Sau 6 lần lọc ảo, từ 15/9 đến hết chiều nay, các trường đại học đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022. Điểm chuẩn đại học năm nay biến động mạnh, nhiều ngành học có điểm chuẩn tăng mạnh so với năm trước, nhất là ngành ở tổ hợp C00 hoặc A00, ngành “hot”.
Năm 2022 có lẽ là năm lên ngôi của các ngành Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng… khiến mức điểm chuẩn là 29 điểm ở khối C00. Các ngành Hàn Quốc học, Đông phương học năm nay lấy điểm vào lên đến 29,95.
PGS.TS ĐẶNG THỊ THU HƯƠNG, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội: "Tiêu chí xét tuyển ngoai điểm thi THPT còn có 5 phương thức tuyển sinh khác, như vậy không phải chỉ có thí sinh đạt C00 là 29,95 trở lên học ngành này, mà còn nhiều thí sinh phương án khác. Đồng thời hơn 40% thí sinh đạt điểm cao văn, trên nền thi THPT cao nên điểm đầu vào khối C năm nay cao hơn năm trước."
Để lựa chọn những thí sinh phù hợp với tiêu chí đặc thù sư phạm, trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã tổ chức thêm kỳ thi đánh giá riêng, đồng thời kết hợp xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT để lấy 7000 em. Nhưng khi công bố điểm cũng khiến các thí sinh ngỡ ngàng, trường có 3 ngành lấy điểm tới 28,5 điểm.
GS.TS. NGUYỄN VĂN MINH, Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Hà Nội: "Trường là nơi đào tạo sư phạm lớn nhất cả nước, nên các bạn thí sinh muốn dạy toan, văn đều muốn đăng ký vào trường, mà chỉ tiêu thì rất ít, nên điểm rất cao."
Một điều bất ngờ là thay vì khối ngành Y dược có kết quả điểm đầu vào cao, luôn dẫn đầu trong các năm, thì năm nay lại giảm nhẹ so với các năm trước.
GS.TS.NGUYỄN HỮU TÚ, Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội: "Điểm chuẩn năm nay thấp hơn so với năm ngoai, từ 0,5 điểm đến 1,2 điểm, thậm chí có ngành là 3 điểm, điều này cũng đã được dự đoán. Số thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển và số thí sinh chọn xét tuyển của các ngành vào trường giảm đi rất nhiều so với mọi năm, và giảm tới trên 50% so với năm ngoai, chứng tỏ sự quan tâm của thí sinh đối với ngành sức khỏe có hướng giảm so với những năm trước đây."
Lý giải việc điểm đầu vào của các trường có nhiều biến động như năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, một phần là do các trường có nhiều phương thức tuyển sinh, khiến tỉ lệ sử dụng điểm thi THPT giảm, một phần là do chính sách điểm ưu tiên, điểm cộng.
PSG.TS. HOÀNG MINH SƠN, Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: "Chúng ta thấy thủ khoa của khối C không có em nào đạt gần 30, thấp hơn điểm trúng tuyển ở nhiều ngành đó là sự bất cập của chế độ cộng điểm ưu tiên đối với những ngành có mức độ cạnh tranh lớn, có vài ngàn thí sinh đăng ký mà chỉ có vài chục chỉ tiêu. Việc thay đổi chỉ 0,01- 0,02 điểm đã làm nên sự khác biệt, trong khi những thí sinh có điểm ưu tiên được cộng lên tới tối đa 2,75."
