gì

con chuột cái

cái hang chuột

đực chuột cái

với cái bẫy chuột

sử dụng chuột cái

con chuột cái thai

Con chuột tiếng Anh gọi là mouse

Chuột [danh pháp hai phần: Mus musculus] là loài gặm nhấm có kích thước nhỏ và là một trong những loài có số lượng lớn nhất của chi Mus. Chuột chủ yếu sống gần con người và gây hại mùa màng cũng như lương thực, thực phẩm bảo quản. Để diệt chuột tận gốc thì rất là khó, chính vì vậy bạn nên sử dụng dịch vụ diệt côn trùng, diệt chuột gây hại để chúng không còn phá hoại được nữa.

Chuột cũng đã được thuần hóa làm chuột cảnh và cũng được làm chuột thí nghiệm trong sinh học và y học. Chúng là động vật được sử dụng phổ biến nhất trong các phòng thí nghiệm kỹ thuật di truyền.

Chúng là loài động vật có vú đa dạng nhất và sống trong nhiều môi trường trên cạn, bao gồm cả môi trường do con người tạo ra. Các loài gặm nhấm phổ biến là chuột nhắt, chuột cống, sóc, sóc chuột, chuột túi [không nhầm với kangaroo [Macropus spp.], đôi khi cũng được gọi là chuột túi], nhím lông, hải ly, chuột nhảy [gerbil], chuột lang, hamster [chuột đất vàng].

Những từ vựng tiếng Anh về động vật có vú:

  • Goat: Con dê
  • Hippopotamus: Con hà mã
  • Leopard: Con báo
  • Chimpanzee: Con tinh tinh
  • Squirrel: Con sóc
  • Otter: Con rái cá
  • Elephant: Con voi
  • Raccoon: Gấu trúc Bắc Mỹ
  • Ox: Con bò [đực và cái]
  • Lion: Sư tử
  • Monkey: Con khỉ
  • Cow: Con bò cái
  • Mole: Chuột chũi
  • Coyote: Chó sói
  • Hedgehog: Con nhím
  • Fox: Con cáo
  • Sheep: Con cừu
  • Walrus: Hải mã
  • Panda: Gấu trúc
  • Pig: Con lợn
  • Kangaroo: Chuột túi
  • Deer: Con nai
  • Dog: Con chó

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Con chuột tiếng Anh là gì?“

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Khi mới tiếp cận với kiến thức tiếng Anh, nhiều bạn nhỏ băn khoăn không biết Con chuột tiếng Anh nghĩa là gì? Có người nói con chuột là Mouse, có người lại dùng Mice. Và cũng không thiếu người dùng từ Rat. Vậy đâu mới là câu trả lời chính xác nhất? Hãy cùng khám phá câu trả lời chuẩn nhất trong bài viết dưới đây nhé!

Con chuột trong tiếng anh gọi là gì?

Con chuột trong tiếng anh gọi là gì?

Trước tiên, việc dùng các từ Mouse, Mice hay Rat để nói về loài chuột hoàn toàn không sai. Nhưng mỗi danh từ lại ẩn chứa những ý nghĩa khác nhau:

– Một chú chuột nhỏ, chuột máy tính [chuột có kích thước vừa lòng bàn tay] đều được gọi là Mouse đọc là /ˈmɑʊs/

–Từ hai con chuột nhỏ trở lên [danh từ ở dạng số nhiều] sẽ được gọi là Mice, phiên âm /mais/

– Chú chuột lớn [trên 20cm] như chuột cống sẽ được gọi là Rat, phiên âm là /ræt/.

Ví dụ:

+ Khi gặp các ngữ cảnh nói về chú chuột nhỏ, chuột máy tính, bạn dùng Mouse:

Hold down the control key and click the mouse. [Giữ phím điều khiển và nhấp chuột]

That mouse is eating a bread [con chuột kia đang ăn một cái bánh mì]

+ Khi gặp ngữ cảnh nói về hai con chuột hoặc một đàn chuột, bạn dùng Mice.

Mice fall into rice jar [Nhiều con chuột rơi vào hũ gạo]

+ Khi diễn đạt câu văn nói về con chuột lớn, bạn dùng Rat.

Xem thêm:  Cách phân biệt “Day” và “Date” trong tiếng Anh

The world’s largest rats are the size of small dogs [Những con chuột lớn nhất thế giới có kích thước bằng những con chó nhỏ]

Như vậy xét về mặt ngữ nghĩa thì Mouse và Rat có sự khác biệt rõ rệt về kích thước. Mouse và Mice khác nhau về số lượng. Nắm chắc các thông tin này, bạn sẽ không phải nhầm lẫn về ý nghĩa của chúng nữa nhé!

Những tên gọi khác của các loài chuột trong tiếng Anh

Những tên gọi khác của các loài chuột trong tiếng Anh

Trên thực tế, con chuột trong tiếng Anh không chỉ giới hạn trong từ Mouse, Mice và Rat mà còn rất nhiều từ để nói về chúng.

+ Chuột lang gọi là Hamster. Đây là loài chuột được nhiều người nuôi làm thú cưng hoặc phục vụ cho các công trình thí nghiệm khoa học.

+ Chuột nhắt [siêu nhỏ] là Deer mouse

+ Chuột nang hay chuột túi má [má phình mũm mĩm] có tên gọi là Gopher. Loài chuột này sống ở Bắc và Trung Mỹ.

+ Chuột đồng – chuyên sống nơi đồng ruộng, ăn lúa gạo, cơ thể săn chắc. Tên gọi của loài chuột này là Vole.

+Chuột trũi có nguồn gốc từ Châu Phi với tuổi thọ gấp 9 lần các loài chuột thường. Đặc biệt, chúng ít bị lão hóa theo thời gian. Tên gọi của chúng là Mole Rat.

Trên đây, dean2020.edu.vn đã chia sẻ đến các bạn nghĩa của Con chuột tiếng Anh là gì? Sự khác biệt của Mice, Mouse, Rat. Hy vọng qua bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về ngữ pháp tiếng Anh nhé!

Xem thêm:  Cách phân biệt “Day” và “Date” trong tiếng Anh

Con chuột tiếng Anh là Mouse.

Chuột gồm nhiều loại và đều có tên gọi đặt trưng cho chúng trong tiếng Anh cụ thể:

  • Chuột nhắt nhỏ: Deer mouse
  • Chuột nang mập: Gopher
  • Chuột đồng: Vole
  • Chuột lang: Hamster
  • Chuột trũi: Mole

Dưới đây là các loại động vật có thể bạn quan tâm:

  • Bear:  con gấu.
  • Chimpanzee: con hắc tinh tinh.
  • Elephant: con voi.
  • Fox: con cáo.
  • Giraffe: con hươu cao cổ
  • Hippopotamus: con hà mã
  • Jaguar: con báo đốm.
  • Lion: con sư tử
  • Dog: Con chó
  • Parrot: Con vẹt
  • Kitten: Mèo con
  • Goldfish: Cá vàng
  • Tropical fish: Cá nhiệt đới
  • Hamster: Chuột Hamster

Trên đây là các gợi ý về tên các loại động vật bằng tiếng anh. Chúc các bạn thành công trong công việc.

Xem thêm: //leanhtien.net/top-15cong-ty-dich-vu-diet-con-trung-uy-tin-tai-tphcm

Video liên quan

Chủ Đề