- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
- Bài 8
- Bài 9
Bài 1
Số?
Phương pháp giải:
Dãy số a: Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Dãy số b: Đếm thêm 2 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Dãy số c: Đếm thêm 10 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số?
Phương pháp giải:
Dãy số a: Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Dãy số b: Đếm thêm 2 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Dãy số c: Đếm thêm 10 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
a] Gọi tên các thành phần của phép tính.
b] Thay .?. bằng dấu phép tính [+, ]
Phương pháp giải:
a] Xem lại lí thuyết về số hạng - tổng; số bị trừ - số trừ - hiệu.
b] Ta thấy: 34 + 52 = 86, từ đó ta viết được các phép tính về tổng hoặc hiệu của hai số.
Lời giải chi tiết:
a]
b]
Bài 4
Đặt tính rồi tính.
62 + 24 37 15 8 + 41
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{62}\\{24}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,86}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{37}\\{15}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,22}\end{array}\] \[\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,8}\\{41}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,49}\end{array}\]
Bài 5
Điền dấu [>, \,\,\,\,\;8\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\underbrace {53-3}_{50}\;\; < \;\;53\\\underbrace {22 + 7}_{29}\;\; = \;\;29\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\underbrace {5 + 40}_{54}\;\;> \,\,\,50\end{array}\]
Bài 6
Số?
Phương pháp giải:
Quan sát các số đã cho ta thấy tổng của 2 ô cạnh nhau ở hàng dưới bằng ô ở hàng trên, hay số còn thiếu ở hàng dưới bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới, từ đó ta tìm được các số còn thiếu.
Lời giải chi tiết:
a] Quan sát các số đã cho ta thấy tổng của 2 ô cạnh nhau ở hàng dưới bằng ô ở hàng trên.
- Tìm số còn thiếu ở hàng dưới cùng:
Ta có: 10 = 10 + ?, do đó số cần điền vào ? ở hàng cuối cùng là 0.
Khi đó ta có:
- Tìm số còn thiếu ở hàng thứ hai từ dưới lên:
Số cần điền vào ? ở bên trái là: 7 + 10 = 17.
Số cần điền vào ? ở bên phải là: 0 + 2 = 2.
Khi đó ta có:
- Tìm số còn thiếu ở hàng thứ ba từ dưới lên:
Số cần điền vào ? ở bên trái là: 17 + 10 = 27.
Số cần điền vào ? ở bên phải là: 10 + 2 = 12.
Khi đó ta có:
- Tìm số còn thiếu ở hàng trên cùng:
Số cần điền vào ? ở hàng trên cùng là: 27 + 12 = 39.
Vậy ta có kết quả như sau:
b] Quan sát các số đã cho ta thấy tổng của 2 ô cạnh nhau ở hàng dưới bằng ô ở hàng trên.
- Tìm số còn thiếu ở hàng thứ hai từ trên xuống:
Ta có: 35 = 20 + ?, do đó ? = 35 20 = 15.
- Tìm số còn thiếu ở giữa hàng thứ ba từ trên xuống:
Ta có: 20 = 10 + ?, do đó ? = 20 10 = 10.
Khi đó ta có:
- Tìm số còn thiếu còn lại ở hàng thứ ba từ trên xuống:
Ta có: 15 = 10 + ?, do đó ? = 15 10 = 5.
Khi đó ta có:
- Tìm số còn thiếu ở hàng dưới cùng :
Số cần điền vào ? ở bên trái là: 10 5 = 5.
Khi đó ta có:
Số cần điền vào ? ở giữa là: 10 5 = 5.
Khi đó ta có:
Số cần điền vào ? ở bên trái là: 5 5 = 0.
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 7
Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Trả lời: Bến xe còn lại .?. ô tô.
Phương pháp giải:
Để tìm số ô tô còn lại ở bến xe ta lấy số ô tô ban đầu có trong bến xe trừ đi số ô tô rời bến.
Lời giải chi tiết:
Phép tính:
Trả lời: Bến xe còn lại20ô tô.
Bài 8
Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Cả ba và mẹ mua .?. cái bánh.
Phương pháp giải:
Để tìm số cái bánh cả ba và mẹ mua ta lấy số cái bánh mẹ mua cộng với số cái bánh ba mua thêm.
Lời giải chi tiết:
Phép tính:
Trả lời: Cả ba và mẹ mua16 cái bánh.
Bài 9
Ước lượng: Có khoảng ?. con cá.
Đếm: Có .?. con cá.
Phương pháp giải:
- Tìm xem các con cá bơi thành mấy nhóm và mỗi nhóm có khoảng bao nhiêu con cá.
- Đếm số con cá theo các hàng [1 chục, 2 chục, 3 chục, ...], từ đó ước lượng được số con cá.
Lời giải chi tiết:
- Các con cá bơi thành 4 nhóm.
- Mỗi nhóm có khoảng 10 con cá.
- Đếm số con cá theo các nhóm [1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục].
- Ước lượng: Có khoảng 40 con cá.
Đếm từng con cá ta thấy có 44 con cá.