De thi Công nghệ 6 học kì 2 có đáp an 2022 2022 Kết nối tri thức

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống có đáp án, chỉ dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đấy, giúp thầy cô tham khảo để soạn đề thi giữa kì 2 cho học trò của mình theo chương trình mới.Cùng lúc, cũng giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận lợi hơn để ôn thi giữa học kỳ II đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học thiên nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của CNTA:Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022 sách Kết nối kiến thức với cuộc sốngĐề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sốngMa trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sốngĐề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sốngMa trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sốngTên Chủ đề [nội dung, chương…]Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngThấpCao1. Trang phục trong đời sống.Trình bày được vai trò của y phục và đặc điểm của nóPhân loại được y phục, 1 số chất liệu vải để may y phục[Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7][Câu 17 ý a]Hiểu được 1 số chất liệu vải để may y phục, hiểu được 1 số chất liệu vải thông dụng để may y phục[Câu 4][Câu 17 ý b] Số câu: Số điểm: Tỷ lệ:Số câu: 6,5Số điểm: 2,5Tỉ lệ: 25phần trămSố câu: 1,5Số điểm: 1,25Tỉ lệ: 12,5% Số câu: 8,0Số điểm: 3,75Tỉ lệ: 37,5phần trăm2. Sử dụng và bảo quản trang phụcCác cách sử dụng và phối hợp y phục[Câu 8, 12]Hiểu cách sử dụng y phục[Câu 9, 10, 11]Biết cách sử dụng y phục cho đúng, cách phối hợp y phục[Câu 18 ý b]Biết cách chọn lựa y phục[Câu 18 ý a] Số câu: Số điểm: Tỷ lệ:Số câu: 2Số điểm: 0,5Tỉ lệ: 5phần trămSố câu: 3Số điểm: 0,75Tỉ lệ: 7,5phần trămSố câu: 0,5Số điểm: 1,0Tỉ lệ: 10phần trămSố câu: 0,5Số điểm: 1,0Tỉ lệ: 10phần trămSố câu: 6,0Số điểm: 3,25Tỉ lệ 32,5 %3. Thời trangHiểu được thế nào là thời trang, các cá tính thời trang[Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a]Phong cách thời trang là gì và cá tính thường thấy trong cuộc sống[Câu 19 ý b] Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Số câu: 4,5Số điểm: 2,0Tỉ lệ 20 %Số câu: 0,5Số điểm: 1,0Tỉ lệ: 10% Số câu: 5,0Số điểm: 3,0Tỉ lệ 30 %T.Số câu:T.Số điểm: Tỷ lệ:Số câu: 8,5Số điểm: 3Tỉ lệ 30 %Số câu: 9,0Số điểm: 4Tỉ lệ 40 %Số câu: 1,0Số điểm: 2Tỉ lệ 20 %Số câu: 0,5Số điểm: 1Tỉ lệ: 10phần trămSố câu: 19Số điểm: 10Tỉ lệ 100 %[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO….TRƯỜNG THCS……ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022Môn: Công nghệ – Lớp 6Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời kì phát đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM [4,0 điểm]Câu 1: Trong các y phục sau đây những đồ vật nào là quan trọng nhất?A. GiàyB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc chất liệu vải nào?A. Vải sợi tự nhiên B. Vải sợi hóa họcC. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trênCâu 4: Vải sợi polyester thuộc chất liệu vải nào?A. Vải sợi tự nhiên B. Vải sợi hóa họcC. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trênCâu 5: Ý nghĩa của nhãn áo quần ghi trong hình là gìA. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi tự nhiên và vải sợi tổng hợpD. Tất cả các đáp án trênCâu 6: Ý nghĩa của nhãn áo quần ghi trong hình là gì?[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. 80% làm từ vải sợi tự nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợpD. Tất cả các đáp án trênCâu 7: Ý nghĩa của nhãn áo quần ghi trong hình là gì?A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợpB. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiênC. Làm từ vải sợi tự nhiên và vải sợi tổng hợpD. Tất cả các đáp án trên?Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phụcA. 1 B. 2C. 3 D. 4Câu 9: Trang phục nào dưới đây có mẫu mã dễ dãi, ngăn nắp, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhàD. Trang phục đi họcCâu 10: Trang phục nào dưới đây có mẫu mã dễ dãi, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi họcCâu 11: Trang phục nào dưới đây có mẫu mã đẹp, long trọng; có thể là y phục truyền thống, tùy thuộc vào thuộc tính lễ hội?A. Trang phục lao độngB. Trang phục dự lễ hộiC. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi họcCâu 12: Có mấy cách phối hợp y phục?A. 1 B. 2C. 3D. 4Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham dự các sự kiện có thuộc tính long trọng?[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]A. Phong cách cổ đại B. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạnCâu 14: Phong cách thời trang nào trình bày sự nhẹ nhõm, mềm mại phê duyệt các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho đàn bà là cá tính thời trang nào dưới đây?A. Phong cách cổ đại B. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạnCâu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế dễ dãi, đường nét tạo cảm giác mạnh bạo và khỏe khoắn; thư thái lúc đi lại?A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạnCâu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc thù của y phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, mẫu mã?A. Phong cách cổ điểnB. Phong cách thể thaoC. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạnII. PHẦN TỰ LUẬN [6,0 điểm]Câu 17. [2 điểm]a. Nêu vai trò của y phục? và đặc điểm của y phục?b. 1 số chất liệu vải thông dụng để may mặc là những chất liệu vải nào, em hãy kể tên những chất liệu vải đấy?Câu 18. [2 điểm]a. Làm thế nào để có những bộ y phục đẹp?b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?Câu 19. [2 điểm]a. Thế nào là mặc hợp thời trang?b. Phong cách thời trang là gì và có những cá tính thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 5 2021 – 2022I. PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu12345678910111213141516Đáp ánDDBCACBDDABBADBCII. PHẦN TRẮC NGHIỆMNỘI DUNGĐIỂMCâu 17:a. Trang phục có vai trò chở che bảo vệ thân thể con người 1 số ảnh hưởng có hại của thời tiết và môi trường. Cùng lúc y phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự chọn lựa y phục thích hợp với đặc điểm thân thể cảnh ngộ sử dụng.b. Đặc điểm của y phục là căn cứ để chọn lựa, sử dụng và bảo quản y phụcChất liệuKiểu dángMàu sắcĐường nét, họa tiết 0,25 điểm 0,25 điểm0,25 điểm0,25 điểmCâu 18:a. Thân thể con người rất nhiều chủng loại về tầm vóc và hình dạng. Khi chọn lựa y phục, cần bảo đảm sự thích hợp giữa đặc trang điểm phục với vóc dáng thân thể. Phối hợp chất liệu, mẫu mã, màu sắc, đường nét, hoạ tiết không giống nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ tăng lên vẻ đẹp của người mặc.b. Cách sử dụng y phục: Trang phục đi học có mẫu mã dễ dãi, ngăn nắp, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. 0,5 điểm 0,5 điểmCâu 19: a. Thời trang là những kiểu y phục được sử dụng bình thường trong xã hội vào 1 khoảng thời kì nhất mực.b. Phong cách thời trang là cách mặc y phục hình thành vẻ đẹp nét lạ mắt riêng cho từng tư nhân và được chọn lựa bởi tính cách thị hiếu của người mặc. Có các cá tính thời trang:- Phong cách cổ điển- Phong cách thể thao- Phong cách dân gian- Phong cách lãng mạn 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm0,25 điểm[adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]].push[{}]

#Đề #thi #giữa #học #kì #môn #Công #nghệ #5 #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống 5 học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống 5 học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học trò ôn tập, đoàn luyện tri thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế thích hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách KNTT và thích hợp với năng lực của học trò trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài rà soát sắp đến. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống Cấp độTên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Áp dụng Cộng Áp dụng Áp dụng cao TN TL TN TL TN TL TN

TL

1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

– Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, chức năng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện.

– Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình.
– Đề nghị 1 số giải pháp [việc làm] chi tiết để tiết kiệm điện năng cho gia đình.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ %

3 1,5đ

15%

1 0,5đ

5%

1 2đ

20%

5 4đ

40%

2. Bóng đèn

– Kể tên được các bộ phận chính của đèn điện huỳnh quang.

– Gicửa ải thích ý nghĩa các số liệu.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ %

1/2 1đ

10%

1/2 1đ

10%

1 2đ

20%

2. Nồi cơm điện

– Biết được các bước nấu cơm điện.

– Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
– Trình bày cách chọn lọc và 1 số xem xét lúc sử dụng nồi cơm điện.

Số câu Số điểm

Tỷ lệ %

1 0,5đ

5%

1 0,5đ

5%

1 2 đ

20%

3 3đ

30%

3. Bếp hồng ngoại

– Biết được các bước sử dụng, tham số kĩ thuật bếp hồng ngoại

Số câu Số điểm

Tỷ lệ %

2 1đ

10%

2 1đ

10%

Tổng số câu Tổng số điểm

Tỉ lệ: 100%

6

30%

1/2

10%

1
0,5đ

5%

1

20%

1
0,5đ

5%

3/2

30%

11
10đ

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống
TRƯỜNG THCS…………. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 5 học: 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6Thời gian: 45 phút

A. Trắc nghiệm [4 điểm]: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và đánh dấu vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây ko phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, 3̀n là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: lúc cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước sẵn sàng của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Chức năng của bộ phận điều khiển là: A. Bật cơ chế nấuB. Tắt cơ chế nấuC. Chọn cơ chế nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Chức năng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm B. Tự luận [6 điểm]: Câu 9 [2 điểm]: Em hãy yêu cầu 1 số giải pháp [việc làm] chi tiết để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 [2 điểm]: a] Em hãy kể tên các bộ phận chính của đèn điện huỳnh quang? b] Trên đèn điện huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giảng giải ý nghĩa các số liệu đấy? Câu 11 [2 điểm]: Trình bày cách chọn lọc và 1 số xem xét lúc sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối kiến thức với cuộc sống

A.Trắc nghiệm: [4 điểm]. [ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

D

C

C

D

B

A

B. Tự luận: [6 điểm]
Câu 9. [2 điểm]: Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

– Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như đèn điện LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Tuyển lựa các thiết bị tiết kiệm điện.

– Tắt các công cụ điện lúc ko sử dụng.

0,5 0,5 0,5

0,5

Câu 10. [2 điểm].
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:

– Ống thủy tinh [có phủ lớp bột huỳnh quang ] .
– Hai điện cực.

0,5
0,5

* Gicửa ải thích ý nghĩa các tham số ghi trên đèn điện huỳnh quang

– 220V: Điện áp định mức.
– 36W: Công suất định mức.

0,5
0,5

Câu 11. [2 điểm]
a] Việc chọn lọc nồi cơm điện cần chú tâm tới các tham số kĩ thuật.

– Các đại lượng điện định mức [điện áp định mức, công suất định mức]. – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi.

– Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25 0,25 0,25

0,25

b] 1 số xem xét lúc sử dụng nồi cơm điện

– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc xúc tiếp trực tiếp với van thoát kha khá của nồi cơm điện lúc nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

– Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu.

0,25

0,25 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu dụng khác trên phân mục Tài liệu của Mobitool

#Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #5 #học

Video liên quan

Chủ Đề