Đại học nội vụ điểm chuẩn

Đại học nội vụ Hà Nội là ngôi trường có số lượng đông đảo sinh viên theo học hiện nay. Với đa dạng ngành nghề đào tạo cùng với chất lượng giảng dạy tối ưu, nội vụ Hà Nội hứa hẹn mang đến trải nghiệm tốt cho sinh viên. Vậy quy chế tuyển sinh năm 2022 của trường như thế nào? Trường tuyển số lượng bao nhiêu sinh viên cho các ngành học? Đây là những vấn đề nhiều người cần được giải đáp. Hãy theo dõi với toppy để biết thêm chi tiết!

ĐH nội vụ Hà Nội có chất lượng đào tạo được đánh giá cao

Thông tin chung về trường Đại học nội vụ Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học nội vụ Hà Nội [hay Hanoi University Of Home Affairs]
  • Thành lập: 14/11/2011 [trường công lập]
  • Tên viết tắt: HUHA
  • Mã trường: DNV
  • Số điện thoại: 0243.7532.864
  • Email:
  • Website: //truongnoivu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 36 đường Xuân La, phường Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội

Giới thiệu trường

Trường ĐH nội vụ Hà Nội là ngôi trường đại học trực thuộc Bộ nội vụ và có sự quản lý của Bộ giáo dục. Trường chính thức được thành lập từ năm 2011 [đến nay được 11 năm]. Chính vì thế nên khi so sánh với nhiều trường đại học khác thì “tuổi đời” còn khá nhỏ. 

Song trên thực tế thì trường nội vụ Hà Nội có tiền thân là trường trung học văn thư Lưu trữ Trung Ương I [thành lập từ năm 1971].  Sau nhiều lần đổi tên thành trường trung cấp Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng I. Hay trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I thì đến năm 2011 trường chính thức có tên gọi như hiện nay. 

Hiện nay, trường đang đào tạo đa dạng các ngành nghề khác nhau. Trong thời gian gần, kế hoạch của trường là hướng đến mở rộng đào tạo đa ngành nghề hơn nữa [cụ thể là đến năm 2025]. 

Yêu cầu tuyển sinh 

Trường có 3 phương thức tuyển sinh, lần lượt là: Xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc Gia, điểm học bạ và xét tuyển thẳng. Đối tượng xét tuyển là toàn bộ học sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước. Riêng đối với phân hiệu ở Quảng Nam thì có xét tuyển cả du học sinh Lào. Còn điểm chuẩn, các ngành đào tạo [chỉ tiêu, khối thi,…] thì các bạn có thể theo dõi ở những phần kế tiếp!

Đại học nội vụ Hà Nội điểm chuẩn 

Trường ĐH nội vụ Hà Nội điểm chuẩn tùy theo từng năm mà sẽ có sự thay đổi. Ở hình dưới là điểm chuẩn qua 3 năm gần đây nhất là 2019, 2020 và 2021. Có thể thấy rằng với năm 2021, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành quản trị nhân lực với điểm khối C là 28 điểm. Còn ngành điểm chuẩn thấp nhất là Thông tin – Thư viện với điểm chuẩn 15 điểm. Thông tin điểm chuẩn từng ngành bạn có thể thấy ở dưới bảng sau:

Điểm chuẩn của ĐH nội vụ Hà Nội qua các năm 2019, 2020, 2021

Các ngành đào tạo

Hiện nay, trường ĐH nội vụ Hà Nội có rất nhiều ngành nghề đào tạo. Tiêu biểu nhất phải kể đến là: Quản trị nhân lực, quản trị văn phòng, luật, quản lý nhà nước, văn hóa học. Đây cũng chính là những ngành có chỉ tiêu tuyển sinh cao nhất của trường. Cụ thể, quản lý nhà nước chỉ tiêu lên đến 220 người. Còn quản trị nhân lực là 180 người. 

Các ngành này tuyển khối A, A1, C, D1, C14, C20, C19, D14, D15 giống như hình ảnh bên dưới. Đặc biệt, các ngành/chuyên ngành xét tuyển theo 2 hình thức là: Điểm thi THPT Quốc Gia và điểm học bạ. 

Các ngành đào tạo tại trường ĐH nội vụ Hà Nội

Những lý do nên học trường ĐH nội vụ Hà Nội

Về giảng viên: Nội vụ Hà Nội có tổng số giảng viên là 224 người với chuyên môn nghiệp vụ vững vàng. Trong đó có 2 phó giáo sư, 11 tiến sĩ, 10 nghiên cứu sinh, 50 thạc sĩ. Ngoài ra, trường còn có hơn 199 giảng viên thỉnh giảng. Có thể thấy rằng với số lượng đông đảo giảng viên như vậy hứa hẹn chất lượng đào tạo ngày càng phát triển mạnh mẽ. 

Về cơ sở vật chất: Trường có đầy đủ phòng học, giảng đường cho sinh viên theo học với đầy đủ trang thiết bị cần thiết. Cụ thể 72 phòng học, 9 phòng máy. Đi kèm đó là thư viện với hàng chục ngàn đầu sách, mang đến cho sinh viên đa dạng sự lựa chọn. 

– Về môi trường học tập: Môi trường học tập tại đây thân thiện, tích cực và cởi mở. Công tác quản lý của trường rất tốt mang đến nhiều cơ hội cho sinh viên học tập, phát triển bền vững. 

– Các hoạt động ngoại khóa: Có nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị mà sinh viên có thể tham gia [ví dụ như hội thảo, văn nghệ, hội thi,…]

– Cơ hội việc làm: Khá đa dạng, sinh viên sau khi ra trường có thể làm việc ở nhiều lĩnh vực nghề nghiệp khác nhau. Bao gồm như nhân sự, nhân viên thư viện, luật sư, phiên dịch viên, dịch thuật,…

Thắc mắc về học phí Đại học nội vụ Hà Nội

 – Học phí của trường hiện nay là 387.000 đồng/tín chỉ. Riêng với hệ thống thông tin là 471.000 đồng/tín chỉ. Đây là mức học phí vừa phải so với mặt bằng chung. Khoảng 1 kỳ thì học phí sẽ khoảng từ 17 – 19 triệu đồng tùy theo lượng tín chỉ đăng ký.

Tham khảo thêm: Chất lượng đào tạo của Đại học Thái Nguyên có tốt không? 

Như vậy, trên đây là những thông tin liên quan đến đại học nội vụ Hà Nội cũng như cơ chế tuyển sinh của trường. Mong rằng thông tin toppy cung cấp sẽ giúp cho bạn nắm bắt được kiến thức bổ ích. 

Trường Đại học Nội vụ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 thí sinh trên cả nước. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong bài viết.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 cập nhật ngày 27/4/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022 như sau:

  • Ngành Quản trị nhân lực
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340404-T
    • Xét học bạ: 7340404-H
    • Thi ĐGNL: 7340404-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340404-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị văn phòng
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7340406-T
    • Xét học bạ: 7340406-H
    • Thi ĐGNL: 7340406-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7340406-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Luật
  • Chỉ tiêu: 180
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-T
    • Xét học bạ: 7380101-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Chuyên ngành Thanh tra [thuộc ngành Luật]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7380101-01-T
    • Xét học bạ: 7380101-01-H
    • Thi ĐGNL: 7380101-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7380101-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, C00, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Chỉ tiêu: 120
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310101-T
    • Xét học bạ: 7310101-H
    • Thi ĐGNL: 7310101-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310101-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, A07, D01
    • Xét học bạ: A00, A01, A07, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310205-T
    • Xét học bạ: 7310205-H
    • Thi ĐGNL: 7310205-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310205-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Chính trị học
  • Chỉ tiêu: 230
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-T
    • Xét học bạ: 7310201-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Chuyên ngành Chính sách công [thuộc ngành Chính trị học]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310201-01-T
    • Xét học bạ: 7310201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7310201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C14, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C14, C20, D01
  • Ngành Lưu trữ học
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320303-T
    • Xét học bạ: 7320303-H
    • Thi ĐGNL: 7320303-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320303-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D01
    • Xét học bạ: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Chỉ tiêu: 150
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 78101032-T
    • Xét học bạ: 78101032-H
    • Thi ĐGNL: 78101032-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 78101032-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Chỉ tiêu: 70
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-T
    • Xét học bạ: 7229042-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Quản lý di sản Văn hóa và Phát triển [thuộc ngành Quản lý văn hóa]
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229042-01-T
    • Xét học bạ: 7229042-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229042-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229042-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa du lịch [thuộc ngành Văn hóa học]
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-01-T
    • Xét học bạ: 7229040-01-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Chuyên ngành Văn hóa truyền thông [thuộc ngành Văn hóa học]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7229040-02-T
    • Xét học bạ: 7229040-02-H
    • Thi ĐGNL: 7229040-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7229040-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, D01, D14, D15
    • Xét học bạ: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Thông tin – Thư viện
  • Chỉ tiêu: 30
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-T
    • Xét học bạ: 7320201-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Chuyên ngành Quản trị thông tin [thuộc ngành Thông tin – Thư viện]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7320201-01-T
    • Xét học bạ: 7320201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7320201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7320201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A01, C00, C20, D01
    • Xét học bạ: A01, C00, C20, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-T
    • Xét học bạ: 7220201-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
  • Chuyên ngành Biên Phiên dịch [thuộc ngành Ngôn ngữ Anh]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-01-T
    • Xét học bạ: 7220201-01-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-01-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-01-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
  • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch [thuộc ngành Ngôn ngữ Anh]
  • Chỉ tiêu:
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7220201-02-T
    • Xét học bạ: 7220201-02-H
    • Thi ĐGNL: 7220201-02-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7220201-02-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
    • Xét học bạ: D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh]
  • Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
  • Chỉ tiêu: 90
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7310202-T
    • Xét học bạ: 7310202-H
    • Thi ĐGNL: 7310202-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7310202-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: C00, C19, C20, D14
    • Xét học bạ: C00, C20, D01, D14
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu: 80
  • Mã xét tuyển:
    • Thi THPT: 7480104-T
    • Xét học bạ: 7480104-H
    • Thi ĐGNL: 7480104-N
    • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: 7480104-I
  • Tổ hợp xét tuyển:
    • Thi THPT: A00, A01, D01, D10
    • Xét học bạ: A00, A01, D01, D10