Theo kế hoạch, thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học trực tuyến trước 17h ngày 30/9 trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thực hiện : Phan Hằng Việt Hà
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22 | 25.8 | Thang điểm 30 |
2 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | A16 | 24.55 | Thang điểm 30 |
3 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | C15 | 26.3 | Thang điểm 30 |
4 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | D01; R22 | 25.14 | Thang điểm 30 |
5 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | A16 | 23.89 | Thang điểm 30 |
6 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | C15 | 25.39 | Thang điểm 30 |
7 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 25.6 | Thang điểm 30 |
8 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | A16 | 24.35 | Thang điểm 30 |
9 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | C15 | 26.1 | Thang điểm 30 |
10 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
11 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 23.9 | Thang điểm 30 |
12 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 24.5 | Thang điểm 30 |
13 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 23.83 | Thang điểm 30 |
14 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 24.3 | Thang điểm 30 |
15 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 24.08 | Thang điểm 30 |
16 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 24.7 | Thang điểm 30 |
17 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 25.15 | Thang điểm 30 |
18 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22 | 34.35 | Thang điểm 40 |
19 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D72; R25 | 33.85 | Thang điểm 40 |
20 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D78; R26 | 35.35 | Thang điểm 40 |
21 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22 | 34.23 | Thang điểm 40 |
22 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D72; R25 | 33.73 | Thang điểm 40 |
23 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D78; R26 | 34.73 | Thang điểm 40 |
24 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22 | 34.7 | Thang điểm 40 |
25 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D72; R25 | 34.2 | Thang điểm 40 |
26 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D78; R26 | 35.7 | Thang điểm 40 |
27 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22 | 35.44 | Thang điểm 40 |
28 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D72; R25 | 34.94 | Thang điểm 40 |
29 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D78; R26 | 37.19 | Thang điểm 40 |
30 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 33.33 | Thang điểm 40 |
31 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22 | 35 | Thang điểm 40 |
32 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D72; R25 | 34.5 | Thang điểm 40 |
33 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D78; R26 | 36.5 | Thang điểm 40 |
34 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | D01; R22 | 34.44 | Thang điểm 40 |
35 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | D72; R25 | 33.94 | Thang điểm 40 |
36 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | D78; R26 | 35.44 | Thang điểm 40 |
37 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | D01; R22 | 33.88 | Thang điểm 40 |
38 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | D72; R25 | 33.38 | Thang điểm 40 |
39 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | D78; R26 | 34.88 | Thang điểm 40 |
40 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22 | 34.77 | Thang điểm 40 |
41 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D72; R25 | 34.27 | Thang điểm 40 |
42 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D78; R26 | 35.77 | Thang điểm 40 |
43 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 34.67 | Thang điểm 40 |
44 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 34.17 | Thang điểm 40 |
45 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 35.67 | Thang điểm 40 |
46 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D01; R22 | 34.76 | Thang điểm 40 |
47 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D72; R25 | 34.26 | Thang điểm 40 |
48 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D78; R26 | 35.76 | Thang điểm 40 |
49 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22 | 36.35 | Thang điểm 40 |
50 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D72; R25 | 35.85 | Thang điểm 40 |
51 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D78; R26 | 37.6 | Thang điểm 40 |
52 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D01; R22 | 35.34 | Thang điểm 40 |
53 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D72; R25 | 34.84 | Thang điểm 40 |
54 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D78; R26 | 36.59 | Thang điểm 40 |
55 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22 | 35.04 | Thang điểm 40 |
56 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D72; R25 | 34.54 | Thang điểm 40 |
57 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D78; R26 | 35.79 | Thang điểm 40 |
58 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 24.15 | Thang điểm 30 |
59 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 24 | Thang điểm 30 |
60 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00 | 37.5 | Thang điểm 40 |
61 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C03 | 35.5 | Thang điểm 40 |
62 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C19 | 37.5 | Thang điểm 40 |
63 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | D14; R23 | 35.5 | Thang điểm 40 |
64 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22 | 25.22 | Thang điểm 30 |
65 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | A16 | 24.72 | Thang điểm 30 |
66 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | C15 | 25.72 | Thang điểm 30 |
67 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 23.38 | Thang điểm 30 |
68 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A16 | 22.88 | Thang điểm 30 |
69 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C15 | 23.88 | Thang điểm 30 |
70 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22 | 24.96 | Thang điểm 30 |
71 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | A16 | 24.46 | Thang điểm 30 |
72 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | C15 | 25.46 | Thang điểm 30 |
73 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 27.25 | Thang điểm 30 |
74 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | A16 | 26.75 | Thang điểm 30 |
75 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | C15 | 29.25 | Thang điểm 30 |
76 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 26.55 | Thang điểm 30 |
77 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | A16 | 26.05 | Thang điểm 30 |
78 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | C15 | 27.8 | Thang điểm 30 |
79 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22 | 35.99 | Thang điểm 40 |
80 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D72; R25 | 35.49 | Thang điểm 40 |
81 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D78; R26 | 36.99 | Thang điểm 40 |
82 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22 | 35.45 | Thang điểm 40 |
83 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D72; R25 | 34.95 | Thang điểm 40 |
84 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D78; R26 | 35.95 | Thang điểm 40 |
85 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 24.68 | Thang điểm 30 |
86 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22 | 24.57 | Thang điểm 30 |
87 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | A16 | 24.07 | Thang điểm 30 |
88 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | C15 | 25.07 | Thang điểm 30 |
89 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22 | 25.75 | Thang điểm 30 |
90 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | A16 | 25.25 | Thang điểm 30 |
91 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | C15 | 26.25 | Thang điểm 30 |
92 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22 | 25.53 | Thang điểm 30 |
93 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | A16 | 25.03 | Thang điểm 30 |
94 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | C15 | 26.03 | Thang điểm 30 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 527, 527M | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế | D01; R22; A16; C15 | 8.76 | |
2 | 528, 528M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý [chất lượng cao] | D01; R22; A16; C15 | 8.24 | |
3 | 529, 529M | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22; A16; C15 | 8.77 | |
4 | 530, 530M | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | D01; R22; A16; C15 | 8.18 | |
5 | 531, 531M | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.05 | |
6 | 532, 532M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.38 | |
7 | 533, 533M | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; R22; A16; C15 | 8 | |
8 | 535, 535M | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D01; R22; A16; C15 | 8.37 | |
9 | 536, 536M | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
10 | 537, 537M | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
11 | 538, 538M | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; R22; A16; C15 | 8.6 | |
12 | 602, 602M | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.9 | |
13 | 603, 603M | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.95 | |
14 | 604, 604M | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
15 | 605, 605M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.25 | |
16 | 606, 606M | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.56 | |
17 | 607, 607M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
18 | 608, 608M | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình [chất lượng cao] | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.02 | |
19 | 609, 609M | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử [chất lượng cao] | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 8.92 | |
20 | 610, 610M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.08 | |
21 | 611, 611M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
22 | 614, 614M | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu [chất lượng cao] | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.1 | |
23 | 615, 615M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.4 | |
24 | 616, 616M | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing [chất lượng cao] | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
25 | 7220201, 7220201M | Ngôn ngữ Anh | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.16 | |
26 | 7229001, 7229001M | Triết học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
27 | 7229008, 7229008M | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; R22; A16; C15 | 8.15 | |
28 | 7229010, 7229010M | Lịch sử | C00; C03; C19; D14; R23 | 8.95 | |
29 | 7310102, 7310102M | Kinh tế chính trị | D01; R22; A16; C15 | 8.65 | |
30 | 7310202, 7310202M | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22; A16; C15 | 8.14 | |
31 | 7310301, 7310301M | Xã hội học | D01; R22; A16; C15 | 8.71 | |
32 | 7320104, 7320104M | Truyền thông đa phương tiện | D01; R22; A16; C15 | 9.62 | |
33 | 7320105, 7320105M | Truyền thông đại chúng | D01; R22; A16; C15 | 9.26 | |
34 | 7320107, 7320107M | Truyền thông quốc tế | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.6 | |
35 | 7320110, 7320110M | Quảng cáo | D01; R22; D72; R25; D78; R26 | 9.2 | |
36 | 7340403, 7340403M | Quản lý công | D01; R22; A16; C15 | 8.48 | |
37 | 7760101, 7760101M | Công tác xã hội | D01; R22; A16; C15 | 8.54 | |
38 | 801, 801M | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; R22; A16; C15 | 8.9 | |
39 | 802, 802M | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; R22; A16; C15 | 8.85 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.