De thi học sinh giỏi Tin học lớp 9 có đáp án

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

  • Windows
  • Mac OS
  • iPhone/iPad
  • Android
  • Windows Phone
  • Game
  • Tài liệu
  • Hướng dẫn

Bài 1 [3 điểm] Tính tổng các số nguyên dương có trong một chuỗi. Yêu cầu: - Chương trình cho phép nhập vào một chuỗi gồm nhiều ký tự và có ít nhất một số nguyên dương - Xuất ra màn hình chuỗi đã nhập - Xuất tổng các số nguyên dương có trong chuỗi Ví dụ: Input Output abcAcb90acgH3abcb12bdcnhag Chuoi da nhap: abcAcb90acgH3abcb12bdcnhag Tong cac so co trong chuoi: 105 bacDgfhrthg Nhap sai! Yeu cau nhap lai: Bài 2 [3,5điểm] Đếm số lần xuất hiện của các ký tự trong xâu Yêu cầu: Nhập xâu ký tự bao gồm các chữ cái tiếng Anh. Hãy kiểm tra số lần xuất hiện của các ký tự trong xâu và ký tự xuất hiện nhiều lần nhất Dữ liệu vào: Gồm 3 dòng, mỗi dòng chứa một xâu ký tự, độ dài xâu ký tự không vượt quá 100 ký tự. Kết quả: Ghi trên các dòng số lần xuất hiện của các ký tự trong xâu và ký tự xuất hiện nhiều lần nhất trong xâu đó Ví dụ: Input Output -aaaaAabb - Ký tự “a” xuất hiện 6 lần trong xâu - Ký tự “b” xuất hiện 2 lần trong xâu - Ký tự “a” xuất hiện nhiều lần nhất Bài 3 [3,5 điểm]. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên n phần tử, n nhập từ bàn phím. Yêu cầu - In ra màn hình dãy số vừa nhập xếp theo thứ tự tăng dần. - In ra màn hình các số nguyên tố trong dãy số vừa nhập và đếm xem đã nhập vào bao nhiêu số nguyên tố. Ví dụ: Input Output N = 6 a[1]=3; a[2]=-12; a[3]=-789; a[4]=71; a[5]=8; a[6]=3456; Mang sau khi sap xep: -789, -12, 3, 8, 71, 3456 Nhung so nguyen to trong mang 3 71 So phan tu la so nguyen to trong mang la: 2 ----- Hết----- ĐÁP ÁN MÃ CODE Bài 1: 3đ program bai1; Uses crt; Var st,s1,tam:string; i,n,e,tong:integer; kt:boolean; BEGIN clrscr; kt:=false; repeat write['Nhap chuoi gom ky tu va so: ']; readln[st]; for i:=1 to length[st] do if st[i] in ['0'..'9'] then kt:=true; if kt = false then begin write['Nhap sai! Yeu cau nhap lai: ']; readln[st] end; until kt=true; s1:=st; for i:=1 to length[s1] do if not[s1[i] in ['0'..'9']] then s1[i]:=#32; repeat delete[s1,pos[#32#32,s1],1]; until pos[#32#32,s1] = 0; if s1[1]=#32 then delete[s1,1,1]; if s1[length[s1]]=#32 then delete[s1,length[s1],1]; tam:=''; s1:=s1+#32; tong:=0; for i:=1 to length[s1] do if s1[i]#32 then tam:=tam+s1[i] else begin val[tam,n,e]; tong:=tong+n; tam:=''; end; writeln['Chuoi da nhap: ',st]; write['Tong cac so co trong chuoi: ', tong]; readln end. Bài 2: 3,5đ Program bai2; var st:string; max,i,n:integer; ch:char; a:string; dem:array['A'..'Z'] of integer; begin clrscr; writeln['xau can nhap la:']; readln[st] ; for i:=1 to length[st] do st[i]:=upcase[st[i]]; for ch:='A' to 'Z' do dem[ch]:=0; for i:=1 to length[st] do if [st[i]>='A'] and [st[i]=1 then writeln['ki tu ',ch,' xuat hien ',dem[ch],' lan']; max:=0; for