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối A07 [Toán, Lịch sử, Địa lí]
  • Khối A10 [Toán, Lý, GDCD]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
  • Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
  • Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]

3. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét học bạ THPT [lớp 12]
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 [không có môn nào dưới 5.0]

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.

    Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP] tương đương 4.5 IELTS trở lên
  • Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký và xét tuyển

a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Phương thức 1, 2: Đợt 1: Sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL [tải xuống]
  • Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

*Phương thức 4:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ về trường và đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.

b] Thời gian nộp hồ sơ

*Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.

*Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT

*Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

c] Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh lựa chọn nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong các hình thức sau:

  • Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của trường [chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp kèm lệ phí]
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

d] Địa điểm nộp hồ sơ

  • Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
  • Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
  • Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TPHCM, số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM.

e] Lệ phí xét tuyển

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:

  • Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
  • Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
  • Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ

Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ cơ sở chính tại Hà Nội các năm gần nhất như sau:

Ngành học Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Văn hóa học [Văn hóa du lịch] D01, D15 18  16.0 17.0
C00 20  18.0 19.0
C20 21  19.0 20.0
Văn hóa học [Văn hóa truyền thông] D01, D15 18  16.0 17.0
C00 21  18.0 19.0
C20 21.0  19.0 20.0
Quản lý văn hóa C00 19.0
C20 20.0
D01 17.0
D15 17.0
Quản lý văn hóa [Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] C00 18 18 19.0
C20 19 19 20.0
D01 16 16 17.0
D15 16 16 17.0
Chính trị học A01 14.5
A10 15
C00 17 16.5 17.5
C14 18.5
C20 18 17.5 18.5
D01 15 14.5 15.5
Chính trị học [Chính sách công] C00 17.5
C14 18.5
C20 18.5
D01 15.5
Chính sách công A10, D01 15
C00 17
C20 18
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00 15 14.5 16.0
C00 17 16.5 18.0
C19 19.0
C20 18 17.5 19.0
D01 15 14.5
Quản lý nhà nước A01 16 17 21.0
C00 18 19 23.0
C01 18
C20 20 24.0
D01 16 17 21.0
CN QLNN về Kinh tế A00, A01, D01 16
CN Quản lý tài chính công A00, A01, D01 16
CN QLNN về Tôn giáo A01, D01 16
C00 18
C20 19
Thông tin – thư viện A01 15 15 15.5
C00 17 17 17.5
C20 18 18 18.5
D01 15 15 15.5
Thông tin – Thư viện [Quản trị thông tin] A01 15.5
C00 17.5
C20 18.5
D01 15.5
Lưu trữ học D01 15
C00 17 16.5 17.5
C19 17.5 18.5
C20 18 17.5 18.5
D01 14.5 15.5
D15 15
Lưu trữ học [Văn thư – Lưu trữ] C00 17.5
C19 18.5
C20 18.5
D01 15.5
Quản trị nhân lực A00 19.5 20.5 24.0
A01 19.5 20.5 24.0
C00 21.5 22.5 28.0
D01 19.5 20.5 24.0
Quản trị văn phòng C00 21.5 22 25.75
C19 22.5 23
C14 26.75
C20 22.5 23 26.75
D01 19.5 20 23.75
Luật [CN Thanh tra] A00 19.5 18 23.5
A01 19.5 18 23.5
C00 21.5 20 25.5
D01 19.5 18 23.5
Hệ thống thông tin 15 15 15.0
Kinh tế 20.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19.0
C20 20.0
D01, D15 17.0
Ngôn ngữ Anh [Thang điểm 40] 22.5
Ngôn ngữ Anh [Biên – Phiên dịch] [Thang điểm 40] 22.5
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh du lịch] [Thang điểm 40] 22.5

Video liên quan

Chủ Đề