Drip out là gì

Nghĩa của từ dripping

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@dripping /'dripiɳ/
* danh từ
- sự chảy nhỏ giọt, sự để chảy nhỏ giọt
- mỡ thịt quay
- [số nhiều] nước chảy nhỏ giọt; dầu chảy nhỏ giọt
* tính từ
- nhỏ giọt, chảy nhỏ giọt
- ướt sũng, ướt đẫm
=to be dripping with blood+ đẫm máu
@Chuyên ngành kinh tế
-mặt hàng bán chậm mà chắc
-sự chảy nhỏ giọt
@Chuyên ngành kỹ thuật
-nhỏ giọt
-sự nhỏ giọt
-tháo nước

Những mẫu câu có liên quan đến "dripping"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dripping", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dripping, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dripping trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Something's dripping.

Có gì đó nhỏ giọt.

2. " Beautiful dripping fragments.

" Những giọt nước lung linh.

3. Vietnamese Jesus just dripping swagoo.

Chúa Việt Nam vừa chảy dãi.

4. His lips are lilies, dripping with liquid myrrh.

Môi chàng là những đóa huệ, đượm dầu một dược.

5. Look at the water dripping all over the place.

Nhìn nước nhỏ giọt ở khắp nơi này.

6. Well, give it to him now before the fat starts dripping out his eyeballs.

Cho nó luôn đi trước khi chất béo chảy ra luôn cả từ mắt của thằng bé.

7. [Ecclesiastes 10:18] Sooner or later rain starts dripping through a roof that is not cared for.

Không sớm thì muộn mưa sẽ bắt đầu dột qua mái nhà nào không được bảo trì.

8. YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing.

MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.

9. 4:11 What is significant about the Shulammites lips dripping with comb honey and honey and milk being under her tongue?

4:11Câu môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa có nghĩa gì?

10. So the only sound I want to hear coming through the ceiling is the sound of sweat dripping onto textbooks.

Vì vậy, âm thanh duy nhất cha muốn nghe qua trần nhà là âm thanh của mồ hôi nhỏ giọt xuống sách giáo khoa.

11. So there is sweat dripping off my head, because I have to carve Homer Simpson like that, in that position.

Và mồ hôi nhỏ từng giọt trên trán tôi, bởi vì tôi cần phải khắc Homer Simpson ở ngay vị trí đó.

12. And the delta has alligators crawling in and out of rivers filled with fish and cypress trees dripping with snakes, birds of every flavor.

Với những con cá sấu bò lúc nhúc nơi những con sông đầy cá những cây bách với rắn đu lòng thòng, và chim đủ mọi loài.

13. His long waterproof coat and the waterproof covering of his hat were shining and dripping with rain as everything was, the burly station- master included.

Dài áo không thấm nước của mình và bao gồm các không thấm nước của mũ đã được sáng và nhỏ giọt mưa làm tất cả mọi thứ đã được, lực lưỡng trạm tổng thể bao gồm.

14. Norse mythology however considered Hope [Vön] to be the slobber dripping from the mouth of Fenris Wolf: their concept of courage rated most highly a cheerful bravery in the absence of hope.

Tuy nhiên, thần thoại Bắc Âu đã coi Hope [Vôn] là đã nhỏ giọt từ miệng của Fenris Wolf: khái niệm về lòng can đảm của họ đánh giá cao nhất là lòng dũng cảm một cách vui vẻ khi không có hy vọng.

15. I cannot tell you the rapture I felt holding that in my hand, and the coldness dripping onto my burning skin; the miracle of it all, the fascination as I watched it melt and turn into water.

Không thể tả tôi đã cảm thấy sung sướng như thế nào khi cầm nó trong tay, và hơi lạnh nhỏ ướt lên vùng da bị bỏng của tôi. sự kỳ diệu của nó, sự mê hoặc khi tôi nhìn nó tan ra thành nước.

Video liên quan

Chủ Đề