ch:='A' to 'Z' do if dem[ch]>=max then max:=dem[ch]; for ch:='A' to 'Z' do if dem[ch]=max then writeln['ki tu dai nhat co do dai la ’,max]; readln; writeln; end. Bài 3 [ 3,5 điểm]. Chương trình tham khảo Điểm Uses crt; Var A: Array[1..100] of Integer; n,i,j,dem: Byte; tg: Integer; function NT[n:longint]:boolean; var i:longint; Kt:boolean; begin Kt:=true; for i:=2 to round[sqrt[n]] do if n mod i=0 then Kt:=false; NT:=Kt; end; Begin Write['Hay nhap vao so phan tu cua mang:']; Readln[n]; For i:= 1 to n do Begin Write['Nhap a[',i,']= ']; Readln[a[i]]; End; For i:= 1 to n-1 do For j:= i to n do If a[i]>a[j] then Begin tg:= a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:= tg; End; Writeln['Mang sau khi da sap xep la']; For i:= 1 to n do Write[a[i]:3,’,’]; Writeln;dem:=0; Writeln['Nhung so nguyen to trong mang la']; For i:=1 to n do If [a[i]>=2] and NT[a[i]] then Begin Write[a[i]:7]; dem:= dem+1; End; Writeln; Writeln['so phan tu la so nguyen to trong mang la:',dem] ; Readln; End. 0,25 0,75 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 Ghi chú: Học sinh có thể không sử dụng chương trình con nhưng chạy đúng kết quả test vẫn cho điểm tối đa. Bộ Test thử N = 6;a[1]=3; a[2]=-12; a[3]=-789; a[4]=71; a[5]=8; a[6]=3456; Mang sau khi sap xep: -789 -12 3 8 71 3456 Nhung so nguyen to trong mang 3 71 So phan tu la so nguyen to trong mang la: 2


1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-2013 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN THI: TIN HỌC Thời gian làm bài: 150 phút [không kể thời gian giao đề] [Đáp án gồm 02 trang] Ngày thi: 01/3/2013 Bài 1: [5.0 điểm] Test 1: N=18 18=3+4+5+618=5+6+7 1.5 điểm Test 2: N=6 6=1+2+3 1.0 điểm Test 3: N=16 Khong ton tai day so 1.0 điểm Test 4: N=21 21=1+2+3+4+5+621=6+7+8 21=10+11 1.0 điểm Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn; giải thuật tốt, ngắn gọn 0.5 điểm Bài 2: [5.0 điểm] Test 1: N=15 N=30 15=13+2 30=21+8+1 1.5 điểm Test 2: N=222 222=144+55+21+2 1.0 điểm Test 3: N=12345 12345=10946+987+377+34+1 1.0 điểm Test 4: N=999999999 999999999=701408733+267914296+24157817+5702887+514229+196418+75025+28657+1597+233+89+13+5 1.0 điểm Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn; giải thuật tốt, ngắn gọn 0.5 điểm Bài 3: [5.0 điểm] Test 1: N=10 A1=4 A6=11 A2=5 A7=8 A3=12 A8=14 A4=5 A9=9 A5=4 A10=4 Cac so xuat hien trong mang la: 4, 5, 12, 11, 8, 14, 9 So xuat hien nhieu nhat trong mang la: 4 1.5 điểm Test 2: N=20 A1=2 A11=17 A2=5 A12=5 A3=12 A13=16 A4=5 A14=35 A5=2 A15=74 A6=11 A16=5 A7=8 A17=2 A8=14 A18=17 A9=9 A19=41 A10=2 A20=2 Cac so xuat hien trong mang la: 2, 5, 12, 11, 8, 14, 9, 17, 16, 35, 74, 41 So xuat hien nhieu nhat trong mang la: 2 1.0 điểm Test 3: N=6 A1=11 A4=44 A2=22 A5=55 A3=33 A6=33 Cac so xuat hien trong mang la: 11, 22, 33, 44, 55 So xuat hien nhieu nhat trong mang la: 33 1.0 điểm 2Test 