Đại học tiền giang tuyển sinh điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Tiền Giang

-

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2022


1. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2022

- Điểm chuẩn vào trường theo điểm thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

- Điểm chuẩn theo kỳ thi đánh giá năng lực 2022

- Điểm chuẩn theo kết quả học tập [học bạ THPT]

2. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021

Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:

- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 bằng hình thức xét tuyển học bạ năm 2021 cho 21 ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo hệ cao đẳng:

Các ngành đào tạo hệ đại học, điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Toán 27,2 điểm; các ngành còn lại điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 25,95 điểm. Ngành Sư phạm Mầm non hệ cao đẳng là 18 điểm.  Cụ thể:

3. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2020

Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang năm 2020 theo phương thức xét học bạ THPT.

* Hướng dẫn cách nộp giấy xác nhận nhập học, hoàn tất thủ tục nhập học

Thí sinh có tổng điểm ba môn thi theo từng khối thi [đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực] lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn đại học Tiền Giang 2020 cho từng chuyên ngành có thể nộp đơn đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ sau:

- Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng khu F, phòng 403 Đại học Tiền Giang, 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Tp Mỹ Tho, Tiền Giang

- Điện thoại: 02733860606

- Email:


 

4. Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2018

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang dưới đây sẽ là mức điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Với các thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm, ở khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0.5 điểm. Năm 2017, mức điểm trúng tuyển vào các ngành học của Đại Học Tiền Giang cao nhất là ngành Giáo dục mầm non với tổ hợp môn M00 là 21.5 điểm và thấp nhất là 14.5 điểm.

Như vậy với các thí sinh có mức điểm trung bình từ 15-17 điểm, các em có rất nhiều lựa chọn về ngành học với khả năng trúng tuyển cao như ngành Công nghệ thông tin 15.5 điểm, ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng 14.5 điểm, ngành công nghệ thực phẩm 17 điểm. Còn với các thí sinh từ 18 điểm trở lên, các ngành như quản trị kinh doanh, kế toán sẽ phù hợp hơn với lực học của các em.

Toàn bộ điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang tất cả các mã ngành sẽ được cập nhật trước ngày 6/8 theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 6/8 - hết ngày 12/8 là thời hạn để các thí sinh gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về cho nhà trường để xác nhận việc đăng ký học của mình. Các em có thể gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang 2017

Điểm chuẩn một số trường đại học khác trên cả nước đang được nhiều thí sinh quan tâm cũng được cập nhật chi tiết dưới đây như đại học FPT, đại học Quảng Nam, đại học Đông Đô...

- Điểm chuẩn đại học FPT

- Điểm chuẩn đại học Quảng Nam

- Điểm chuẩn đại học Đông Đô

Dự kiến Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang năm 2022 sẽ được nhà trường công bố sau khi có điểm tốt nghiệp THPT quốc gia. Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh nhất đến các em những thông tin về điểm chuẩn của nhà trường.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tiền Giang 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tiền Giang chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2022, trường đào tạo 21 ngành nghề thuộc các lĩnh vực khác nhau. Chi tiết điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.41

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.08

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.11

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.31

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp xét: A01, D01, C00, D66

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.44

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.45

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.54

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang chính thức được Ban Giám Hiệu nhà trường chính thức công bố cụ thể như sau:

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Tiền Giang được ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 20 điểm. Ngành Giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Tiền Giang Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Tiền Giang Mới Nhất

Đại Học Tiền Giang điểm chuẩn 2022 - TGU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tiền Giang

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00, XDHB 0
2 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D90, XDHB 0
3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, D78, XDHB 0
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.41 Học bạ
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90, XDHB 24.08 Học bạ
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90, XDHB 22.11 Học bạ
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90, XDHB 20.31 Học bạ
8 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66, XDHB 22.44 Học bạ
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A01, XDHB 18.45 Học bạ
10 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
11 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
12 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
13 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B08, A01, XDHB 18 Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, D07, XDHB 20.45 Học bạ
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
17 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D90, D07, XDHB 18 Học bạ
19 Văn hoá học 7229040 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
20 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, D78, XDHB 18 Học bạ
21 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNL 614
22 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 617
23 Bảo vệ thực vật 7620112 DGNL 669
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 DGNL 720
25 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 DGNL 634
26 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 DGNL 614

Video liên quan

Chủ Đề