- Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
- Mã trường: GHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: [84.24] 37663311
- Email:
- Website: //www.utc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Dự kiến trong tháng 6/2022.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường ĐH Bách Khoa HN: Theo thời gian quy định của nhóm trường sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy, dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức xét kết hợp: Dự kiến trong tháng 7/2022, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
- Xét tuyển kết hợp.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Tại cơ sở chính Hà Nội
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Các chương trình đại trà | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 50 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 310 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 170 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 230 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 140 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580110 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 480 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] | 7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh] | 7480201 QT | A00, A01, D07 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh] | 7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 7580201 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh] | 7580302QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] | 7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 70 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế [do trường đối tác cấp bằng] | |||
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng] | 7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh [Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng] | 7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 30 |
2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM [mã xét tuyển GSA]
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành học | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Quản trị kinh doanh [gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải] | 23,30 | 25,67 | 25,30 | 25,10 |
Tài chính - Ngân hàng | 24,55 | 24,95 | ||
Kế toán [chuyên ngành Kế toán tổng hợp] | 23,55 | 25,57 | 25,50 | 25,05 |
Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông] | 22,80 | 25,40 | 25,15 | 25,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 25,40 | 24,70 | 24,40 |
Khai thác vận tải [gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị] | 21,95 | 21,40 | 24,60 | 24,70 |
Kinh tế vận tải [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt] | 20,70 | 22,42 | 24,05 | 24,20 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 26,65 | 26,35 | 26,25 |
Kinh tế xây dựng [gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông] | 20,40 | 23,32 | 24,00 | 24,10 |
Toán ứng dụng [chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng] | 16,40 | 18 | 23,05 | 23,40 |
Công nghệ thông tin | 24,75 | 26,45 | 25,65 | 25,90 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông [chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông] | 18 | 20,43 | 22,90 | 22,75 |
Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông] | 16,05 | 20,18 | 21,20 | 21,35 |
Kỹ thuật cơ khí [gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí] | 23,10 | 24,62 | 24,40 | 23,60 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Cơ điện tử] | 23,85 | 25,90 | 25,05 | 24,85 |
Kỹ thuật nhiệt [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng] | 21,05 | 22,65 | 23,75 | 21,25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22,85 | 21,65 | ||
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính | 16,70 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe | 16,35 | 18 | ||
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | 19,40 | 18 | ||
Kỹ thuật ô tô | 24,55 | 26,18 | 25,10 | 24,85 |
Kỹ thuật điện [gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp] | 21,45 | 23,48 | 24,05 | 23,60 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông] | 22,40 | 23,77 | 24,35 | 24,10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá [gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa] | 24,05 | 25,77 | 25,10 | 25,30 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | 23,85 | 24,35 | ||
Hệ thống giao thông thông minh | 17,10 | |||
Kỹ thuật xây dựng [gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng] | 17 | 19,50 | 21,10 | 21,20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16,00 | 17,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chuyên ngành Cảng công trình biển] | 16,55 | 18 | 17,15 | 17,25 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ | 17,10 | 19,50 | ||
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | 17,15 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro | 16,75 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị | 17,20 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay | 16,20 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | 16,15 | 18 | ||
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | 16,45 | 18 | ||
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình | 16,10 | 18 | ||
Quản lý xây dựng | 17,20 | 21,88 | 22,80 | 23,50 |
Khoa học máy tính | 25,25 | |||
Quản lý đô thị và công trình | 19,00 | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17,35 | |||
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] | 16,25 | 18 | 16,05 | 17,00 |
Công nghệ thông tin [Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh] | 23,30 | 25,17 | 25,35 | 24,65 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh] | 20,70 | 23 | 24,00 | 20,55 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 16,20 | 18 | 16,30 | 18,45 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp] | 16,25 | 19,50 | 17,90 | 22,50 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] | 16,60 | 19,50 | 21,40 | |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] | 19,60 | 20,27 | 23,30 | 23,30 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 23,85 | 23,95 | ||
Quản lý xây dựng [Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh] | 18,55 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: