Đau bụng tiếng Anh là stomachache và được phiên âm là /stʌmək'eik/.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Đau bụng là đau từ trong ổ bụng hoặc thành cơ bên ngoài, từ nhẹ và tạm thời đến đau dữ dội, đồng thời đòi hỏi chăm sóc khẩn cấp.
Đau bụng là cảm giác đau hoặc khó chịu ở phần bụng dưới xương sườn và trên xương chậu, bệnh xuất phát từ các cơ quan trong bụng hoặc cơ quan nằm bên cạnh bụng.
Các triệu chứng và dấu hiệu của chứng đau bụng:
Không đi tiêu hơn 2 ngày và kèm theo nôn.
Sốt và cơ thể mất nước.
Đi tiểu đau, thường xuyên.
Đau do chấn thương vùng bụng.
Đau kéo dài hơn vài giờ.
Bụng nhạy cảm khi sờ.
Nếu gặp các dấu hiệu khác ngoài đau bụng, bạn nên đi cấp cứu ngay: nôn ra máu, tiêu phân máu hoặc đen, khó thở và đau xảy ra trong thai kỳ.
Các nguyên nhân gây ra đau bụng gồm khó tiêu, táo bón, nhiễm virus dạ dày, đau bụng kinh, ngộ độc thực phẩm, đầy bụng, sỏi thận, viêm vùng chậu, viêm ruột thừa, trào ngược dạ dày và thoát vị.
Một số mẫu câu về đau bụng trong tiếng Anh:
My sister has a stomachache, because she is suffering from appendicitis.
Chị gái tôi đau bụng, vì chị ấy đang bị viêm ruột thừa.
My brother had a stomachache for 3 days.
Anh tôi bị đau bụng suốt 3 ngày.
Bài viết đau bụng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Bản dịch
Ví dụ về đơn ngữ
The participants had fewer headaches, stomachaches, chest pains, skin problems, cold symptoms, sore muscles and the like, and they also spent more time exercising.
Complaints of headaches, stomachaches, or fatigue with no actual physical problems.
If you have a stomachache or a headache: apple cider vinegar.
A 9-year-old child gets up in the morning and says he has a stomachache and doesn't want to go to school.
Youth in this group also were more likely to report symptoms of depression and poor physical health, such as backaches, stomachaches, headaches or feeling dizzy.
Hơn
- A
- Ă
- Â
- B
- C
- D
- Đ
- E
- Ê
- G
- H
- I
- K
- L
- M
- N
- O
- Ô
- Ơ
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- Ư
- V
- X
- Y
đau bụng trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đau bụng sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
đau bụng
stomachache; bellyache
bị đau bụng to have a pain in one's stomach; to have a sore stomach; to have stomachache/bellyache/collywobbles
đừng ăn nhiều như thế, coi chừng đau bụng đấy! don't eat so much, you'll get [a] stomachache!
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
đau bụng
Colic
Từ điển Việt Anh - VNE.
đau bụng
stomach ache, stomach pain