Nội dung chính
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bến Tre
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bến Tre
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2019 tỉnh Bến Tre
- Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre năm 2018
- Điểm chuẩn thi vào 10 tỉnh Bến Tre 2017
- Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 Bến Tre 2022
- Lịch thi tuyển sinh vào 10 năm 2022 tỉnh Bến Tre
- Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bến Tre năm 2022
- Video liên quan
Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tại tỉnh Bến Tre năm học 2022- 2023, tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 tại tất cả các trường Trung Học Phổ Thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre được sở GD-ĐT tỉnh công bố nhanh và chính xác nhất
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bến Tre năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bến Tre.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bến Tre
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Bến Tre năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Bến Tre công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Bến Tre
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Bến Tre
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bến Tre Công lập
THPT Phan Thanh Giản | 39.69 |
THPT Ca Văn Thỉnh | 30.28 |
THPT Lương Thế Vinh | 26.68 |
THPT Chê-Ghêvara | 27.63 |
THPT Võ Trường Toản | 29.15 |
THPT Thạnh Phước | 25.35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 22.23 |
THPT Trần Văn Kiết | 24.48 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 22.23 |
THPT Tán Kế | 23.35 |
THPT Ngô Văn Cấn [Mỏ Cày Bắc] | 25.03 |
THPT Phan Ngọc Tòng | 27.83 |
THPT Huỳnh Tấn Phát | 27.77 |
THPT Quản Trọng Hoàng | 23.00 |
THPT Nguyễn Thị Định | 25.63 |
THPT Phan Văn Trị | 30.93 |
THPT Lạc Long Quân | 32.09 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bến Tre
THPT Nguyễn Đình Chiểu [TP. Bến Tre] | 40.05 |
THPT Phan Thanh Giản | 36.45 |
THPT Cao Văn Thỉnh | 20.73 |
THPT Lương Thế Vinh | 20.18 |
THPT Chê-Ghêvara | 23.68 |
THPT Võ Trường Toản | 26.78 |
THPT An Thới | 19.35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23.45 |
THPT Diệp Minh Châu | 26.73 |
THPT Trần Văn Kiết | 21.93 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 20.98 |
THPT Tán Kế | 26.35 |
THPT Lê Hoài Đôn | 21.43 |
THPT Trần Trường Sinh | 21.25 |
THPT Ngô Văn Cấn [Mỏ Cày Bắc] | 19 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu [TP. Bến Tre] | 40.05 |
THPT Phan Thanh Giản | 36.45 |
THPT Cao Văn Thỉnh | 20.73 |
THPT Lương Thế Vinh | 20.18 |
THPT Chê-Ghêvara | 23.68 |
THPT Võ Trường Toản | 26.78 |
THPT An Thới | 19.35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23.45 |
THPT Diệp Minh Châu | 26.73 |
THPT Trần Văn Kiết | 21.93 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 20.98 |
THPT Tán Kế | 26.35 |
THPT Lê Hoài Đôn | 21.43 |
THPT Trần Trường Sinh | 21.25 |
THPT Ngô Văn Cấn [Mỏ Cày Bắc] | 19 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu [TP. Bến Tre] | 40.05 |
THPT Phan Thanh Giản | 36.45 |
THPT Cao Văn Thỉnh | 20.73 |
THPT Lương Thế Vinh | 20.18 |
THPT Chê-Ghêvara | 23.68 |
THPT Võ Trường Toản | 26.78 |
THPT An Thới | 19.35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23.45 |
THPT Diệp Minh Châu | 26.73 |
THPT Trần Văn Kiết | 21.93 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 20.98 |
THPT Tán Kế | 26.35 |
THPT Lê Hoài Đôn | 21.43 |
THPT Trần Trường Sinh | 21.25 |
THPT Ngô Văn Cấn [Mỏ Cày Bắc] | 19 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2019 tỉnh Bến Tre
