Điểm sàn Đại học Kinh tế Huế 2022

Ngày 1.8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế [ĐH Huế] công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] tuyển sinh ĐH hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [điểm thi] và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu. Mức điểm các ngành dao động từ 14 - 22 điểm.

Cụ thể, hai ngành luật và luật kinh tế [Trường ĐH Luật] có cùng mức điểm sàn là 15,5 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ có mức điểm sàn từ 14 - 19 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Kinh tế và Trường ĐH Nông Lâm có mức điểm sàn từ 15 - 18 điểm.

Điểm sàn 6 ngành tuyển sinh tại Trường ĐH Nghệ thuật và ngành giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục thể chất - ĐH Huế có cùng mức điểm sàn là 18 điểm. Các ngành tại Trường ĐH Sư phạm có mức điểm sàn từ 15 - 19 điểm. Tại Trường ĐH Khoa học, mức điểm sàn các ngành từ 15 - 16 điểm.

Trường ĐH Y - Dược và Trường Du lịch - ĐH Huế có mức điểm sàn các ngành cao hơn, dao động từ 16 - 22 điểm. Các ngành của Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế có mức điểm sàn từ 15 - 17 điểm. Khoa Quốc tế - ĐH Huế có 3 ngành với mức điểm từ 16 - 20 điểm. Riêng các ngành tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị đều có cùng mức điểm sàn là 15 điểm.

Hội đồng Tuyển sinh ĐH Huế lưu ý, các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là trường đại học chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế, xã hội.

Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

Thành lập: 27/9/2002

Trụ sở chính: Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế:

Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405CL A00, A01, D01, C15 16 Điểm thi TN THPT
2 Song ngành Kinh tế - Tài chính 7903124 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201CL A00, D01, D90, D03 0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 22 Điểm thi TN THPT
5 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D90, D03 17 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7349002 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, A16 0
8 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C15 18 Điểm thi TN THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, A16 0
11 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
12 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế nông nghiệp
Điểm thi TN THPT
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 18 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, D90, D03 0
16 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
17 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, A16 16 Điểm thi TN THPT
18 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 20 Điểm thi TN THPT
19 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 23 Điểm thi TN THPT
20 Kinh tế 7310102 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế chính trị
Điểm thi TN THPT
21 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 0
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
23 Kiểm toán 7430302 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
24 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 17 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D96, D03 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
26 Kinh tế 7310101CL A00, A01, D01, C15 18 Chuyên ngành kế hoạch đầu tư Chương trình chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

4.8/5 - [9 lượt đánh giá]

Năm 2022, số chỉ tiêu dự kiến của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế là 2.090, trong đó phương thức tuyển sinh chính của trường vẫn là xét điểm tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Huế sử dụng 4 phương thức tuyển sinh

Phương thức 1. Xét học bạ [165 chỉ tiêu]

ĐXT = Tổng điểm trung bình chung mỗi môn học [02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [Nếu có]

ĐXT phải ≥ 18,0.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 [1.690 chỉ tiêu]

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 

Phương thức 4. Xét tuyển theo phương thức riêng của trường

Thí sinh cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ [học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12] đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 [môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển].

– Có chứng chỉ Tiếng Anh [còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển] IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Ngoài ra, thông tin về các ngành đào tạo năm 2022 của trường như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT
1.690
Xét học bạ
165
Phương thức khác
235
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1 Kinh tế [có 3 chuyên ngành] – Kế hoạch – Đầu tư – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

– Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101 A00, A01, D01, C15 110 50 20
2 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 0 10
3 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 15 10 5
4 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 340 0 40
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 105 0 15
6 Hệ thống thông tin quản lý [có 02 chuyên ngành] – Tin học kinh tế;

– Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405 A00, A01, D01, C15 45 25 10
7 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C15 90 0 10
8 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 110 0 10
9 Thống kê kinh tế, [Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh] 7310107 A00, A01, D01, C15 20 15 5
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 315 0 35
11 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 50 0 10
12 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 45 0 5
13 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 135 0 15
14 Kinh tế chính trị 7310102 A00, A01, D01, C15 35 0 5
15 Tài chính – Ngân hàng, [có 3 chuyên ngành] – Công nghệ tài chính; – Tài chính;

– Ngân hàng.

7340201 A00, D01, D90, D03 90 0 10
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16 Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc. 7903124 A00, A01, D01, C15 25 10 5
17 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp 7349001 A00, D01, D90, D03 15 10 5
18 Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland. 7349002 A00, A01, D01, C15 25 10 5
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
20 Kinh tế [chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư] 7310101CL A00, A01, D01, C15 15 10 5
21 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 30 15 5

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế năm 2021

[Theo Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế]

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề