- Tra cứu đại học
- Tìm trường
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
Mã trường: SPK TP HCM
Liên hệ
- Địa chỉ Số 1, Võ Văn Ngân, TP Thủ Đức, TP HCM
- Điện thoại 028.37225724 0902043979
- Website
- E-mail tuyensinh@hcmute.edu.vn
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022
Phương thức tuyển sinh năm 2023
Tổng chỉ tiêu: 6.500
- Xét điểm học bạ Trung học phổ thông [THPT].
- Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024: thí sinh phải tốt nghiệp THPT và thỏa điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. Thông báo ngưỡng đảm bảo sau khi thí sinh có kết quả thi THPT.
- Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT tốt nghiệp [tốt nghiệp THPT 2024]: thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình học bạ mỗi môn học theo tổ hợp đăng ký xét tuyển từ 5,0 trở lên.
- Hồi đồng thi tuyển uy quyền cho những thành viên thường trực Hội đồng tuyển sinh quyết định điểm trúng tuyển các phương thức xét.
- Điềm chuẩn ngành Sư phạm tiếng Anh theo các phương thức xét tuyển sớm sẽ được điều chỉnh khi có chỉ tiêu được giao của Bộ GD&ĐT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2023-2024 như sau:
- Đại học hệ đại trà: 13.000.000 – 16.250.000 đồng/kỳ.
- Chất lượng cao tiếng Việt: 20.000 – 23.500.000 đồng/kỳ.
- Chất lượng cao tiếng Anh: 23.000.000 - 26.500.000 đồng/kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
I
Chương trình đại trà [bằng tiếng Việt]
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301D A00, A01, D01, D90 2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D A00, A01, D01, D90 3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** 7510303D A00, A01, D01, D90
4
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108D A00, A01, D01, D90
5
Kỹ thuật y sinh [Điện tử y sinh] **
7520212D A00, A01, D01, D90
6
Hệ thống nhúng và IoT [**]
7480118 A00, A01, D01, D90
7
Công nghệ kỹ thuật cơ khí *
7510201D A00, A01, D01, D90
8
Công nghệ chế tạo máy *
7510202D A00, A01, D01, D90
9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *
7510203D A00, A01, D01, D90
10
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209D A00, A01, D01, D90
11
Kỹ thuật công nghiệp *
7520117D A00, A01, D01, D90
12
Kỹ nghệ gỗ và nội thất **
7549002D A00, A01, D01, D90
13
Công nghệ kỹ thuật ô tô *
7510205D A00, A01, D01, D90
14
Công nghệ kỹ thuật nhiệt *
7510206D A00, A01, D01, D90
15
Năng lượng tái tạo
7510208D A00, A01, D01, D90
16
Công nghệ kỹ thuật in
7510801D A00, A01, D01, D90
17
Thiết kế đồ họa
7210403D V01, V02, V07, V08
18
Công nghệ thông tin
7480201D A00, A01, D01, D90
19
Kỹ thuật dữ liệu
7480203D A00, A01, D01, D90
20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *
7510102D A00, A01, D01, D90
21
Kiến trúc
7580101D V03, V04, V05, V06
22
Kiến trúc nội thất
7580103D V03, V04, V05, V06
23
Quản lý công nghiệp
7510601D A00, A01, D01, D90
24
Kế toán
7340301D A00, A01, D01, D90
25
Thương mại điện tử
7340122D A00, A01, D01, D90
26
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
7510605D A00, A01, D01, D90
27
Kinh doanh Quốc tế
7340120D A00, A01, D01, D90
28
Công nghệ thực phẩm
7540101D A00, A01, D01, D90
29
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401D A00, A01, D01, D90
30
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406D A00, B00, D07, D90
31
Thiết kế thời trang
7210404D V01, V02, V07, V09
32
Công nghệ may
7540209D A00, A01, D01, D90 33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D07
34
Công nghệ vật liệu
7510402D A00, A01, D01, D90
35
Sư phạm tiếng Anh
7140231D D01, D96
36
Ngôn ngữ Anh
7220201D D01, D96 37 Luật 7380101D A00, A01, C00, D01 38 An toàn thông tin 7480202D A00, A01. D01, D90 38 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, A01. D01, D90 39 Kỹ thuật Thiết kế vi mạch 7520208V 40 Tâm lý học giáo dục 7310403V Toán - Văn - Anh Văn - Sử - Địa Văn - Địa - GDCD Văn - Sử - Anh 41
Quản lý và vận hành hạ tầng
7840110 42
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
7510106 43
Quản lý xây dựng
7580302 44
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông *
7580205
II
Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng Việt]
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [**]
7510301C A00, A01, D01, D90
2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510302C A00, A01, D01, D90
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [Việt - Nhật]
7510302N A00, A01, D01, D90
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [**]
7510303C A00, A01, D01, D90
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [*]
7510201C A00, A01, D01, D90
6
Công nghệ chế tạo máy [*]
7510202C A00, A01, D01, D90
7
Công nghệ chế tạo máy [Việt - Nhật] [*]
7510202N A00, A01, D01, D90
8
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [*]
7510203C A00, A01, D01, D90
9
Công nghệ kỹ thuật ô tô [*]
7510205C A00, A01, D01, D90
10
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [*]
7510206C A00, A01, D01, D90
11
Công nghệ kỹ thuật in
7510801C A00, A01, D01, D90
12
Công nghệ thông tin
7480201C A00, A01, D01, D90
13
Công nghệ may
7540204C A00, A01, D01, D90
14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [*]
7510102C A00, A01, D01, D90
15
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108C A00, A01, D01, D90
16
Quản lý công nghiệp
7510601C A00, A01, D01, D90
17
Kế toán
7340301C A00, A01, D01, D90
18
Thương mại điện tử
73340122C A00, A01, D01, D90
19
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406C A00, B00, D07, D90
20
Công nghệ thực phẩm
7540101C A00, B00, D07, D90
21
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401C A00, B00, D07, D90 III
Chương trình chất lượng cao [bằng tiếng Anh]
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [**]
7510301A A00, A01, D01, D90
2
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510302A A00, A01, D01, D90
3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [**]
7510303A A00, A01, D01, D90
4
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [*]
7510201A A00, A01, D01, D90
5
Công nghệ chế tạo máy [*]
7510202A A00, A01, D01, D90
6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [*]
7510203A A00, A01, D01, D90
7
Công nghệ kỹ thuật ô tô [*]
7510205A A00, A01, D01, D90
8
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [*]
7510102A A00, A01, D01, D90
9
Công nghệ thông tin
7480201A A00, A01, D01, D90
10
Công nghệ thực phẩm
7540101A A00, B00, D07, D90
11
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108A A00, A01, D01, D90
12
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [*]
7510206A A00, A01, D01, D90
13
Quản lý công nghiệp
7510601A A00, A01, D01, D90
Ghi chú: Các ngành [*], [**] được cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật [*]: 25% nữ học 08 ngành kỹ thuật [**].
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:
- Hệ đào tạo đại trà
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Sư phạm tiếng Anh
23,04
25,5
27,25
26,08
27,20
Thiết kế đồ họa
21
23,75
V01: 24,25
V02: 24,75
V07: 24,25
V08: 24,75
24,50
24,30
Thiết kế thời trang
18,44
22
V01: 21,25
V02: 21,75
V07: 21,25
V09: 21,25
21,60
23,10
Ngôn ngữ Anh
22,3
24
26,25
22,75
25,03
Kinh doanh quốc tế
21,6
25
A00: 25,25
A01: 25,75
D01: 25,75
D90: 25,75
25,25
27,25
Thương mại điện tử
22,4
25,4
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
26,0
27,00
Kế toán
21,1
24,25
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25
25,0
26,00
Công nghệ kỹ thuật máy tính
22,9
25,75
A00: 26,5
A01, D01. D90: 27
25,75
26,15
Công nghệ thông tin
23.9
26,5
A00: 26,75
A01, D01, D90: 27,25
26,75
26,64
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
22,8
25,4
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
23,25
25,38
Kỹ thuật dữ liệu
22,2
24,75
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
26,10
26,81
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
21,3
23,75
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25
24,50
23,65
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
19,2
22,75
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
18,10
21,00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
22,9
25,25
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
26,15
25,10
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23,1
26
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
23,75
26,90
Công nghệ kỹ thuật ô tô
23,7
26,5
A00: 26,75
A01, D01, D90: 27,25
25,35
26,65
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
21,5
24,25
A00: 25,15
A01, D01, D90: 25,65
18,70
23,33
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
21,7
24,8
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
23,75
26,10
Năng lượng tái tạo
21
23,5
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25
21,0
22,40
Robot và trí tuệ nhân tạo
25,2
27
26,00
Công nghệ chế tạo máy
21,9
25
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25
23,0
25,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học
22,4
25,5
A00, B00: 26
D07, D90: 26,5
23,10
25,80
Công nghệ vật liệu
18,55
21,5
A00: 23,75
A01, D07, D90: 24,25
17,0
20,00
Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá
23,5
26
A00: 26,5
A01, D01, D90: 27
25,70
26,30
Công nghệ kỹ thuật môi trường
19
21,5
A00, B00: 23,25
D07, D90: 24
17,0
20,10
Quản lý Công nghiệp
22,2
25,3
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25
23,75
25,70
Kỹ thuật Công nghiệp
19,8
23,5
A00: 24,75
A01, D01, D90: 25,25
17,0
22,30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
23,3
26,3
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
24,50
25,75
Công nghệ kỹ thuật in
20,3
23,5
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
17,10
20,50
Kỹ thuật Y sinh [Điện tử Y sinh]
20,75
24
A00: 25
A01, D01, D90: 25,5
20,0
23,50
Công nghệ Thực phẩm
22,2
25,25
A00, B00: 26
D07, D90: 26,5
20,10
24,30
Công nghệ vật liệu dệt may
18
-
Công nghệ may
21,1
24
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25
23,25
21,00
Kỹ nghệ gỗ và nội thất
18,5
22
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
17,0
19,00
Kiến trúc
20,33
22,25
V03, V04: 22,5
V05, V06: 23
22,0
23,33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
18,4
22
A00: 23,5
A01, D01, D90: 24
17,0
20,55
Quản lý xây dựng
20,3
23,5
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5
21,0
22,60
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
21,4
24,25
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
20,75
23,35
Kỹ thuật nữ công
18
-
Hệ thống nhúng và IoT
-
25
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
24,75
25,80
Kiến trúc nội thất
-
21,25
V03, V04: 22,5
V05, V06: 23
21,50
24,20
Công nghệ thông tin [Hệ nhân tài]
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Hệ nhân tài]
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
Công nghệ kỹ thuậy ô tô [Hệ nhân tài]
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
Robot và trí tuệ nhân tạo [Hệ nhân tài]
A00: 26,5
A01, D01, D90: 27
26,0
26,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Hệ nhân tài]
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng [Hệ nhân tài]
A00: 28,25
A01, D01, D90: 28,75
Quản lý và vận hành hạ tầng
A00: 19
A01, D01, D90: 19,5
17,70
19,85
An toàn thông tin
26,0
26,90
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Kế toán [Tiếng Việt]
19
21,5
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
23,75
24,00
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Tiếng Việt]
21,2
23,75
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
24,75
25,18
Công nghệ kỹ thuật máy tính [Tiếng Anh]
20,35
22,5
A00: 25
A01, D01, D90: 25,5
25,25
24,98
Công nghệ thông tin [Tiếng Anh]
21,8
24,75
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25
26,35
25,98
Công nghệ thông tin [Tiếng Việt]
22,3
25,25
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
26,60
25,18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Tiếng Anh]
17,8
20
A00: 19,5
A01, D01, D90: 20
19,75
20,00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Tiếng Việt]
18,6
21
A00: 20,5
A01, D01, D90: 21
20,0
21,75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Tiếng Anh]
20,5
21,25
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
22,0
23,20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Tiếng Việt]
21,4
23,75
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25
22,50
23,40
Công nghệ chế tạo máy [Tiếng Việt]
20,7
23,25
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5
19,05
22,85
Công nghệ chế tạo máy [Việt - Nhật]
21
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75
19,05
21,70
Công nghệ chế tạo máy [Tiếng Anh]
19,5
21
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5
21,30
23,20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Tiếng Anh]
21
22
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
22,10
24,69
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Tiếng Việt]
21,7
24,25
A00: 24,85
A01, D01, D90: 25,35
22,75
24,15
Công nghệ kỹ thuật ô tô [Tiếng Việt]
22,7
25,25
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
24,25
24,25
Công nghệ kỹ thuật ô tô [Tiếng Anh]
21,8
24,25
A00: 25,25
A01, D01, D90: 25,75
23,25
24,38
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Tiếng Việt]
19,7
22
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75
17,0
20,70
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Tiếng Anh]
18,05
20
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75
17,0
23,75
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử [Tiếng Anh]
19,3
21
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
21,65
23,50
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử [Tiếng Việt]
21
23,5
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
23,0
23,40
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Tiếng Việt]
19,5
22
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
22,50
23,20
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Việt - Nhật]
21
A00: 21,75
A01, D01, D90: 22,25
20,75
22,30
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Tiếng Anh]
18,4
20
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5
22,25
23,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [Tiếng Việt]
22,2
25
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
25,0
24,60
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [Tiếng Anh]
21,5
23
A00: 25
A01, D01, D90: 25.5
24,80
25,15
Quản lý Công nghiệp [Tiếng Việt]
20,2
23,5
A00: 24,5
A01, D01, D90: 24,75
21,75
23,00
Quản lý Công nghiệp [Tiếng Anh]
18,5
21,25
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5
19,25
22,30
Công nghệ kỹ thuật in [Tiếng Việt]
18,2
20
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75
19,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường [Tiếng Việt]
17
19,5
A00, B00: 19,75
D07, D90: 20,25
17,0
20,10
Công nghệ Thực phẩm [Tiếng Anh]
18,45
21
A00, B00: 23
D07, D90: 23,5
17,0
21,10
Công nghệ Thực phẩm [Tiếng Việt]
20
23,25
A00, B00: 24,5
D07, D90: 25
17,0
22,94
Công nghệ may [Tiếng Việt]
18,2
21
A00: 19,25
A01, D01, D90: 19,75
17,25
19,20
Thiết kế thời trang [Tiếng Việt]
-
22
V01: 21,25
V02: 21,75
V07: 21,25
V09: 21,25
21,06
Thương mại điện tử [Tiếng Việt]
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
25,15
25,75
Công nghệ kỹ thuật hóa học [Tiếng Việt]
A00, B00: 25
D07, D90: 25,5
20,25
Kỹ thuật in [Tiếng Việt]
17,0
19,00
III. Hệ liên kết quốc tế
Tên ngành
Năm 2020 Năm 2021
Quản trị kinh doanh [Kettering - Mỹ]
16 16
Quản trị kinh doanh [Northampton - Anh]
16 16
Quản trị kinh doanh [Sunderland - Anh]
16 16
Quản trị Marketing [Northampton - Anh]
16 16
Tài chính - Ngân hàng [Sunderland - Anh]
16 16
Logistics và tài chính thương mại [Northampton - Anh]
16 16
Kế toán quốc tế [Northampton - Anh]
16 16
Kế toán và quản trị tài chính [Sunderland - Anh]
16 16
Kỹ thuật máy tính [Kettering - Mỹ]
16 16
Công nghệ thông tin [Tongmyong - Hàn Quốc]
16
Kỹ thuật cơ khí [Kettering - Mỹ]
16 16
Kỹ thuật cơ khí [Tongmyong - Hàn Quốc]
16 16
Kỹ thuật cơ điện tử [Middlesex - Anh]
16 16
Kỹ thuật cơ điện tử [Tongmyong - Hàn Quốc]
16 16
Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp [Kettering - Mỹ]
16 16
Kỹ thuật điện - điện tử [Kettering - Mỹ]
16 16
Kỹ thuật điện - điện tử [Sunderland - Anh]
16 16
Kỹ thuật điện - điện tử [Tongmyong - Hàn Quốc]
16 16
Xây dựng [Tongmyong - Hàn Quốc]
16
Quản lý nhà hàng và khách sạn [Northampton - Anh]
16 16
Công nghệ thông tin [Adelaide - Úc]
16
Kỹ thuật xây dựng [Adelaide - Úc]
16
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]