Đề thi giữa học kì 1 lớp 2 Kết nối

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện.

Với 5 đề giữa kì 1 lớp 2 sách mới, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 5 đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2022 - 2023 về tham khảo:

  • Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 - 2023
  • Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023
  • Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
    • Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 - 2023
    • Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 - 2023

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 - 2023

PHÒNG GD & ĐT ….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Toán – Khối 2
[Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề]

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

Hiệu của 48 và 23 là:

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a] Có …….. hình chữ nhật.

b] Có ……...hình tam giác.

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 - 2023

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 - 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 [học sinh]

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a] Có 1 hình chữ nhật.

b] Có 5 hình tam giác.

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023

PHÒNG GD& ĐT …….

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Tiếng Việt - Khối 2
[Thời gian: bài 40 phút, không kể thời gian giao đề]

Họ và tên học sinh:..................................Lớp:...............................

Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:

Cây xấu hổ

Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại.

Nó bỗng thấy xung quanh xôn xao. Nó hé mắt nhìn: Không có gì lạ cả. Bấy giờ, nó mới mở bừng những con mắt lá. Qủa nhiên, không có gì lạ thật.

Nhưng những cây cỏ xung quanh vẫn cứ xôn xao. Thì ra, vừa có một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh như tự tỏa sáng không biết từ đâu bay tới. Chim đậu một thoáng trên cành thanh mai rồi lại bay đi. Các cây cỏ xuýt xoa: biết bao nhiêu con chim đã bay qua đây, chưa có con nào đẹp đến thế.

Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Không biết bao giờ con chim xanh đó quay trở lại?

Theo Trần Hoài Dương

Câu 1: Nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?

A. Cây xấu hổ co rúm mình lại.

B. Cây xấu hổ vẫy cành lá.

C. Cây xấu hổ hé mắt nhìn.

D. Cây xấu hổ xôn xao.

Câu 2: Cây cỏ xung quanh xôn xao về chuyện gì?

A. Có con chim lạ bay đến.
B. Một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh không biết từ đâu bay tới rồi lại vội bay đi ngay.
C. Có con chim chích chòe bay đến.

Câu 3: Cây xấu hổ nuối tiếc điều gì?

A. Vì chưa được bắt con chim.
B. Vì cây xấu hổ nhút nhát.
C. Vì chưa được nhìn thấy con chim xanh.

Câu 4: Tiếng lá khô lướt trên cỏ như thế nào?

A. Róc rách.
B. Lạt xạt.
C. Xôn xao.

Câu 5: Toàn thân con chim thế nào?

A. Lóng lánh.
B. Lập lòe.
C. Líu lo.

Câu 6: Trong câu: “Cây xấu hổ co rúm mình lại.” Từ chỉ hoạt động là:

A. Cây xấu hổ.
B. Co rúm.
C. Co rúm mình lại.

Câu 7: Câu văn nào cho biết cây xấu hổ rất mong con chim xanh quay trở lại?

........................................................................................................................................

PHẦN 1:

Câu 1: Nghe – viết:

Em học vẽ

Hôm nay trong lớp học
Với giấy trắng, bút màu
Nắn nót em ngồi vẽ
Lung linh bầu trời sao.

Vẽ ông trăng trên sao
Rải ánh vàng đầy ngõ
Vẽ cánh diều no gió
Vi vu giữa trời xanh.

PHẦN 2:

Câu 1:

a, Điền vào chỗ chấm c, k hay q:

….úc áo; …eo kiệt; tô …..anh; con ….ênh

b, Điền vào chỗ chấm ang hay an:

s…. trọng

lan c........

cái th.......

th... tổ ong

Câu 2:

a.

Tìm 2 từ chỉ sự vật:..........................................................................................

Tìm 2 từ chỉ hoạt động:..............................................................................................

Tìm 2 từ chỉ đặc điểm:...............................................................................................

b, Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.

....................................................................................................................................

Câu 3: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 2 năm 2022 - 2023

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7:

Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Không biết bao giờ con chim xanh đó quay trở lại?

Phần 1: Nghe - viết

Phần 2:

Câu 1:

a, Điền vào chỗ chấm c, k hay q:

Cúc áo Keo kiệt canh con kênh

b, Điền vào chỗ chấm ang hay an:

sang trọng

lan can

cái thang

than tổ ong

Câu 2:

a.

  • Tìm 2 từ chỉ sự vật: ô tô, máy bay
  • Tìm 2 từ chỉ hoạt động: ăn, uống
  • Tìm 2 từ chỉ đặc điểm: vui vẻ, ngoan ngoãn

b, Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.

  • Mẹ mới mua ô tô
  • Em đang ăn cơm
  • Bạn Hằng tính cách rất vui vẻ.

Câu 3: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.

Mẫu 1:

Hôm qua, bạn Mai đã cho em một cục tẩy. Nó có hình chữ nhật và màu hồng. Bên ngoài, cục tẩy được bọc bởi một lớp giấy. Tẩy có mùi dâu rất thơm. Em rất thích món quà này. Nó sẽ giúp ích cho em trong học tập.

Mẫu 2:

Em vừa mua một chiếc thước kẻ mới. Nó được làm bằng gỗ và màu vàng. Chiều dài là 20cm, chiều ngang là 5cm. Mặt thước có in các vạch kẻ. Nó đã giúp em rất nhiều trong việc học tập. Em rất thích chiếc thước kẻ này.

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 - 2023

I. Look at the picture and complete the words

1. _ a i l

2. b _ k e

3. s _ a

4. _ a s t a

5. _ a i n b o w

6. k _ t e

II. Look at the picture and write

1.

What can you see?

_____________________

2.

Is he riding a bike?

_____________________

3.

Let’s look at the _____________

III. Reorder these words to have correct sentences

1. pizza/ yummy/ The/ is/ ./

___________________________________

2. she/ Is/ a/ flying/ kite/ ?/

___________________________________

3. rainbow/ I/ see/ can/ a/ ./

___________________________________

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 - 2023

I. Look at the picture and complete the words

1. sail 2. bike 3. sea
4. pasta 5. rainbow 6. kite

II. Look at the picture and write

1. I can see river

2. No, he isn’t

3. Let’s look at the kitten

III. Reorder these words to have correct sentences

1. The pizza is yummy.

2. Is she flying a kite?

3. I can see a rainbow.

...

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chủ Đề