THPT Nguyễn Đình Chiểu | |
THPT Võ Trường Toản | |
THPT Lạc Long Quân | NV1: 27,93 NV2: 29,93 |
THPT Diệp Minh Châu | |
THPT Nguyễn Huệ | |
THPT Mạc Đĩnh Chi | |
THPT Trần Văn Ơn | |
THPT Trần Văn Kiết | 18,95 |
THPT Trương Vĩnh Ký | |
THPT Lê Anh Xuân | 18,82 |
THPT Ngô Văn Cấn | |
THPT Nguyễn Trãi | |
THPT Nguyễn Thị Định | |
THPT Nguyễn Ngọc Thăng | |
THPT Phan Văn Trị | |
THPT Lê Hoàng Chiếu | |
THPT Huỳnh Tấn Phát | |
THPT Lê Quí Đôn | |
THPT Phan Ngọc Tòng | |
THPT Sương Nguyệt Anh | |
THPT Phan Liêm | |
THPT Tán Kế | |
THPT Phan Thanh Giản | |
THPT Đoàn Thị Điểm | |
THPT Trần Trường Sinh | |
THPT Lê Hoài Đôn | |
THPT Quản Trọng Hoàng | 20,50 |
THPT An Thới | |
THPT Ca Văn Thỉnh | 28,73 |
THPT Chê-Ghêvara | 23,95 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | |
THPT Lương Thế Vinh |
Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre năm 2018
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 37,88 |
THPT Võ Trường Toản | 27,15 |
THPT Lạc Long Quân | 27,55 |
THPT Diệp Minh Châu | 26,43 |
THPT Nguyễn Huệ | 23,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 22,98 |
THPT Trần Văn Ơn | 23,53 |
THPT Trần Văn Kiết | 22,28 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 18,70 |
THPT Lê Anh Xuân | 18,80 |
THPT Ngô Văn Cấn | 21,48 |
THPT Nguyễn Trãi | 23,05 |
THPT Nguyễn Thị Định | 22,48 |
THPT Nguyễn Ngọc Thăng | 28,03 |
THPT Phan Văn Trị | 29,93 |
THPT Lê Hoàng Chiếu | 24,73 |
THPT Huỳnh Tấn Phát | 25,95 |
THPT Lê Quí Đôn | 25,65 |
THPT Phan Ngọc Tòng | 22,43 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 22,10 |
THPT Phan Liêm | 22,90 |
THPT Tán Kế | 25,75 |
THPT Phan Thanh Giản | 35,08 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 22,28 |
THPT Trần Trường Sinh | 22,90 |
THPT Lê Hoài Đôn | 25,20 |
THPT Quản Trọng Hoàng | 21,50 |
THPT An Thới | 19,85 |
THPT Ca Văn Thỉnh | 26,78 |
THPT Chê-Ghêvara | 24,00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 23,40 |
THPT Lương Thế Vinh | 24,08 |
Điểm chuẩn thi vào 10 tỉnh Bến Tre 2017
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 33,13 |
THPT Phan Thanh Giản | 33,80 |
THPT Phan Văn Trị | 30,25 |
THPT Lê Anh Xuân | 19,08 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre qua các năm!
Sở GD&ĐT Bến Tre công bố kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2022-2023,các nội dung như sau:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 Bến Tre 2022
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh lớp 10 vào trường THPT chuyên Bến Tre
Chỉ tiêu tuyển sinh
- Lớp chuyên Toán: 30
- Lớp chuyên Sinh học: 30
- Lớp chuyên Toán - Tin: 15-15
- Lớp chuyên Ngữ văn: 25
- Lớp chuyên Vật lý: 30
- Lớp chuyên Sử - Địa: 15-15
- Lớp chuyên Hóa học: 30
- Lớp chuyên Tiếng Anh: 30
Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường THPT Chuyên Bến Tre; Trường THPT Chuyên Bến Tre chịu trách nhiệm hướng dẫn thủ tục, thu nhận hồ sơ, lên danh sách phòng thi theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT.
Cách tính điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển vào lớp chuyên = điểm bài thi môn chuyên x 2 + tổng số điểm 3 bài thi môn chung
1.2. Tuyển sinh lớp 10 vào trường THPT không chuyên
- Môn thi: Ngữ văn [hệ số 2], Toán [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1]
- Đề thi môn Ngữ Văn và Toán được áp dụng theo hình thức tự luận.
- Đề thi môn Tiếng Anh được áp dụng kết hợp giữa trắc nghiệm và viết [tự luận].
- Thời gian thi: ngày 6/5 - 7/6/2022
- Điểm xét tuyển sinh
+ Điểm thi tuyển: Tổng điểm 3 môn Ngữ văn và Toán [thang điểm 10 x hệ số 2], Tiếng Anh [thang điểm 10 x hệ số 1].
