Dạng so sánh hơn của large

Mục lục bài viết

  • 1. Thì hiện tại đơn [Simple Present]
  • 1.1. Công thức thì hiện tại đơn
  • 1.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
  • 1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous]
  • 2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
  • 2.2. Dấu hiệu nhận biết
  • 2.3. Cách dùng
  • 3. Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect]
  • 3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành
  • 3.2. Dấu hiệu nhận biết
  • 3.3. Cách dùng
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present Perfect Continuous]
  • 4.1 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 4.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 4.3 Cách dùng
  • 5. Thì quá khứ đơn [Simple Past]
  • 5.1 Công thức thì quá khứ đơn
  • 5.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 5.3 Cách dùng
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn[Past Continuous Tense]
  • 6.1 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
  • 6.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 6.3 Cách dùng
  • 7. Quá khứ hoàn thành [Past Perfect]
  • 7.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành
  • 7.2 Dấu hiệu nhận biết:
  • 7.3 Cách dùng
  • 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn [Past Perfect Continuous]
  • 8.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • 8.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 8.3 Cách dùng
  • 9. Tương lai đơn [Simple Future]
  • 9.1 Công thức thì tương lai đơn
  • 9.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 9.3 Cách dùng
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn [Future Continuous]
  • 10.1 Công thức thì tương lai tiếp diễn
  • 10.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 10.3 Cách dùng
  • 11. Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect]
  • 11.1 Công thức thì tương lai hoàn thành
  • 11.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 11.3 Cách dùng
  • 12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn [Future Perfect Continuous]
  • 12.1 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
  • 12.2 Dấu hiệu nhận biết
  • 12.3 Cách dùng

1. Thì hiện tại đơn [Simple Present]

Thì hiện tại đơnđược dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát và lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong ở thời gian hiện tại.

1.1. Công thức thì hiện tại đơn

Loại câu Đối với động từ thường Đối với động từ “tobe”
Khẳng định S + V[s/es] + O S + be [am/is/are] + O
Phủ định S + do not /does not + V_inf S + be [am/is/are] + not + O
Nghi vấn Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O?

1.2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơntrong câu thường sẽ có những từ sau:Every, always,often, rarely, generally, frequently,…

1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: Sea water is blue
  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy raở hiện tại. Ex: I get up at six
  • Để nói lên khả năng của một người.Ex: I play footballvery well.
  • Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại EX: The football matchstarstat 20 o’clock.

Lưu ý:Khi chia thì, ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn [Present Simple]

2. Thì hiện tại tiếp diễn [Present Continuous]

Thì hiện tại tiếp diễnđược dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt [còn tiếp tục diễn ra].

2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Khẳng định:S +am is/are + V_ing + O
  • Phủ định:S + am/is/ are + not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are + S + V_ing+ O?

2.2. Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau:At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…

2.3. Cách dùng

  • Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: Sheis going toschoolat the moment.
  • Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! I'm reading book
  • Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS
  • Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: Iam flyingto Ho Chi Minh city nest month
  • Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. Ex: Sheis always cominglate.

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như:to be, see,hear,feel,realize, seem, remember,forget,understand,know, like, want, glance, think, smell, love, hate,…

Ex: Hewantstogofor a cinemaat the moment.

3. Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect]

12 thì trong tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành[Present perfect tense] được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó

3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành

  • Khẳng định:S +have/has + V3/ED + O
  • Phủ định:S + have/has + NOT + V3/ED + O
  • Nghi vấn:Have/has + S + V3/ED + O?

3.2. Dấu hiệu nhận biết

Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau:Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

3.3. Cách dùng

  • Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. EX: Ihave workedfor this companyfor 5 years.
  • Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trungvào kết quả. EX:Ihave metherseveral times

XEM THÊM:Chi tiết về thì hiện tại hoàn thành và bài tập áp dụng

Thì hiện tại hoàn thành [Present Perfect Simple]

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [Present Perfect Continuous]

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnđược sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiệntại và có thể vẫn còn tiếp tục trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về những sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng

4.1 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định:S + have/has + been + V_ing + O
  • Phủ định:S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
  • Nghi vấn: Have/has + S + been + V-ing?

4.2 Dấu hiệu nhận biết

Đối với những câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiện những từ sau:All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far,up until now, almost every day this week, in recent years.

4.3 Cách dùng

  • Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. EX:Ihave been workingfor 8hours.
  • Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nóvẫn cònở hiện tại. EX:I am very tired now because Ihave been workinghard for 10 hours.

5. Thì quá khứ đơn [Simple Past]

Thì quá khứ đơn[Simple Past hay Past Simple]dùng để diễn tả hành động sự vật đã xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

5.1 Công thức thì quá khứ đơn

  • Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
  • Phủ định:S + was/were + not+ V2/ED + O
  • Nghi vấn:Was/were+ S + V2/ED + O ?

5.2 Dấu hiệu nhận biết

Trong các câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của:

  • yesterday, last [week, year, month], ago, in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày [today, this afternoon, this evening].
  • Sauas if, as though[như thể là],if only, wish[ước gì],it’s time[đã đến lúc],would sooner/rather[thích hơn]

thì các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn bao gồm: Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago [cách đây], when.

5.3 Cách dùng

Dùng thì quá khứ đơn khi nói vềmột hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

EX: I went to home late in the morning

Thì quá khứ đơn [Simple Past]

6. Thì quá khứ tiếp diễn[Past Continuous Tense]

Thì quá khứ tiếp diễn[Past Continuous Tense] trong12 thì tiếng Anhđược sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

6.1 Công thức thì quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định:S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định:S + was/were + not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Was/were+S + V_ing + O ?

