Đại học RMIT Việt Nam muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một ngôi trường học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học bao gồm về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế.Hơn nữa, nhà trường còn là nơi để sinh viên không chỉ tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn có các hoạt động, sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn, lưu lại những kỉ niệm đáng
nhớ bên bạn bè, thây cô thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ, hay các kỳ học trao đổi tại trường. Vậy mức điểm chuẩn Đại học RMIT là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! Nội dung bài viết
Thông tin chung
- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne [Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT]
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: //www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: //www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Thông tin chi tiết: Review Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne [RMIT] có tốt không?
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2022 đã được nhà trường công bố. Vì nhà trường tuyển sinh dựa trên các chứng chỉ quốc tế cùng với học bạ THPT. Do đó, sẽ không có mức điểm chuẩn cụ thể như các trường Đại học Công lập tại Việt Nam.
Bảng điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2022
Học phí trường Đại học RMIT năm 2022 mới nhất
Có thể thấy học phí của trường Đại học RMIT khá cao so với mặt bằng chung, điều đó cũng đồng nghĩa với việc cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo cũng rất cao.
Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế [Truyền thông số] | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình | Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm | Toàn chương trình | |
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Học phí trường Đại học RMIT
Chính sách trao học bổng của nhà trường
Trường Đại học RMIT có rất nhiều chương trình học bổng khác nhau, nổi bật là một số gọi học bổng:
- Toàn phần
- Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai:
- Sáng tạo
- Ngành Sản xuất phim kỹ thuật số
- Ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội
- Khoa Kinh doanh và Quản trị
- Ngành Quản trị nguồn nhân lực
- Ngành Kinh doanh kỹ thuật số
- Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế
- Công nghệ
- Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội
- Công nghệ dành cho nữ sinh
- Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán
- Chắp cánh ước mơ
- Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế
Trường Đại học RMIT tuyển sinh các ngành nào?
Các ngành tuyển sinh tại trường Đại học RMIT như sau:
STT | Tên ngành | Số năm đào tạo | Cơ sở đào tạo |
1 | Ngành Kinh doanh [Kinh tế và tài chính] | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
2 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
3 | Cử nhân kinh doanh | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
4 | Kinh doanh quốc tế | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
5 | Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
6 | Digital Marketing | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
7 | Truyền thông số | 3 | Nam Sài Gòn |
8 | Thiết kế ứng dụng sáng tạo | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
9 | Cử nhân ngôn ngữ | 3 | Nam Sài Gòn |
10 | Kỹ sư phần mềm | 4 | Nam Sài Gòn |
11 | Kỹ sư robot và cơ điện tử | 4 | Nam Sài Gòn |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 3 | Nam Sài Gòn, Hà Nội |
14 | Quản trị doanh nghiệp thời trang | 3 | Nam Sài Gòn |
15 | Sản xuất phim kỹ thuật số | 3 | Nam Sài Gòn |
16 | Công nghệ thông tin | 3 | Nam Sài Gòn |
17 | Kỹ sư điện & Điện tử | 4 | Nam Sài Gòn |
Các ngành tuyển sinh tại trường Đại học RMIT
Kết Luận
Trên đây Reviewedu đã cung cấp các bạn một số thông tin về điểm chuẩn trường Đại học RMIT. Hiện tại trường vẫn đang xét tuyển dựa theo một số quy định của trường cũng như điều kiện xét tuyển riêng. Hy vọng với bài viết này bạn sẽ có sự chuẩn bị tốt hơn để bước vào ngôi trường mà mình mong muốn.