Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội hệ Đại học chính quy chính thức các ngành nghề tuyển sinh thí sinh trúng tuyển nhập học theo quy định của trường đại học ngoại ngữ
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nộicông bố điểm chuẩn chính thức nguyện vọng 1 năm 2021 thí sinh xem thông báo điểm chuẩn chính thức bên dưới các thí sinh trúng tuyển chuẩn bị nhập học theo đúng quy định của trường đại học ngoại ngữ.
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội 2021
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
- TAGS
- điểm chuẩn trường đại học ngoại ngữ
Năm học 2022 - 2023, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy 2.100 chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 5: Xét tuyển dự bị đại học
- Phương thức 6: Xét tuyển sinh viên quốc tế
Gia Đình Mới sẽ cập nhật điểm chuẩn các phương thức xét tuyển của trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội mới nhất, chính xác nhất tại đây, học sinh và phụ huynh chú ý theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022 [ĐANG CẬP NHẬT]
Công thức tính điểm xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2022
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng Đại học Ngoại ngữ năm 2022
Để tra cứu kết quả xét tuyển thẳng theo phương thứ 1, 2, 3 vào đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2022, thí sinh truy cập đường link tra cứu và nhập số CMND/CCCD hoặc số điện thoại đã đăng ký.
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | Ghi chú | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | |||||||||
1. | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 75 | 75 | D01 | D78 | D90 | Điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |
2. | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | 225 | D01 | D78 | D90 | ||
3. | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 40 | 35 | D01 | D02 | D78 | D90 | |
4. | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | 50 | D01 | D03 | D78 | D90 | |
5. | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15 | 10 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
6. | QHF | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 100 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
7. | QHF | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | 10 | 10 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
8. | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 50 | 50 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
9. | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15 | 10 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
10. | QHF | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | 100 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
11. | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15 | 10 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
12. | QHF | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | 100 | D01 | DD2 | D78 | D90 | |
13. | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15 | 15 | D01 | D78 | D90 | ||
14. | QHF | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính | 250 | 250 | D01 | A01 | D78 | D90 |
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển: D01 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh], D02 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga], D03 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp], D04 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung], D05 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức], D06 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật], DD2 [Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn], D78 [Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh], D90 [Toán, KHTN, Tiếng Anh].
- Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Riêng với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên [theo thang điểm 10].
Tổ chức tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 2022
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT [qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia] theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
- Trường xét tuyển trước đối với các phương thức 1, 2, 3. Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được cập nhật và lọc ảo chung trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT [dự kiến công bố ngày 21/7/2022].
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển [điểm sàn xét tuyển] các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính [chương trình liên kết quốc tế] bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có] cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Sinh viên Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội nhập học năm 2020. Ảnh: ULIS
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy năm 2022 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 là 20 điểm [chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng nếu có] cho tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi. Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 6.0 điểm, điểm tối thiểu của mỗi môn thi/bài thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1.0 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Đức, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc bậc đại học hệ chính quy theo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy các ngành Sư phạm năm 2022 của Bộ GDĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm gần đây
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.50 | | |
Ngôn ngữ Anh [Chất lượng cao] | 31.32 | 34.60 | 36.90 | |
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 25.83 | 38.45 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 | 31.37 | 35.19 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | |||
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | ||
Ngôn ngữ Pháp [Chất lượng cao] | 26.02 | 32.54 | 25.77 | |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | 36.08 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc [Chương trình Chất lượng cao] | 26 | 32.03 | 34.65 | 37.13 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 31.35 | 34.70 | 38.32 | |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.30 | ||
Ngôn ngữ Đức [Chất lượng cao] | 27.78 | 32.28 | 35.92 | |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | 31.85 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | |||
Ngôn ngữ Nhật [Chương trình Chất lượng cao] | 26.5 | 31.95 | 34.37 | 36.53 |
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 | 35.66 | 37.33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 33 | |||
Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình Chất lượng cao] | 28 | 32.77 | 34.68 | 36.83 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.50 | 34.08 | 35.87 | 37.70 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25.77 | 34.00 |
Kinh tế - Tài chính | 19.07 | 24.86 | 26.00 |
Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24