Danh sách thành viên công ty TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI thành viên trở lên

  • Phụ lục I-6 danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

    • Biểu mẫu – Tờ khai
    • Tác giả: Main Nguyen

      5 /5 của 1 đánh giá

    PHỤ LỤC I-6

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

    Tải về tại đây

    STT Tên thành viên Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp [hoặc các giấy chứng nhận tương đương] đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức Vốn góp Thời điểm góp vốn3 Mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy CN đăng ký đầu tư [nếu có] Chữ ký của thành viên4 Ghi chú
    Giá trị phần vốn góp1 [bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có] Tỷ lệ [%] Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
    1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
    … …, ngày… …tháng… …năm… …
    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

    [Ký, ghi họ tên]5

    ______________________

    1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

    2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:

    – Đồng Việt Nam

    – Ngoại tệ tự do chuyển đổi [ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ]

    – Vàng

    – Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

    – Tài sản khác [ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp]

    3

    – Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.

    – Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời điểm góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.

    – Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời điểm góp vốn.

    4 Chỉ yêu cầu đối với trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp. Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

    5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

  • Khi bạn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên một trong những bước quan trọng chủ sở hữu công ty phải lập danh sách thành viên công ty. Danh sách thành viên công ty được lập theo Mẫu của Phụ lục I-6 Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.  Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bao gồm những nội dung sau:

    Thông tin của thành viên góp vốn:

    • Tên thành viên
    • Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
    • Giới tính
    • Quốc tịch
    • Dân tộc
    • Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức
    • Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức

    Vốn góp:

    • Phần vốn góp [bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có]
    • Phần vốn góp [bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có]
    • Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn
    • Thời hạn góp vốn

    Chữ ký

    • Chữ ký của các thành viên
    • Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    Mẫu danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên

    Bài viết liên quan

    Video liên quan

    Chủ Đề