Công chứng bao nhiêu tiền

*** Trước đây, Thông tư số 226/2016/TT-BTC [vẫn còn hiệu lực] mới chỉ quy định chung lệ phí chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Tổ chức hành nghề công chứng chưa nêu cụ thể từng trường hợp chứng thực và cũng chưa quy định mức thu lệ phí khi chứng thực tại Cơ quan đại diện.

a1] Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.

a2] Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.

a3] Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.

a4] Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.

a5] Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.

a6] Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.

a7] Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

TTGiá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịchMức thu

 

[đồng/trường hợp]

1Dưới 50 triệu đồng50 nghìn2Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng100 nghìn3Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch4Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng5Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng6Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng7Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.8Trên 100 tỷ đồng32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng [mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp].
  1. b] Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TTGiá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch [tổng số tiền thuê]Mức thu

 

[đồng/trường hợp]

1Dưới 50 triệu đồng40 nghìn2Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng80 nghìn3Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch4Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng5Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng6Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng7Từ trên 10 tỷ đồng05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng [mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp]
  1. c] Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá [tính trên giá trị tài sản] được tính như sau:
TTGiá trị tài sảnMức thu

 

[đồng/trường hợp]

1Dưới 5 tỷ đồng90 nghìn2Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng270 nghìn3Trên 20 tỷ đồng450 nghìn
  1. d] Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:

Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch [x] Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

  1. Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
TTLoại việcMức thu

 

[đồng/trường hợp]

1Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp40 nghìn2Công chứng hợp đồng bảo lãnh100 nghìn3Công chứng hợp đồng ủy quyền50 nghìn4Công chứng giấy ủy quyền20 nghìn5Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch [Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này]40 nghìn6Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch25 nghìn7Công chứng di chúc50 nghìn8Công chứng văn bản từ chối nhận di sản20 nghìn9Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác40 nghìn
  1. Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc: 100 nghìn đồng/trường hợp.
  2. Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng: 05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba [3] trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản.
  3. Phí công chứng bản dịch: 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất.

Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.

  1. Phí chứng thực bản sao từ bản chính: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
  2. Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp [trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản].

 

BIỂU MỨC THU THÙ LAO CÔNG CHỨNG     STTLoại việcMức trần thù lao1Soạn thảo hợp đồng, giao dịchĐơn giản         [Đồng/trường hợp]Phức tạp               [Đồng/ trường hợp]a]Hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, đặt cọc chuyển nhượng tài sản                           50,000                      120,000b]Hợp đồng hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung, chấm dứt, thanh lý hợp đồng, giao dịch                           40,000                        80,000c]Hợp đồng ủy quyền, thuê, mượn, hợp đồng vay mượn tài sản, thế chấp tài sản giữa cá nhân, tổ chức với nhau [không có tổ chức tín dụng tham gia]                           50,000                      120,000d]Văn bản liên quan đến hôn nhân và gia đình [phân chia tài sản chung, nhập tài sản riêng vào khối tài sản chung, văn bản về chế độ tài sản theo thỏa thuận,…]                           50,000                      120,000đ]Di chúc.                           60,000                      120,000e]Văn bản khai nhận di sản, phân chia di sản thừa kế                         120,000                      240,000g]Giấy ủy quyền, văn bản từ chối nhận di sản                           40,000                        80,000h]Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư kinh doanh, góp vốn, hợp tác kinh doanh  100.000 đồng/ trangi]Các hợp đồng, giao dịch khác                           60,000                      120,0002Đánh máy, in ấn hợp đồng, giao dịch 15.000 / trang3Công việc dịch thuật văn bản a]Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt [đồng/trang] Tiếng Anh, Hoa                                                               120,000 Tiếng Nga, Pháp                                                               130,000 Tiếng Hàn, Nhật, Đức                                                               140,000 Tiếng các nước khác                                                               150,000b]Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài [đồng/trang] Tiếng Anh, Hoa                                                               150,000 Tiếng Nga, Pháp                                                               160,000 Tiếng Hàn, Nhật, Đức                                                               170,000 Tiếng các nước khác                                                               180,000c]Trường hợp yêu cầu làm thêm bản dịch thứ hai 5.000 đồng/trang nhưng không quá 50.000 đồng/bản dịch4Phiên dịch trực tiếp cho người không biết tiếng Việt khi tham gia hợp đồng, giao dịcha]Thứ tiếng thông dụng 200.000 đồng/30 phút /vụ việc, nhưng không quá 2.500.000 đồng/vụ việcb]Thứ tiếng không thông dụng 250.000 đồng/30 phút /vụ việc, nhưng không quá 3.000.000 đồng/vụ việc5Sao chụp giấy tờ 1.000 đồng/tờ A46Sao lục hồ sơ lưu trữ 30.000 / văn bản công chứng7Niêm yết hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản a]Dưới 5 km [cách trụ sở tổ chức hành nghề] 250.000 đồng/ 1 lầnb]Từ 5 km trở lên [cách trụ sở tổ chức hành nghề] 250.000 đồng + 15.000 đồng/1km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 600.000 đồng/ 1 lần8Công việc ký ngoài trụ sở [bao gồm cả việc tham gia đấu giá bất động sản]a]Trong phạm vi Tp.Hồ Chí Minh  Dưới 5 km [cách trụ sở tổ chức hành nghề] 500.000 đồng/ 1 lần Từ 5 km trở lên [cách trụ sở tổ chức hành nghề] 500.000 đồng + 30.000 đồng/1km vượt quá km thứ 5, nhưng không quá 1.200.000 đồng/ 1 lầnb]Ngoài phạm vi Tp.Hồ Chí Minh         + Đi và về trong buổi làm việc 1.000.000 / 1 lần        + Đi và về trong ngày làm việc 2.000.000 / 1 lần        + Đi và về không trong ngày làm việc 2.500.000 / 1 lần Ghi chú: – Người yêu cầu công chứng phải bảo đảm phương tiện đi lại, ăn ở cho Cán bộ thực hiện công việc công chứng nếu có phát sinh.                – Các chi phí phát sinh trong trường hợp xác minh, giám định để phục vụ cho việc công chứng thì người yêu cầu công chứng phải thanh toán hoặc thỏa thuận với Phòng Công chứng.9Các công việc khác a]Công việc đơn giản 400.000 đồng/ công việcb]Công việc phức tạp 1.000.000 đồng / công việc –  Mức phí dịch vụ trên đã bao gồm thuế VAT.   –  Không bao gồm phí công chứng theo quy định tại Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính [được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính].   

Mức thu phí được áp dụng theo quy định tại Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ Công chứng viên [được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính].

Kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2017,  Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 201 7 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số Thông tư 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ Công chứng viên

  Quyết định số 170/QĐ-CC6 ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Trưởng Phòng Công chứng số 6 về việc ban hành mức thu thù lao công chứng và nguyên tắc tính chi phí khác tại Phòng Công chứng số 6.

Chủ Đề