Currents là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ currents trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ currents tiếng Anh nghĩa là gì.

current /'kʌrənt/* danh từ- dòng [nước]; luồng [gió, không khí]; [điện học] dòng điện=direct current+ dòng điện một chiều=alternative current+ dòng điện xoay chiều- dòng, luồng, chiều, hướng [dư luận, tư tưởng...]=the current of time+ dòng thời gian=the current of thought+ luồng tư tưởng!against the current- ngược dòng!to breast the current- đi ngược dòng!to go with the current- đi theo dòng, đi xuôi dòng* tính từ- hiện hành, đang lưu hành=current money+ tiền đang lưu hành- phổ biến, thịnh hành, thông dụng=current opinions+ ý kiến [quan điểm] phổ biến- hiện thời, hiện nay, này=the current month+ tháng này=the current issue+ số [báo] kỳ này!to go [pass, run] current- được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng [là thật]

current- [Tech] dòng; dòng [điện], điện lưu [A]; cường độ; đang dùng/làm, hiện taị [tt]

current
- dòng


  • collectivizing tiếng Anh là gì?
  • accelerating tiếng Anh là gì?
  • cacophonously tiếng Anh là gì?
  • direct scanning tiếng Anh là gì?
  • comedienne tiếng Anh là gì?
  • personals tiếng Anh là gì?
  • palpocil tiếng Anh là gì?
  • sciography tiếng Anh là gì?
  • unpossessing tiếng Anh là gì?
  • organizable tiếng Anh là gì?
  • building tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của currents trong tiếng Anh

currents có nghĩa là: current /'kʌrənt/* danh từ- dòng [nước]; luồng [gió, không khí]; [điện học] dòng điện=direct current+ dòng điện một chiều=alternative current+ dòng điện xoay chiều- dòng, luồng, chiều, hướng [dư luận, tư tưởng...]=the current of time+ dòng thời gian=the current of thought+ luồng tư tưởng!against the current- ngược dòng!to breast the current- đi ngược dòng!to go with the current- đi theo dòng, đi xuôi dòng* tính từ- hiện hành, đang lưu hành=current money+ tiền đang lưu hành- phổ biến, thịnh hành, thông dụng=current opinions+ ý kiến [quan điểm] phổ biến- hiện thời, hiện nay, này=the current month+ tháng này=the current issue+ số [báo] kỳ này!to go [pass, run] current- được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng [là thật]current- [Tech] dòng; dòng [điện], điện lưu [A]; cường độ; đang dùng/làm, hiện taị [tt]current- dòng

Đây là cách dùng currents tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ currents tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

current /'kʌrənt/* danh từ- dòng [nước] tiếng Anh là gì? luồng [gió tiếng Anh là gì? không khí] tiếng Anh là gì? [điện học] dòng điện=direct current+ dòng điện một chiều=alternative current+ dòng điện xoay chiều- dòng tiếng Anh là gì? luồng tiếng Anh là gì? chiều tiếng Anh là gì? hướng [dư luận tiếng Anh là gì? tư tưởng...]=the current of time+ dòng thời gian=the current of thought+ luồng tư tưởng!against the current- ngược dòng!to breast the current- đi ngược dòng!to go with the current- đi theo dòng tiếng Anh là gì? đi xuôi dòng* tính từ- hiện hành tiếng Anh là gì? đang lưu hành=current money+ tiền đang lưu hành- phổ biến tiếng Anh là gì? thịnh hành tiếng Anh là gì? thông dụng=current opinions+ ý kiến [quan điểm] phổ biến- hiện thời tiếng Anh là gì? hiện nay tiếng Anh là gì? này=the current month+ tháng này=the current issue+ số [báo] kỳ này!to go [pass tiếng Anh là gì? run] current- được thừa nhận tiếng Anh là gì? được dư luận chung công nhận là đúng [là thật]current- [Tech] dòng tiếng Anh là gì? dòng [điện] tiếng Anh là gì? điện lưu [A] tiếng Anh là gì? cường độ tiếng Anh là gì? đang dùng/làm tiếng Anh là gì?

hiện taị [tt]current- dòng

Ra mắt phiên bản beta đầu tiên, Currents là một ứng dụng G Suite cho phép mọi người có các cuộc thảo luận và tương tác có ý nghĩa trong toàn tổ chức của bạn, giúp mọi người luôn nắm bắt thông tin và giúp cho các nhà quản lý kết nối với nhân viên của họ.

Currents đang thay thế Google+ trên G Suite và có giao diện, cách dùng và bộ tính năng mới. Tất cả nội dung Google+ hiện có trong tổ chức của bạn sẽ tự động chuyển sang Currents khi bạn đăng ký phiên bản beta.