4: N=20 A1=2 A11=1 A2=2 A12=2 A3=3 A13=3 A4=1 A14=2 A5=4 A15=4 A6=2 A16=5 A7=3 A17=1 A8=1 A18=3 A9=2 A19=2 A10=4 A20=4 Cac so xuat hien trong mang la: 2, 3, 1, 4,5 So xuat hien nhieu nhat trong mang la: 2 1.0 điểm Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn; giải thuật tốt, ngắn gọn 0.5 điểm Bài 4: [5.0 điểm] Test 1: - Nhap vao tien gui ban dau: 500000 - So thang muon gui: 8 - So tien duoc sau sau 8 thang la: 521240.92 1.5 điểm Test 2: - Nhap vao tien gui ban dau: 123456789 - So thang muon gui: 1 - So tien duoc sau sau 1 thang la: 123580245.79 1.0 điểm Test 3: - Nhap vao tien gui ban dau: 250000000 - So thang muon gui: 3 - So tien duoc sau sau 3 thang la: 255000000.00 1.0 điểm Test 4: - Nhap vao tien gui ban dau: 2000000000 - So thang muon gui: 34 - So tien duoc sau sau 34 thang la: 2489235365.41 1.0 điểm Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn; giải thuật tốt, ngắn gọn 0.5 điểm HẾT Trang 1/5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ THI CHÍNH THỨC [Đề thi có 02 trang, gồm 3 bài] KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn : TIN HỌC - THCS Thời gian : 150 phút [không kể thời gian giao đề] Ngày thi : 18/2/2011 Cấu trúc đề thi: STT Tên bài Tên file bài làm Tên file INPUT Tên file OUTPUT 1 PHẦN TỬ YÊN NGỰA PTYN.PAS PTYN.INP PTYN.OUT 2 TỔNG CÁC SỐ FIBONACI FIBO.PAS FIBO.INP FIBO.OUT 3 CHỌN PHẦN THƯỞNG PTHUONG.PAS PTHUONG.INP PTHUONG.OUT Bài 1: [6 điểm] PHẦN TỬ YÊN NGỰA Cho mảng 2 chiều A có kích thước MxN số nguyên. Phần tử A[i,j] được gọi là phần tử yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng i đồng thời là phần tử lớn nhất trong cột j. Em hãy lập chương trình tìm phần tử yên ngựa của mảng A. Dữ liệu vào: cho file PTYN.INP gồm: - Dòng đầu tiên gồm 2 số M, N [0 ≤ M,N ≤100] - M dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm có N số nguyên của mảng A [các giá trị cách nhau ít nhất 1 khoảng cách]. Dữ liệu ra: ghi ra file PTYN.OUT vị trí của các phần tử yên ngựa [nếu có] hoặc dòng thông báo “Không có phần tử yên ngựa”. Ví dụ: PTYN.INP PTYN.OUT 3 3 15 3 9 55 4 6 76 1 2 [2,2] Hoặc : PTYN.INP PTYN.OUT 3 3 15 10 5 55 4 6 76 1 2 Khong co phan tu yen ngua Bài 2: [7 điểm] TỔNG CÁC SỐ FIBONACI Dãy Fibonaci là dãy gồm các số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, được xác định bởi công thức sau: F1=1, F2=1, Fi=Fi-1+Fi-2 với i>2. Em hãy biểu diễn một số tự nhiên N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau. Dữ liệu vào: cho file FIBO.INP chứa số N [N ≤ 2000000000] Dữ liệu ra: ghi ra file FIBO.OUT biểu diễn số N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau. Trang 2/5 Ví dụ: FIBO.INP FIBO.OUT 129 129 = 89 + 34 + 5 + 1 Hoặc FIBO.INP FIBO.OUT 8 8 = 8 Bài 3: [7 điểm] CHỌN PHẦN THƯỞNG Trong kỳ thi học sinh giỏi môn Tin học, em là người đạt giải đặc biệt. Ban tổ chức cho phép em chọn các phần thưởng cho