+ Điểm bình quân học tập và rèn luyện
- Tổng các điểm trung bình học lực [TĐTBHL]: là tổng các điểm trung bình học lực cuối năm học lớp 6, 7, 8, 9.
- Tổng điểm rèn luyện [TĐRL] các năm học lớp 6, 7, 8, 9: trong mỗi năm học, hạnh kiểm loại Tốt tính 1,5 điểm; loại Khá tính 1 điểm, loại Trung bình tính 0,5 điểm; TĐRL = tổng các điểm rèn luyện của 4 năm học.
Điểm bình quân học tập và rèn luyện [ĐBQHT&RL] là: TĐTBHL cộng TĐRL tất cả chia bình quân cho 4 năm học.
+ Điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển
- Nguyên tắc xét tuyển: Chỉ xét tuyển đối với thí sinh được tham gia thi tuyển, đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm quy chế trong kỳ thi tuyển sinh; điểm các bài thi của 3 môn thi đều lớn hơn 1,0 điểm [thang điểm 10, chưa nhân hệ số].
- Điểm xét tuyển [Điểm XT]: là tổng điểm thi tuyển 3 môn, trong đó Ngữ văn và Toán [hệ số 2], Tiếng Anh [hệ số 1]; cộng với điểm ưu tiên [nếu có]; cộng với điểm bình quân học tập và rèn luyện các năm học lớp 6, 7, 8, 9.
Điểm XT= ĐBQHT&RL+Tổng điểm ưu tiên+ Tổng điểm thi tuyển [có hệ số]
- Điểm trúng tuyển: được xét lấy từ cao xuống thấp theo nhóm nguyện vọng cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường, điểm trúng tuyển chênh lệch giữa nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 là 02 [hai] điểm, chênh lệch giữa nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 là 02 [hai] điểm, chênh lệch giữa nguyện vọng 1 và nguyện vọng 3 là 04 [bốn] điểm.
1.3. Tuyển sinh vào Trường Năng khiếu thể dục thể thao
Thực hiện tuyển sinh theo qui định tại Quyết định số 32/2003/QĐ-BGDĐT ngày 11/7/2003 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp năng khiếu thể dục thể thao trong giáo dục phổ thông của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lịch thi tuyển sinh vào 10 năm 2022 tỉnh Bến Tre
06/06/2022 | Sáng | Ngữ văn [chung] | 120 phút |
Chiều | Tiếng Anh [chung] | 60 phút | |
07/06/2022 | Sáng | Toán [chung] | 120 phút |
Chiều | Các môn chuyên | 120 phút |
▶Lịch thi vào lớp 10 chi tiết
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Bến Tre [//www.bentre.edu.vn/]
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bến Tre năm 2022
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bến Tre năm 2022 được công bố như sau
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
THPT chuyên Bến Tre | 235 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 462 |
THPT Võ Trường Toản | 315 |
THPT Lạc Long Quân | 315 |
THPT Diệp Minh Châu | 270 |
THPT Nguyễn Huệ | 315 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 180 |
THPT Trần Văn Ơn | 405 |
THPT Lê Anh Xuân | 270 |
THPT Ngô Văn Cấn | 405 |
THPT Nguyễn Trãi | 360 |
THPT Nguyễn Thị Định | 315 |
THPT Nguyễn Ngọc Thăng | 270 |
THPT Phan Văn Trị | 270 |
THPT Lê Hoàng Chiếu | 270 |
THPT Huỳnh Tấn Phát | 270 |
THPT Lê Quí Đôn | 180 |
THPT Thạnh Phước | 225 |
THPT Phan Ngọc Tòng | 270 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 315 |
THPT Phan Liêm | 360 |
THPT Tán Kế | 225 |
THPT Phan Thanh Giản | 270 |
THPT Đoàn Thị Điểm | 360 |
THPT Lương Thế Vinh | 180 |
THPT Trần Trường Sinh | 225 |
THPT Lê Hoài Đôn | 315 |
THPT Quản Trọng Hoàng | 270 |
THPT An Thới | 225 |
THPT Ca Văn Thỉnh | 180 |
THPT Chê-Ghêvara | 405 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 225 |
THPT Trần Văn Kiết | 360 |
THPT Trương Vĩnh Ký | 270 |
THPT Long Thới | 135 |
Tham khảo thêm:
▶ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 Bến Tre
▶ Điểm chuẩn vào lớp 10 Bến Tre