6.2 Dấu hiệu nhận biết

  1. Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
  2. Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định:
  • At + thời gian quá khứ[at 5 o’clock last night,…]
  • At this time + thời gian quá khứ. [at this time one weeks ago, …]
  • In + năm trong quá khứ[in 2010, in 2015]
  • In the past

6.3 Cách dùng

  • Có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. Ex: At this time last year, I met him.
  • Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ Ex:When my sister got there, hewas waitingfor her
  • Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Ex:I was watchingto the news when she phoned
  • Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác Ex:When he worked here, hewas always going late
  • Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ Ex:While Iwas takinga bath, shewas usingthe computer

Thì quá khứ tiếp diễn [ Past Continuous]

7. Quá khứ hoàn thành [Past Perfect]

Thìquá khứ hoàn thànhdùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

7.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành

  • Khẳng định:S + had + V3/ED + O
  • Phủ định:S + had + not + V3/ED + O
  • Nghi vấn:Had + S + V3/ED + O?

7.2 Dấu hiệu nhận biết:

Trong những câu quá khứ hoàn thành thường có sự xuất hiện của các từ sau đây:After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…

7.3 Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: Ihad gonehomebeforeNhung came.

Thì quá khứ hoàn thành [Past Perfect]

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn [Past Perfect Continuous]

Thìquá khứ hoàn thành tiếp diễnđược dùng để diễn tả một quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

8.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định:S + had + been + V-ing + O
  • Phủ định:S + had+ not + been + V-ing
  • Nghi vấn:Had + S + been + V-ing?

8.2 Dấu hiệu nhận biết

Đối với những câu ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau:Until then, by the time, prior to that time, before, after.

8.3 Cách dùng

  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. EX: Ihad been typingfor 3 hoursbeforeI finished my work.
  • Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. EX: Phonghad been playinggamefor 3hoursbefore12pm last night

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn [Past Perfect Continuous]

9. Tương lai đơn [Simple Future]

Thìtương lai đơnđược sử dụng trong trường hợp khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.1 Công thức thì tương lai đơn

  • Khẳng định:S + shall/will + V[infinitive] + O
  • Phủ định:S + shall/will + not + V[infinitive] + O
  • Nghi vấn:Shall/will + S + V[infinitive] + O?

9.2 Dấu hiệu nhận biết

Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau:Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…

9.3 Cách dùng

  • Diễn tả dự địnhnhất thời xảy ra ngay tại lúcnói. EX:Are you going to the Cinema? Iwill gowith you.
  • Nói vềmột dự đoán không có căn cứ. EX:I think hewillcometo the party.
  • Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX:Willyou pleasebringme acellphone?

Thì tương lai đơn [Future Simple]

10. Thì tương lai tiếp diễn [Future Continuous]

Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

10.1 Công thức thì tương lai tiếp diễn

  • Khẳng định:S + shall/will + be + V-ing+ O
  • Phủ định:S + shall/will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn:Shall/Will + S + be + V-ing?

10.2 Dấu hiệu nhận biết

Những cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon,… thường xuất hiện trong câu tương lai tiếp diễn

10.3 Cách dùng

  • Dùng đểnói vềmột hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. EX:At 8o’clock tomorrow, my friends and Iwill be going tothe museum.
  • Dùng nói vềmột hành độngđang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. EX:When you come tomorrow, theywill be playingfootball.

XEM THÊM:Chi tiết về thì tương lai tiếp diễn và bài tập áp dụng

Thì tương lai tiếp diễn [Future Continuous]

11. Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect]

Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect] được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.

11.1 Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
  • Phủ định:S + shall/will + not + have + V3/ED
  • Nghi vấn:Shall/Wil l+ S + have + V3/ED?

11.2 Dấu hiệu nhận biết

  • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai,by the time …
  • Before + thời gian tương lai

11.3 Cách dùng

  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. EX: Iwill have finishedmy jobbefore7 o’clock this evening.
  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
    EX: Iwill have donethe exercisebeforethe teacher come tomorrow.

XEM THÊM:Chi tiết về thì tương lai hoàn thành và bài tập áp dụng

Thì tương lai hoàn thành [Future Perfect]

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn [Future Perfect Continuous]

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn trong12 thì tiếng Anhthường được sử dụng khi muốn nhấn mạnh hành động nào đó ở tương lai.

12.1 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định:S + shall/will + have been + V-ing + O
  • Phủ định:S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
  • Nghi vấn:Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

12.2 Dấu hiệu nhận biết

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

EX: for 10 years by the end of this year [được 10 năm cho tới cuối nămnay]

12.3 Cách dùng

  • Dùng để nói về sự việc, hành động diễn ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến tương lai với thời gian nhất định. EX: Iwill have been workingin company for 10 yearby the end of next year.
  • Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai. EX: Theywill have been talkingwith each other for an hourby the timeI get home.

Liên hệ sử dụng dịch vụ dịch thuật:

Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

CÔNG TY LUẬT TNHH MINH KHUÊ

Điện thoại yêu cầu dịch vụ: 0243-9916057 Tổng đài tư vấn luật: 1900.6162

Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email:

Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng!

Trân trọng./.

PHÒNG DỊCH THUẬT - CÔNG TY LUẬT MINH KHUÊ

Video liên quan

Chủ Đề