mình. Các phần thưởng xếp thành một dãy được đánh số từ 1 đến N [0 ≤ N ≤ 10000], phần thưởng thứ i có giá trị là ai [1 ≤ ai ≤ 100]. Em được phép chọn các phần thưởng cho mình theo nguyên tắc không chọn 3 phần thưởng liên tiếp nhau trong dãy. Viết chương trình để máy tính hướng dẫn em chọn các phần thưởng sao cho tổng giá trị của các phần thưởng nhận được là lớn nhất. Dữ liệu vào: cho file PTHUONG.INP gồm các dòng: - Dòng đầu tiên là số phần thưởng N - N dòng tiếp theo lần lượt là giá trị của các phần thưởng. Dữ liệu ra: ghi ra file PTHUONG.OUT gồm các dòng: - Dòng đầu tiên ghi tổng giá trị lớn nhất của các phần thưởng đã chọn - Dòng tiếp theo ghi vị trí của các phần thưởng đã chọn theo thứ tự tăng dần. Ví dụ: PTHUONG.INP PTHUONG.OUT 5 6 9 1 3 5 23 1 2 4 5 Hoặc PTHUONG.INP PTHUONG.OUT 7 6 9 1 3 5 10 4 32 1 2 4 6 7 HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Giám thị 1: Ký tên: Giám thị 2: Ký tên: Trang 3/5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010 – 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TIN HỌC - THCS Ngày thi : 18/2/2011 Bài 1: [6 điểm] Có 6 bộ TEST, chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm. STT TEST.INP TEST.OUT 1 3 3 15 3 9 55 4 6 76 1 2 [2,2]; 2 3 4 15 10 8 8 55 4 6 2 76 9 12 7 [1,4]; 3 3 4 15 10 8 8 55 4 6 2 76 9 12 8 [1,4]; [3,4] 4 4 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 [1,1]; [1,2]; [1,3]; [1,4]; [1,5]; [2,1]; [2,2]; [2,3]; [2,4]; [2,5]; [3,1]; [3,2]; [3,3]; [3,4]; [3,5]; [4,1]; [4,2]; [4,3]; [4,4]; [4,5]; 5 TEST5INP [dữ liệu trên đĩa hướng dẫn chấm] Khong co phan tu yen ngua 6 TEST6INP [dữ liệu trên đĩa hướng dẫn chấm] [6,1] Bài 2: [7 điểm] Có 7 bộ TEST, chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm. STT TEST.INP TEST.OUT 1 10 10 = 8 + 2 2 89 89 = 89 3 129 129 = 89 + 34 + 5 + 1 4 1000 1000 = 987 + 13 5 11594 11594 = 10946 + 610 + 34 + 3 + 1 6 14930352 14930352 = 14930352 7 246854244 246854244 = 165580141 + 63245986 + 14930352 + 2178309 + 832040 + 75025 + 10946 + 987 + 377 + 55 + 21 + 5 Bài 3: [7 điểm] Có 7 bộ TEST, chạy đúng mỗi bộ cho 1 điểm. Trang 4/5 STT TEST.INP TEST.OUT 1 5 6 9 1 3 5 23 1 2 4 5 2 7 6 9 1 3 5 10 4 32 1 2 4 6 7 3 5 2 2 2 2 2 8 1 2 4 5 4 100 1 2 3 4 … 99 100 3400 1 3 4 6 7 9 10 12 13 15 16 18 19 21 22 24 25 27 28 30 31 33 34 36 37 39 40 42 43 45 46 48 49 51 52 54 55 57 58 60 61 63 64 66 67 69 70 72 73 75 76 78 79 81 82 84 85 87 88 90 91 93 94 96 97 99 100 5 3 1 2 3 5 2 3 6 5 1 0 3 0 4 8 1 3 5 7 10 1 6 3 20 4 23 4 57 241 1 2 4 6 7 9 10 Trang 5/5 87 100 HẾT Trang 1/ 2SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS Năm học 2012 – 2013 MÔN:TIN HỌC [Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề] Đề thi gồm 03 câu, trong 02 trang Yêu cầu kỹ thuật: * Các file chương trình và file dữ liệu được đặt tên chính xác như sau: Tên bài File bài làm Dữ liệu vào Dữ liệu ra Time Bài 1: Số siêu nguyên tố SNT.PAS SNT.INP SNT.OUT 2s Bài 2: Trò chơi với băng số DIV.PAS DIV.INP DIV.OUT 2s Bài 3: Bài toán ô vuông SQUARE.PAS SQUARE.INP SQUARE.OUT 2s Bài 1: Số siêu nguyên tố [8 điểm] File bài làm: SNT.PAS Tại Vương quốc Byte xinh đẹp, mỗi người luôn chọn cho mình một con số, theo họ số nguyên tố là số mang lại sự may mắn và ai tìm được một số siêu nguyên tố còn may mắn hơn nữa. Số siêu nguyên tố là một số nguyên tố mà khi bỏ 1 số tùy ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn là 1 số nguyên tố. Số 2333 là 1 số siêu nguyên tố vì 2333 là một số nguyên tố và 233, 23, 2 cũng là các số nguyên tố. Dữ liệu vào: SNT.INP Chứa một số nguyên dương n [n ≤ 109] Dữ liệu ra: SNT.OUT Nếu N là siêu nguyên tố ghi giá trị 1, ngược lại ghi giá trị 0 Ví dụ: Bài 2. Trò chơi với băng số [8 điểm] File bài làm DIV.PAS Cho một băng số gồm n số nguyên dương, mỗi số được viết trên một ô. Hãy cắt băng số này thành nhiều đoạn nhất sao cho tổng các phần tử trong các đoạn là bằng nhau. Dữ liệu vào: DIV.INP + Dòng đầu ghi n [n ≤ 1000] + Dòng tiếp theo ghi n số nguyên dương a1, a2, , an [các số nằm trên một dòng cách nhau bởi một dấu cách ai ≤ 1000] Dữ liệu ra: DIV.OUT Ghi K là số đoạn cần chia. Ví dụ: DIV.INP DIV.OUT Giải thích 8 10 2 6 2 5 2 1 2 3 Đoạn 1: 10 Đoạn 2: 2 + 6 + 2 =10 Đoạn 3: 5 + 2 + 1 + 2 = 10 ĐỀ THI CHÍNH THỨC SNT.INP SNT.OUT 2333 1 SNT.INP SNT.OUT 13 0 SNT.INP SNT.OUT 2333 1 SNT.INP SNT.OUT 13 0 10 2 6 2 5 2 1 2 10 2 6 2 5 2 1 2 Trang 2/ 2Bài 3: Bài toán ô vuông [4 điểm] File bài làm: SQUARE.PAS Cho một bảng chữ nhật gồm m * n điểm [gồm m hàng ngang trên mỗi hàng có n điểm]. Các điểm liền kề trên cùng một hàng hoặc một cột có thể được nối với nhau bởi một đoạn thẳng có kích thước bằng 1. Trên mỗi hàng có nhiều nhất n - 1 đoạn thẳng nằm ngang nối các điểm liền nhau, trên mỗi cột có nhiều nhất là m - 1 đoạn thẳng thẳng đứng nối các điểm liền nhau. Xem hình dưới: Với bảng trên ta có 3 hàng ngang mỗi hàng 5 điểm. Các đoạn thẳng nối chúng tạo nên 2 ô vuông. Để mô tả bảng người ta dùng hai mảng nhị phân: mảng Ngang diễn tả các đoạn thẳng nằm ngang, mảng Dọc biểu diễn các đoạn thẳng thẳng đứng. Trong các mảng, số 1 diễn tả có đoạn thẳng nối hai điểm liên tiếp, số 0 diễn tả không có đoạn thẳng nối hai điểm liên tiếp. Yêu cầu: Lập trình đếm số lượng các ô vuông mà cạnh có độ dài bằng 1 tạo bởi các đoạn nối có trên bảng đã cho. Dữ liệu vào: SQUARE.INP + Dòng đầu tiên gồm 2 số nguyên dương lần lượt là m, n [m, n ≤ 1000]. Hai số cách nhau một khoảng trắng. + m dòng tiếp theo diễn tả các đoạn thẳng nằm ngang [như bảng ngang mô tả ở phần trên]. Hai số liền nhau cách nhau một khoảng trắng. + m - 1 dòng tiếp theo diễn tả các đoạn thẳng thẳng đứng [như bảng dọc mô tả ở phần trên]. Hai số liền nhau cách nhau một khoảng trắng. Dữ liệu ra : SQUARE.OUT + Số lượng ô vuông có độ dài cạnh bằng 1. Ví dụ: SQUARE.INP SQUARE.OUT 3 5 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 2 HẾT Họ và tên thí sinh : Số báo danh Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1: Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2: Ngang: Dọc: 1 0 1 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 0 0 Trang 3/ 2 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS Năm học 2012 – 2013 MÔN: Tin học [Hướng dẫn chấm gồm 03 trang] I. HƯỚNG DẪN CHUNG Chấm tự động bằng phần mềm AMM2 với các bộ test có sẵn trên đĩa CD. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1. Cấu trúc bộ test và thang điểm Bài Test Điểm Bài 1 Gồm 16 bộ test, mỗi bộ 0.5 điểm. 8 điểm Bài 2 Gồm 16 bộ test, mỗi bộ 0.5 điểm. 8 điểm Bài 3 Gồm 16 bộ test, mỗi bộ 0.25 điểm. 4 điểm 2. Đáp án Hết Bài 1: Const fi = 'SNT.INP'; Fo = 'SNT.OUT'; var n: longint; f:text; kq: boolean; function nt[n: longint]:boolean; var i: longint; begin if n 65535 và 01 bộ test chấm được thời gian thực hiện chương trình của học sinh với N=100 và K > 65000×103. - Đối với câu 2: Giám khảo phải tạo được 01 bộ test có K > 200. - Đối với câu 3: Giám khảo phải tạo được 01 bộ test có N = 32000. II- Chương trình gợi ý: Câu 1: [3,0 điểm] Phần thưởng Program Phan_thuong; Const fi='PT.INP'; fo='PT.OUT'; Type mmc=Array[0 101] of Longint; Var N:Longint; A:mmc; Function UCLN[x,y:Longint]:Longint; Var sodu:Word; Begin sodu:=x mod y; While sodu0 do Begin x:=y; y:=sodu; sodu:=x mod y; End; UCLN:=y; End; Procedure Read_Data; Var f:text; i:Longint; Begin Assign[f,fi]; Reset[f]; Readln[f,N]; For i:=1 to N do Read[f,A[i]]; Close[f]; End; Function USC:Longint; Var f:text; i,mUSC:longint; Begin mUSC:=UCLN[A[1],A[2]]; for i:= 3 to N do mUSC:=UCLN[mUSC,A[i]]; USC:=mUSC; End; Procedure Write_Data; Var f:Text; Begin Assign[f,fo]; Rewrite[f]; Write[f,USC]; Close[f]; 4/2 End; BEGIN Read_Data; Write_Data; End. Câu 2: [3,5 điểm] Mật khẩu Program Mat_khau; Const fi='MK.INP'; fo='MK.OUT'; A:Array['0' '9'] of Byte = [0,1,2,3,4,5,6,7,8,9]; Var N:byte; St:String; Procedure Read_Data; Var f:text; Begin Assign[f,fi]; Reset[f]; Readln[f,St]; Close[f]; End; Function Tong:Longint; Var f:text; i,T:Longint; Begin T:=0; For i:=1 to Length[St] do T:=T+A[St[i]]; Tong:=T; End; Procedure Write_Data; Var f:Text; Begin Assign[f,fo]; Rewrite[f]; Write[f,Tong]; Close[f]; End; BEGIN Read_Data; Write_Data; End. Câu 3: [3,5 điểm] Tần suất {$R+} const fi='TS.INP'; fo='TS.INP'; type mmc=array[0 32000] of word; var a:mmc; f:text; n,d:word; i,x:word; Time:Longint;Times:Longint absolute 0:$46C; Begin Time:=Times; Fillchar[A,sizeof[A],0]; assign[f,fi]; reset[f]; readln[f,n]; For i:=1 to n do Begin read[f,x]; a[x]:=a[x]+1; End; close[f]; assign[f,fo]; rewrite[f]; For i:=0 to 32000 do if a[i]>1 then writeln[f,i,' ',a[i]]; close[f]; Writeln[[Times-Time]/18.2:0:0]; Readln; End. 5/2

Video liên quan

Chủ Đề