- Trở thành một designer.
- Tự tạo ra những sản phẩm với chất riêng.
- Nắm vững kĩ năng thiết kế với Adobe illustrator.
- Mở rộng, phát triển kĩ năng thiết kế với Adobe illustrator.
- Học thiết kế Ai như thế nào cho hiệu quả?
- Học thiết kế Ai ở đâu?
Khóa học Thiết kế Ai tại Bình Dương trang bị cho bạn kiến thức, kĩ năng cần thiết để sử dụng phần mềm Adobe illustrator hiệu quả trong học tập, công việc.
Mục tiêu khóa học thiết kế Ai:
- Sử dụng thành thạo phần mềm đồ họa Illustrator để vẽ minh họa các đối tượng hoạt hình
- Ứng dụng màu sắc cho sản phẩm thiết kế in ấn
- Thực hiện lại các sản phẩm in ấn như: Logo, NameCard, bảng hiệu, standee, leaflet, lịch, thiệp
Chương trình học thiết kế Ai tại Bình Dương:
- Giới thiệu tổng quan
- Các công cụ – thao tác cơ bản
- Sử dụng các chức năng Transform bằng công cụ và Palette
- Thao tác với lớp
- Nhóm công cụ Pen – Path
- Palette PathFinder
- Màu sắc và đường viền
- Hiệu ứng Blend
- Thao tác với văn bản
- Các chức năng về Text, ứng dụng Text tạo bộ số Lịch
- Brush
- Symbol
- Hiệu ứng Envenlope
- Sử dụng Mask
- Khái niệm Filter và Effect
- Một số hiệu ứng thông dụng
- Bài tập vẽ các sản phẩm ứng dụng thực tế
- Thi kết thúc môn học
Học phí/ Thời gian:
- Tối 2/4/6 hoặc 3/5/7 – Thứ 7+ CN từ 18h-21h++
- Lịch học theo đăng ký của Học viên.
Chứng nhận/ Bằng cấp tốt nghiệp:
Học viên thi đạt kết quả cuối môn học Hoàn thành hơn 80% thời lượng khóa học và đạt bài thi cuối khóa sẽ được cấp “Chứng nhận khóa học thiết kế Ai Adobe illustrator.” do đơn vị đào tạo cấp có giá trị toàn quốc.
———————————
*Để biết thêm thông tin chi tiết và đăng ký cho khóa học, xin vui lòng liên hệ:
Đào tạo Đồ hoạ Học thiết kế Ai Adobe illustrator tại Bình Dương
CÔNG TY LÂM MINH LONG
- Địa chỉ: 555A đại Lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
- Hotline: 0981 550 510 – 0901 550 510 [Như Ý]
Địa chỉ trung tâm
Tổng hợp các khoá học Thiết kế đồ họa tại Tp. Thủ Dầu Một tốt nhất hiện nay. So sánh học phí và tham khảo đánh giá của học viên về các khoá học Thiết kế đồ họa tại Tp. Thủ Dầu Một!
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University [TDMU]
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: [0274] 382 2518 – [0274] 383 7150
- Email:
- Website: //tdmu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/thudaumotuniversity
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH |
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
- Khối A16: Toán, Văn, KHTN
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối C14: Toán, Văn, GDCD
- Khối C15: Văn, Toán, KHXH
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D09 [Toán, Sử Anh]
- Khối D13 [Văn, Sinh, Anh]
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối D78: Văn, Anh, KHXH
- Khối D90: Toán, Anh, KHTN
- Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
- Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
- Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
- Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
- Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
- Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
- Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
- Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ [HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12] các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn [điểm tổng kết cả năm] lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chỉ tiêu: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT [với các ngành sư phạm] và theo quy định của trường Đại học Thủ Dầu Một [các ngành ngoài sư phạm].
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Các hình thức xét tuyển thẳng:
- Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm [lớp 10, 11 và 12] được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Hình thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
4, Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật [vẽ bằng viết chì]
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 945.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
- Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 785.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
- Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 785.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
- Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 840.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
- Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Việt] và 1.015.000 đồng/tín chỉ [chương trình tiếng Anh]
- Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục học | 14 | 15 | 15.0 |
Giáo dục Mầm non | 19 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 20 | 18.5 | 25.0 |
Sư phạm Ngữ văn | — | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | — | 18.5 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 15.5 | 17.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 | ||
Lịch sử | 14.25 | 15 | |
Văn học | 15 | 15 | |
Văn hóa học | 14 | 15 | 15.0 |
Chính trị học | 14.5 | 15 | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15 | 15 | 15.5 |
Tâm lý học | 14 | 15 | 15.0 |
Địa lý học | 14 | 15 | |
Quốc tế học | 14.25 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 16.5 | 16 | 17.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 15 | 16.5 |
Kế toán | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Luật | 16.5 | 15.5 | 17.5 |
Công nghệ sinh học | 15.0 | ||
Sinh học ứng dụng | 14.25 | ||
Vật lý học | 15 | ||
Hoá học | 14.5 | 15 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | |
Toán học | 15 | 15.0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 16.0 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18.0 |
Quản lý công nghiệp | 14 | 15 | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.5 | 15.5 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 14.75 | 15 | |
Kiến trúc | 14 | 15 | 15.0 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 | 16.0 |
Kỹ nghệ gỗ | 15.0 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 14.75 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15.0 |
Toán kinh tế | 15 | ||
Du lịch | 15 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.0 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15.0 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 15 | 15.0 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 15 | 15.0 | |
Dinh dưỡng | 15.0 | ||
Quản lý đô thị | 15 | 15.0 | |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15.0 | |
Mỹ thuật | 15 | 15.0 | |
Âm nhạc | 15 | 15.0 | |
Truyền thông đa phương tiện | 17.0 | ||
Quan hệ quốc tế | 15.0 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15.0 | ||
Hóa học | 15.0 |