Ai bị ảnh hưởng

Admin và end users.

Tại sao bạn nên sử dụng tính năng này?

Currents giúp cuộc thảo luận diễn ra thuận lợi bằng cách cho phép các nhà quản lý và nhân viên trao đổi ý tưởng trong toàn bộ tổ chức, thu thập phản hồi cũng như đóng góp của mọi người – mà không làm tràn hộp thư đến.

  • Currents có trải nghiệm hợp lý để soạn nội dung – người dùng có thể dễ dàng gắn thẻ bài đăng của họ và đính kèm tệp đính kèm hoặc hình ảnh có liên quan.
    • Khi một người dùng đăng bài, những người khác có thể bình luận, đưa ra phản hồi và đặt câu hỏi ngay chính bài đăng đó.
    • Người dùng cá nhân cũng có thể theo dõi phân tích cho bài đăng của họ.

Currents cũng cung cấp cho các nhà quản lý một cách để tham gia trực tiếp cùng với nhân viên của họ nhiều hơn, cho phép họ nắm tình hình của tổ chức và hiểu điều gì là quan trọng.

  • Bài viết từ nhà quản lý có thể được ưu tiên hiển thị, giúp thúc đẩy và cải thiện kết nối trong tổ chức.

2. Kết nối mọi người với nội dung:

Currents kết nối nhân viên với nội dung hữu ích và kịp thời được cá nhân hóa theo vai trò và sở thích của họ. Cho phép nhân viên truy cập vào nội dung có liên quan giúp họ kết nối với tổ chức và tạo ra nhiều cơ hội học tập hơn:

  • Nội dung đăng tải vẫn hiển thị trên dòng thời gian của Currents, vì vậy người dùng có thể xem lại và tham gia thảo luận vài ngày sau đó.
  • Thẻ và luồng giúp bạn dễ dàng tìm và khám phá nội dung mà bạn quan tâm.
  • Nội dung trên trang chủ phân theo luồng được sắp xếp theo sự liên quan, vì vậy nó ưu tiên những thứ được cho là quan trọng nhất đối với cá nhân, hoặc người dùng có thể chọn để sắp xếp nó thứ tự thời gian.

3. Quản lý dễ dàng:

Quản trị viên có thể định hình các cuộc thảo luận trong tổ chức bằng cách tạo các luồng tùy chỉnh để quảng bá nội dung cụ thể đến một nhóm nhân viên được nhắm đến hoặc toàn bộ công ty. Ngoài ra, quản trị viên có thể đo mức độ tương tác bằng các số liệu để theo dõi việc sử dụng và hiểu nội dung nào đang tạo ra tác động trong tổ chức.

  • Quản trị viên có thể ủy thác trách nhiệm quản lý nội dung cho một vai trò mới gọi là Quản trị viên nội dung [Content Administrator].
  • Content Administrator có thể dễ dàng tạo luồng tùy chỉnh, quản lý thẻ, xác định người quản lý, kiểm duyệt nội dung và theo dõi việc sử dụng và tương tác với số liệu.

Làm thế nào để kích hoạt tính năng?

  • Quản trị viên: Để yêu cầu quyền truy cập vào chương trình beta cho tổ chức của bạn, vui lòng gửi email cho .
  • Người dùng cuối: không có hành động nào can thiệp.

Gimasys.

Chắc hẳn nhiều bạn nghĩ rằng “ Current” chỉ mang một ý nghĩa duy nhất là “ hiện hành hay hiện nay” nhưng thật ra từ vựng này còn mang rất nhiều ý nghĩa khác. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm mọi ý nghĩa cũng như một số cụm từ Tiếng Anh về “ Current” bạn nhé!

Trong Tiếng Anh, Current vừa là danh từ lại vừa là tính từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Hình ảnh minh họa Current trong Tiếng Anh

2. Thông tin chi tiết về từ current

Trong Tiếng Anh, Current được phát âm là /'kʌrənt/.

Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng [nước],  luồng [gió, không khí] hay dòng điện.

Dòng điện

Ví dụ:

  • For the water current without obstacles such as pebbles, seaweed, the fish also knows how to take advantage of the vortexes caused by the water flowing over its head and the front part of its body, then bend its tail back and forth to take advantage. thrust of the swirls to swim forward quickly.
  • Đối với dòng nước chảy mà không có vật chướng ngại như hòn đá cuội, tảo biển thì con cá cũng biết lợi dụng các vòng xoáy do nước chảy qua đầu và phần trước của thân nó gây ra sau đó uốn đuôi qua lại để lợi dụng lực đẩy của các vòng xoáy nhằm bơi nhanh về phía trước.

Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng, luồng, chiều, hướng của dư luận, tư tưởng...

Ví dụ:

  • In the past few days, the currents of opinion and public opinion have argued quite fiercely and vehemently about the case of 39 Vietnamese people who died while trying to illegally immigrate to the UK and the responsibility of the Vietnamese Government UK Government for this traumatic incident.
  • Trong những ngày qua, các luồng ý kiến và chiều hướng dư luận đã tranh luận khá gay gắt và kịch liệt về vụ 39 người Việt Nam tử nạn trong khi đang cố gắng nhập cư trái phép vào Anh và trách nhiệm của Chính phủ Việt Nam, Chính phủ Anh đối với vụ việc đau thương này.

Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện hành hay đang lưu hành, phổ biến

Ví dụ:

  • The current law of Vietnam stipulates that there are five accounting regimes that are allowed to be applied in each different enterprise, namely the accounting regime for enterprises, the accounting regime for micro enterprises, accounting for small and medium-sized enterprises, the accounting regime applies to deposit insurance in Vietnam and the accounting system applies to administrative and non-business.
  • Pháp luật hiện hành của Việt Nam quy định có năm chế độ kế toán được phép áp dụng trong từng doanh nghiệp khác nhau, cụ thể là chế độ kế toán cho doanh nghiệp, chế độ kế toán cho các doanh nghiệp siêu nhỏ, kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng đối với bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam và chế độ kế toán áp dụng hành chính, sự nghiệp.

 Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện thời , hiện nay

Ví dụ:

  • This current issue will interview a famous artist who has just won the award for best artist of the year voted by MNET.
  • Số báo kỳ này sẽ phỏng vấn một nghệ sĩ nổi tiếng vừa đoạt giải thưởng nghệ sĩ xuất sắc của năm do MNET bình chọn.

Current issue [ số báo kỳ này]

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Garbage following the water current from the source to the bottom makes the whole stream seriously polluted, the stream stinks and the dead fish everywhere.
  • Rác thải theo dòng chảy của nước từ trôi từ đầu nguồn xuống cuối nguồn làm cho cả dòng suối bị ô nhiễm một cách nghiêm trọng, dòng suối bốc mùi hôi thối và xác chết của cá khắp nơi.
  •  
  • According to the company's current regulations, all employees in the company must wear a mask while working and must wash their hands and disinfect, take their temperature before entering the company.
  • Theo quy định hiện hành của công ty, mọi nhân viên  trong công ty phải đeo khẩu trang trong lúc làm việc và phải rửa tay sát khuẩn, đo thân nhiệt trước khi vào công ty.
  •  
  • Many current opinions of the online community strongly objected to the delay and fraud of artist HL in disbursing charity money to people in the Central region during the flood 9 months ago.
  • Nhiều luồng ý kiến của cộng đồng mạng phản đối gay gắt trước sự chậm trễ và lừa gạt của nghệ sĩ HL trong việc giải ngân số tiền từ thiện cho người dân miền Trung trong đợt lũ lụt 9 tháng trước.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Direct current

Dòng điện một chiều

Alternative current

Dòng điện xoay chiều

The current of time

Dòng thời gian

The current of thought

Dòng tư tưởng

Against the current

Ngược dòng

To breast the current

Đi ngược dòng chảy

To go with the current

Đi theo dòng chảy, đi xuôi dòng chảy

Current money

Tiền hiện đang lưu hành

Current opinions

Chiều hướng dư luận

Current assets

Vốn lưu động

The current month

Tháng này

The current issue

Số báo kỳ này, số tạp chí kỳ này

Current affairs

Thời sự

To go [pass, run] current

Được thừa nhận, được luồng dư luận công nhận là đúng [là thật]

Current capital

Vốn hiện hành

Current price

Giá cả hiện hành

Current rate [of exchange]

Tỷ giá giá hiện hành

Current replacement cost

Phí tổn thay thế hiện tại [thiết bị...]

Current stipulations

Những quy định đang hiện hành

Current value

Giá trị hiện hành

Current yield

Suất thu lợi hiện hành

Raise the current price [to...]

Tăng cao mức giá hiện hành

Current situation

Tình huống hiện tại

Current status

Trạng thái hiện tại

Current time

Thời gian hiện tại

Air current

Luồng không khí

Beam current

Luồng ánh sáng

Convection current

Dòng đối lưu

Reverse current

Dòng điện ngược chiều

Reverse current circuit breaking

Sự ngắt mạch của dòng điện ngược

Reverse current protection

Sự bảo vệ dòng điện ngược

Hy vọng bài viết trên đây đã phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng “ Current” trong Tiếng Anh!

Video liên quan

Chủ Đề